Gỗ – Wikipedia Tiếng Việt

Gỗ mẫu  Thông   Vân sam   Thông rụng lá   Bách xù   Aspen   Cây Trăn   Bạch dương   Xích dương   Cử   Sồi   Du   Anh đào dại   Lê châu Âu   Phong   Đoạn lá nhỏ   Tần Bì 
Mặt cắt ngang của một cây gỗ thanh tùng châu Âu (Taxus baccata).

Gỗ là một dạng tồn tại vật chất có cấu tạo chủ yếu từ các thành phần cơ bản như: xenluloza (40-50%), hemixenluloza (15-25%), lignin (15-30%) và một số chất khác. Nó được khai thác chủ yếu từ các loài cây thân gỗ.

Gỗ đóng vai trò thiết yếu trong đời sống con người từ hàng ngàn năm nay. Nó được sử dụng làm nhiên liệu, vật liệu xây dựng, chế tạo công cụ, vũ khí, đồ nội thất và giấy[1]. Ngoài những ứng dụng truyền thống, gỗ hiện nay còn được sử dụng để sản xuất cellulose tinh chế và các sản phẩm từ cellulose như giấy bóng kính (cellophane) và cellulose acetate.

Tính đến năm 2020, trữ lượng rừng phát triển toàn cầu ước tính khoảng 557 tỷ m³.[2][3][4] Nhờ khả năng tái tạo dồi dào và tính trung hòa carbon[5] gỗ ngày càng được chú trọng như một nguồn năng lượng tái tạo đầy tiềm năng. Trong năm 2008, lượng gỗ khai thác đạt khoảng 3,97 tỷ m³.[2][6] Gỗ chủ yếu được sử dụng để sản xuất đồ nội thất và xây dựng.[7][8][9]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào năm 2011, một khám phá tại tỉnh New Brunswick, Canada đã xác định được những loài thực vật có gỗ xuất hiện sớm nhất, có niên đại khoảng 395 đến 400 triệu năm trước.[10][11][12]

Gỗ có thể biết được tuổi bằng cách đo lượng cacbon trong nó[13]. Đối với một số loại cây, người ta còn có thể xem xét các vòng cây để biết được tuổi của gỗ.[14]

Từ bao đời nay, con người đã sử dụng gỗ cho nhiều việc khác nhau.[15] Gỗ được dùng để đốt làm nhiên liệu, để xây dựng nhà cửa, làm công cụ, vũ khí, đồ nội thất, bao bì, đồ trang trí và giấy. Người ta đã tìm thấy những công trình xây dựng bằng gỗ có niên đại hàng chục nghìn năm[16][17].

Ngày nay, người ta sử dụng gỗ nhiều hơn trong xây dựng nhờ kết hợp với thép và đồng.[18]

Vòng cây có thể cho ta biết nhiều điều về khí hậu trong quá khứ.[19][20][21] Bằng cách quan sát độ rộng của vòng cây và lượng đồng vị, ta có thể đoán được khí hậu như thế nào khi cây bị đốn hạ.[22]

Cứng so với mềm

[sửa | sửa mã nguồn]

Gỗ thường được chia thành hai loại là gỗ mềm và gỗ cứng.[23][24][25] Gỗ từ cây lá kim như cây thông là gỗ mềm, còn gỗ từ cây hai lá mầm như cây sồi là gỗ cứng.[26] Tuy nhiên, tên gọi này có thể gây hiểu lầm vì một số loại gỗ lá rộng mềm hơn gỗ lá kim[27][28]. Ví dụ, gỗ bấc (gỗ cứng) lại mềm hơn bất kỳ loại gỗ mềm nào[29]. Ngược lại, một số loại gỗ mềm như gỗ thủy tùng lại cứng hơn nhiều loại gỗ cứng.[30]

Đặc tính của gỗ phụ thuộc rất nhiều vào loại cây và cách nó sinh trưởng[31][32]. Cây khác nhau sẽ cho gỗ có mật độ khác nhau. Gỗ có mật độ cao thường sẽ cứng và bền hơn.[33]

Thành phần hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấu trúc hóa học của lignin, chiếm khoảng 25% khối lượng khô của gỗ, quyết định nhiều đặc tính của gỗ.

