"gõ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gõ Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"gõ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

  • verb
    • to knock; to drum; to chime; to strike
      • đồng hồ vừa gõ năm tiếng: the clock has just struck five
      • gõ cửa: to knock at the door
chatter
hammer
  • búa gõ cặn nồi hơi: scaling hammer
  • búa gõ cặn nồi hơi: boiler-scaling hammer
  • búa gõ mối hàn: chipping hammer
  • búa gõ xỉ mối hàn: chipping hammer
  • gõ búa: hammer
  • knock
  • hệ thống chống gõ máy: knock control system
  • tiếng gõ của pittông: piston knock
  • strike
  • đánh, gõ (phím): strike
  • sự gõ kép: double strike
  • stroke
    Giải thích VN: Ví dụ động tác gõ phím, nhấn phím. Một hành động vật lý ấn vào một phím trên bàn phím để nhập một ký tự, hoặc khởi đầu một lệnh.
  • cú gõ: stroke
  • sự gõ (phím): stroke
  • sự gõ phím đơn: single key stroke
  • sự gõ phím lắp: repeat key stroke
  • sự kiểm chứng gõ phím: key stroke verification
  • thiết bị gõ: stroke device
  • to knock off
    type
  • gõ URL của tệp tin Idc: Type the URL of the idc file
  • thay văn bản khi gõ: replace text as you type
  • âm vang xương gõ
    osteal resnance
    bảng gõ các thiết bị
    DET (device entry table)
    bộ đệm nhớ gõ vào
    type-ahead buffer
    bộ gõ lò
    shell knocker
    bộ lựa chọn các gõ phím
    key touch selector
    búa gõ
    plessor
    búa gõ
    plexor
    búa gõ chân
    percussor
    chế độ gõ đè
    typeover mode
    cửa gõ hình cung
    bow saw
    dấu hiệu gõ vùng trên đòn
    tapotage
    động cơ có tiếng gõ
    ringing engine
    dụng cụ gõ mẫu (đúc)
    rapper
    gõ (chuông)
    toll
    gõ (nhịp)
    tick
    gõ chẩn gián tiếp
    mediate percussion
    gõ chẩn hai tay
    bimanual percussion
    gõ chẩn sâu
    deep percussion
    gõ chẩn trực tiếp
    direct percussion
    gõ chưa bào
    rough timber
    gõ gỉ
    descaling
    gõ khám
    percussion
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    một trong bốn phương pháp cơ bản (nhìn, sờ, gõ, nghe) để khám bệnh của thầy thuốc lâm sàng. Thường G bằng tay không. Các ngón trỏ và ngón giữa bẻ cong của bàn tay này G lên các ngón của bàn tay kia đã áp sát vào vùng định khám, tạo ra những tiếng động có những âm thanh khác nhau từ trong (tạng rỗng, túi khí) đến đục (tạng đặc, dịch lỏng). Tính chất tiếng động đáp lại, vị trí G, tư thế G, tư thế bệnh nhân khi G, ... là cơ sở để thầy thuốc tìm ra các dấu hiệu khác thường, góp phần chẩn đoán bệnh, vd. G bụng để tìm cổ trướng trong bệnh xơ gan, G ở lưng tìm tính chất đông đặc của nhu mô phổi trong bệnh viêm phổi thuỳ. Ngoài ra, người ta có thể G trực tiếp các ngón tay lên da bệnh nhân không qua vật trung gian là bàn tay kia áp vào da. Dùng một búa làm bằng cao su G vào các gân (gân Asin, gân bánh chè, gân cơ ba đầu cánh tay) để tìm các phản xạ gân (thăm dò tình trạng của hệ thần kinh).

    tác động sinh âm bằng cách lấy một vật (vật gõ) đập vào dây (vd. tam thập lục, pianô, vv.), vào màng (vd. trống) hoặc vào thân nhạc cụ (trống, chiêng, cồng...) làm cho các vật nguồn âm này rung lên, phát ra âm thanh.

    - (đph) d.Nh. Gụ : Bộ ngựa gõ.

    - (đph).- d. Thuyền thon đi biển.

    - đg. 1. Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ : Gõ cửa ; Gõ mõ. 2. Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào : Gõ cái nồi bẹp. 3. Đánh : Gõ vào đầu. Gõ đầu trẻ. Dạy học (cũ).

    nd. Thứ gỗ tốt. Tủ gõ. Cũng nói gụ.nđg. 1. Đập nhẹ bằng ngón tay co lại hoặc bằng que nhỏ. Gõ cửa. Gõ mõ. 2. Đập lại cho khỏi méo. Đem cái thùng móp nhờ thợ gõ lại.

    Từ khóa » Gỗ Gõ Tiếng Anh Là Gì