Gò Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • lòe loẹt Tiếng Việt là gì?
  • sự thực Tiếng Việt là gì?
  • phò tá Tiếng Việt là gì?
  • trợt lớt Tiếng Việt là gì?
  • Châu Dương Tiếng Việt là gì?
  • vỡ Tiếng Việt là gì?
  • đà Tiếng Việt là gì?
  • bạch cung Tiếng Việt là gì?
  • trớn trác Tiếng Việt là gì?
  • ói Tiếng Việt là gì?
  • sân si Tiếng Việt là gì?
  • Tân Lợi Thạnh Tiếng Việt là gì?
  • bang trưởng Tiếng Việt là gì?
  • thuốc phiện Tiếng Việt là gì?
  • thất kinh Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gò trong Tiếng Việt

gò có nghĩa là: Danh từ: . Khoảng đất nổi cao lên giữa nơi bằng phẳng. Cánh đồng có nhiều gò.. - 2 đg. . Làm biến dạng tấm kim loại, thường bằng phương pháp thủ công, để tạo thành vật gì đó. Gò thùng tôn. Thợ gò. . Ép vào một khuôn khổ nhất định. Văn viết gò từng câu, từng chữ, không tự nhiên. Cố gò mấy con số để đưa vào báo cáo thành tích. . Kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định. Gò ngựa dừng lại. Gò thừng cho bò đi thẳng đường. . Tự ép mình ở một tư thế nhất định, không được tự nhiên, thoải mái, thường cong lưng lại, để tiện dùng sức tập trung vào một việc gì. Gò lưng đạp xe lên dốc. Con trâu gò lưng kéo cày. Người gò lại vì đau.

Đây là cách dùng gò Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gò là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Gò đất Là Gì