Mỗi loại cây có thành phần gỗ khác nhau, nhưng nhìn chung gỗ gồm khoảng 50% cacbon, 42% oxy, 6% hydro, 1% nitơ và 1% các nguyên tố khác như canxi, kali, natri, magie, sắt và mangan.[34][35] Ngoài ra, gỗ cũng có một lượng nhỏ lưu huỳnh, clo, silic, phốt pho và các nguyên tố khác.

Ngoài nước, gỗ có ba thành phần chính là cellulose (chiếm khoảng 41–43%), hemixenluloza (khoảng 20% đến 30%) và lignin (khoảng 23% đến 27%)[36]. Ba thành phần này liên kết với nhau như mạng lưới, tạo nên độ bền cho gỗ. Lignin và hemixenluloza có liên kết đặc biệt, khó tách rời. Ngành công nghiệp giấy sử dụng các phương pháp hóa học để tách lignin khỏi cellulose, từ đó sản xuất ra giấy.[37][38]

Về mặt hóa học, gỗ cứng và gỗ mềm khác nhau ở thành phần của lignin.[39] Có hai chất quan trọng giúp gỗ cứng trở nên cứng cáp là rượu sinapyl và rượu coniferyl.[40] Chất làm cho gỗ mềm cứng cáp hơn được tạo thành từ rượu coniferyl.[41][42]

Công dụng của gỗ

[sửa | sửa mã nguồn]
Các nhà sản xuất gỗ tròn chính theo từng loại
Sản lượng gỗ tròn thế giới theo chủng loại.

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Lâm nghiệp

Từ năm 2000 đến năm 2021, lượng gỗ tròn được khai thác trên toàn cầu đã tăng từ 3,5 tỷ m³ lên 4 tỷ m³.[43] Trong năm 2021, gỗ dùng làm nhiên liệu là sản phẩm được sử dụng nhiều nhất, chiếm gần một nửa (49%) tổng sản lượng với 2 tỷ m³. Gỗ tròn lá kim dùng cho công nghiệp đứng thứ hai với 30% (1,2 tỷ m³) và gỗ tròn không lá kim dùng cho công nghiệp chiếm 21% (0,9 tỷ m³)[44]. Châu Á và châu Mỹ là hai khu vực sản xuất gỗ tròn lớn nhất, cung cấp lần lượt 29% và 28% sản lượng toàn cầu. Châu Phi và Châu Âu có tỷ lệ tương đương nhau, khoảng 20-21%. Châu Đại Dương sản xuất 2% còn lại.[45][46][47]

Nhiên liệu

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Nhiên liệu gỗ

Từ xa xưa, con người đã sử dụng gỗ để đốt lửa.[48][49][50] Ngày nay, nhiều người ở các vùng nông thôn vẫn dùng gỗ để đun nấu. Gỗ cứng được ưa chuộng hơn gỗ mềm vì nó ít khói và cháy lâu hơn.[51] Nhiều người thích lắp đặt bếp củi hoặc lò sưởi trong nhà vì nó mang lại cảm giác ấm áp và sang trọng.[52]

Bột giấy

[sửa | sửa mã nguồn]

Gỗ bột giấy là loại gỗ được trồng với mục đích chuyên dùng để sản xuất giấy.[53]

Xây dựng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ phân bố các quốc gia nhập khẩu và xuất khẩu sản phẩm lâm sản, bao gồm gỗ, năm 2021

Từ xa xưa, con người đã sử dụng gỗ để dựng nhà, đóng thuyền và làm nơi trú ẩn.[54] Cho đến cuối thế kỷ 19, hầu hết thuyền bè đều được làm từ gỗ. Ngày nay, gỗ vẫn là vật liệu phổ biến trong đóng thuyền. Trước khi có hệ thống ống nước hiện đại, người ta cũng sử dụng gỗ du để làm ống dẫn nước.

Loại gỗ dùng cho công trình xây dựng ở Bắc Mỹ thường gọi là gỗ xẻ.[55] Thời Trung cổ ở châu Âu, gỗ sồi là lựa chọn cho mọi công trình bằng gỗ như dầm, tường, cửa và sàn nhà.

