Gồ Ghề - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣo̤˨˩ ɣe̤˨˩ | ɣo˧˧ ɣe˧˧ | ɣo˨˩ ɣe˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣo˧˧ ɣe˧˧ | |||
Tính từ
gồ ghề
- Mấp mô, lồi lõm. Đường đi gồ ghề.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gồ ghề”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đường Rồ Rề
-
700.000+ ảnh đẹp Nhất Về Con Đường Gồ Ghề - Pexels
-
Nghĩa Của Từ Gồ Ghề - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nhờ Các Cụ Tư Vấn Dùm Với ạ :3 | Page 2 | OTOFUN
-
đường Quá Rồ Rề - YouTube
-
CHỦ DỀ 179: Từ Vựng Tiếng Anh Về Chỉ đường
-
Đồi Con Heo - Tp. Vũng Tàu - Foody
-
Trang Trí Xe Máy HUY - Định Quán | Facebook
-
Những Kiểu Người Ai Cũng Ghét Khi Chạy Xe Trên đường - PLO
-
Ức Chế Vì 'xe Rùa' Trên Quốc Lộ 20 - PLO
-
Nhận Dạng Kẻ Cướp
-
Xe “khủng”! - LawNet
-
Bản án 81/2020/HS-PT Ngày 25/09/2020 Về Tội Cố ý Gây Thương Tích