Gỗ kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Gỗ công nghiệp

Gỗ kỹ thuật là loại vật liệu được tạo ra từ việc liên kết các sợi gỗ, dăm bào, mảnh vụn gỗ với nhau bằng keo hoặc chất kết dính.[56] Loại gỗ này sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với gỗ tự nhiên như: chống mối mọt, cong vênh, co ngót hiệu quả, đồng thời có thể đáp ứng đa dạng các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu tải cho từng mục đích sử dụng cụ thể.[57]

Đồ nội thất và đồ dùng

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ xa xưa, con người đã sử dụng gỗ để làm nhiều đồ dùng trong nhà như ghế, giường, bàn.[58] Gỗ cũng được dùng để làm cán cho các dụng cụ như dao, kéo, cưa. Ngoài ra, gỗ còn được sử dụng để làm các vật dụng ăn uống như đũa, muỗng, nĩa.

Khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngành công nghiệp gỗ đang có nhiều bước phát triển mới. Các nhà khoa học đang tìm ra nhiều cách sử dụng keo lignin mới, làm bao bì thực phẩm có thể tái chế, thay thế lốp cao su bằng gỗ, sản xuất vật liệu y tế chống vi khuẩn và tạo ra loại vải hoặc vật liệu tổng hợp có độ bền cao.[59][60]

Niên đại học thụ mộc

[sửa | sửa mã nguồn]
Máy khoan lấy mẫu vòng gỗ hàng năm và đếm vòng tăng trưởng
Vòng sinh trưởng của một cây ở Thảo cầm viên Bristol, Anh. Mỗi vòng gỗ tượng trưng cho một năm; các vòng bên ngoài gần vỏ cây là trẻ nhất

Niên đại học thụ mộc (tiếng Anh: dendrochronology hoặc tree-ring dating) là phương pháp khoa học xác định niên đại của cây gỗ theo đúng số năm chúng sinh sống. Cùng với việc xác định tuổi cây, điều này có thể cung cấp dữ liệu cho ngành khí hậu học, hỗ trợ nghiên cứu về khí hậu và điều kiện khí quyển trong các giai đoạn khác nhau trong lịch sử từ vòng gỗ hàng năm. Thuật ngữ tiếng Anh của niên đại học thụ mộc là dendrochronology, bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại δένδρον - dendron, nghĩa là "cây", và χρόνος - khronos, nghĩa là "thời gian" và -λογία (-logia) có nghĩa là "nghiên cứu về".[61]

Niên đại học thụ mộc rất hữu ích để xác định tuổi chính xác của cây gỗ, đặc biệt là những mẫu quá gần đây nên không sử dụng phương pháp xác định niên đại bằng carbon phóng xạ, kết quả của phương pháp carbon-14 có sai số là các khoảng thời gian rất lớn. Để biết chính xác ngày cây chết, cần phải thu mẫu đầy đủ đến sát vỏ cây, điều mà hầu hết gỗ chế biến không có. Nó cũng cung cấp dữ liệu về thời gian của các sự kiện và tốc độ thay đổi trong môi trường (nổi bật nhất là khí hậu) và cả trong gỗ được tìm thấy trong khảo cổ học hoặc các tác phẩm nghệ thuật và kiến trúc. Nó cũng được sử dụng để kiểm tra niên đại carbon phóng xạ để hiệu chỉnh tuổi carbon phóng xạ.[62]

Sự phát triển mới của cây thân gỗ xảy ra ở tượng tầng, một loại mô phân sinh gần vỏ cây. Tốc độ tăng trưởng của cây thay đổi theo một mô hình có thể dự đoán được trong suốt cả năm để đáp ứng với những thay đổi khí hậu theo mùa, dẫn đến các vòng tăng trưởng dễ thấy được. Mỗi vòng gỗ hàng năm đánh dấu một chu kỳ hoàn chỉnh của các mùa hoặc một năm trong vòng đời của cây.[62] Dữ liệu từ niên đại học thụ mộc còn được dùng để hiệu chỉnh cho phương pháp carbon phóng xạ chính xác đến 13.910 năm trước.[63] Một phương pháp mới dựa trên việc đo lường sự biến đổi của các đồng vị oxy trong mỗi vòng gỗ hàng năm và cách này được sử dụng trên các mẫu không phù hợp với phương pháp niên đại thụ mộc vì có quá ít hoặc các vòng quá giống nhau.[64]

Gỗ lá rộng

[sửa | sửa mã nguồn]

Gỗ lá rộng là các sản phẩm gỗ tự nhiên khai thác từ thực vật lá rộng. Gỗ lá rộng có cấu tạo phức tạp hơn gỗ lá kim, các thành phần cấu tạo chủ yếu: mạch gỗ, tế bào mô mềm xếp dọc thân cây, tia gỗ, sợi gỗ, quản bào dọc, ống dẫn nhựa, cấu tạo lớp.

Thành phần hóa học của gỗ lá rộng gồm: xenlulo chiếm 41-49%, hemixellulo chiếm 20-30%, lignhin chiếm 16-25%, ngoài ra còn có mặt của một số chất chiết xuất. Thành phần các nguyên tố là sắp xỉ nhau, tương tự gỗ lá kim không phụ thuộc vào loài cây: C 49-50%; O 43-44%; H ≈ 6%; N ≈1%.

Khai thác gỗ

[sửa | sửa mã nguồn]

Khai thác gỗ đóng vai trò thiết yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho nhiều sản phẩm thiết yếu mà con người sử dụng trên toàn cầu. Gỗ được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như xây dựng nhà cửa, công trình, sản xuất đồ nội thất, giấy và thậm chí là nguồn năng lượng.[65][66][67]

Nghề khai thác gỗ tiềm ẩn nhiều rủi ro và nguy hiểm cho người lao động. Theo thống kê tại Hoa Kỳ, đây luôn là một trong những ngành công nghiệp có tỷ lệ tai nạn cao nhất. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia (NIOSH) đã công nhận khai thác gỗ là lĩnh vực ưu tiên trong Chương trình Nghiên cứu Nghề nghiệp Quốc gia (NORA). Mục tiêu của NORA là xác định và đề xuất các giải pháp nhằm cải thiện điều kiện an toàn và sức khỏe cho người lao động trong ngành khai thác gỗ.[66][68]

Năm 2008, ngành khai thác gỗ ghi nhận 93 trường hợp tử vong trên tổng số 86.000 công nhân, tương ứng với tỷ lệ tử vong là 108,1 người chết trên 100.000 công nhân. Con số này cao hơn 30 lần so với tỷ lệ tử vong trung bình của các ngành nghề khác.[69][70]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ngành xây dựng gỗ
  • Thợ mộc
  • Nghề mộc
  • Khắc gỗ
  • Khai thác gỗ
  • Cây thân gỗ
  • Gỗ xây dựng
  • Gỗ sống và gỗ sấy
  • Nhà gỗ
  • Cầu gỗ
  • Danh sách cây cho gỗ nhóm 1 ở Việt Nam
  • Tất cả các trang có tựa đề chứa "gỗ"

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Howe, Maddox (9 tháng 2 năm 2018). Management of Sports and Physical Education (bằng tiếng Anh). Scientific e-Resources. tr. 101. ISBN 978-1-83947-370-8.
  2. ^ a b FAO. 2020. Global Forest Resources Assessment 2020: Main report Lưu trữ tháng 11 5, 2022 tại Wayback Machine. Rome.
  3. ^ Tomppo, Erkki; Wang, Guangxing; Praks, Jaan; McRoberts, Ronald E.; Waser, Lars T. (tháng 1 năm 2021). “Editorial Summary, Remote Sensing Special Issue "Advances in Remote Sensing for Global Forest Monitoring"”. Remote Sensing (bằng tiếng Anh). 13 (4): 597. doi:10.3390/rs13040597. ISSN 2072-4292.
  4. ^ “Global Forest Resources Assessment 2020” (PDF). Food and Agriculture Organization. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ “The EPA Declared That Burning Wood is Carbon Neutral. It's Actually a Lot More Complicated”. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2022.
  6. ^ “Status of, and trends in, the Global Core Set of Forest” (PDF). FAO. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  7. ^ Horst H. Nimz, Uwe Schmitt, Eckart Schwab, Otto Wittmann, Franz Wolf "Wood" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry 2005, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a28_305
  8. ^ Blazev, Anco S. (7 tháng 1 năm 2021). Global Energy Market Trends (bằng tiếng Anh). CRC Press. tr. 368. ISBN 978-87-7022-334-8.
  9. ^ Howe, Maddox (9 tháng 2 năm 2018). Management of Sports and Physical Education (bằng tiếng Anh). Scientific e-Resources. tr. 101. ISBN 978-1-83947-370-8.
  10. ^ “N.B. fossils show origins of wood”. CBC.ca. 12 tháng 8 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 13 Tháng tám năm 2011. Truy cập 12 Tháng tám năm 2011.
  11. ^ Philippe Gerrienne; và đồng nghiệp (12 tháng 8 năm 2011). “A Simple Type of Wood in Two Early Devonian Plants”. Science. 333 (6044): 837. Bibcode:2011Sci...333..837G. doi:10.1126/science.1208882. ISSN 0036-8075. PMID 21836008. S2CID 23513139.[liên kết hỏng]
  12. ^ Shah, Dhwani (5 tháng 2 năm 2020). “Comparison between Wood Plastic Composites (WPCs) and Woods” (PDF). Global Scientific Journal (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  13. ^ “Phân tích đồng vị Carbon là gì? Tại sao nó có thể xác định niên đại trong khảo cổ?”. beta.baolamdong.vn. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.[liên kết hỏng]
  14. ^ VnExpress. “Tính tuổi của cây bằng cách nào?”. vnexpress.net. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  15. ^ Roser, Max (28 tháng 12 năm 2023). “Humans destroyed forests for thousands of years – we can become the first generation that achieves a world in which forests expand”. Our World in Data.
  16. ^ Tindall, D. B.; Trosper, Ronald; Perreault, Pamela (11 tháng 2 năm 2013). Aboriginal Peoples and Forest Lands in Canada (bằng tiếng Anh). UBC Press. tr. 157. ISBN 978-0-7748-2336-4.
  17. ^ “Earliest evidence of buildings made from wood is 476,000 years old”. New Scientist (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  18. ^ Woods, Sarah. “A History of Wood from the Stone Age to the 21st Century”. EcoBUILDING. A Publication of The American Institute of Architects. Lưu trữ bản gốc 29 Tháng Ba năm 2017. Truy cập 28 Tháng Ba năm 2017.
  19. ^ Việt, Người (14 tháng 6 năm 2019). “Khảo sát thời tiết qua vòng gỗ và lõi băng”. Nguoi Viet Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  20. ^ “Thay đổi khí hậu trong quá khứ”. khoahocphothong.vn. 19 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  21. ^ “Đếm vòng cây” (PDF). CESTI. 19 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  22. ^ Briffa, K.; Shishov, V.V.; Melvin, T.M.; Vaganov, E.A.; Grudd, H.; Hantemirov (2008). “Trends in recent temperature and radial tree growth spanning 2000 years across northwest Eurasia”. Philosophical Transactions of the Royal Society B: Biological Sciences. 363 (1501): 2271–2284. doi:10.1098/rstb.2007.2199. PMC 2606779. PMID 18048299.
  23. ^ “What Is The Difference Between Hardwood and Softwood | Builders Supply”. Builder Supply Source (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  24. ^ Buza, John (1993). Builder 3 & 2 (bằng tiếng Anh). The Activity. tr. 3–26.
  25. ^ Marshall, Duncan; Worthing, Derek; Heath, Roger (24 tháng 9 năm 2008). Understanding Housing Defects (bằng tiếng Anh). Taylor & Francis. tr. 229. ISBN 978-1-136-35152-5.
  26. ^ Ratnasingam, Jegatheswaran (17 tháng 2 năm 2022). Furniture Manufacturing: A Production Engineering Approach (bằng tiếng Anh). Springer Nature. tr. 32. ISBN 978-981-16-9412-7.
  27. ^ Kerry, Joseph; Butler, Paul (27 tháng 5 năm 2008). Smart Packaging Technologies for Fast Moving Consumer Goods (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 169. ISBN 978-0-470-02802-5.
  28. ^ Schwarze, Francis W. M. R. (2008). Diagnosis and Prognosis of the Development of Wood Decay in Urban Trees (bằng tiếng Anh). ENSPEC. tr. 60. ISBN 978-0-646-49144-8.
  29. ^ Kerry, Joseph; Butler, Paul (27 tháng 5 năm 2008). Smart Packaging Technologies for Fast Moving Consumer Goods (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. ISBN 978-0-470-02802-5.
  30. ^ Marshall, Duncan; Worthing, Derek; Heath, Roger; Dann, Nigel (2003). Understanding Housing Defects (bằng tiếng Anh). Taylor & Francis. tr. 229. ISBN 978-0-7282-0417-1.
  31. ^ Thulin, I. J. (1966). The Improvement of Pinus Radiata: A Record of a Symposium Held at the Forest Research Institute, Rotorua, 24-25 November, 1965 ... (bằng tiếng Anh). New Zealand Forest Service, Forest Research Institute. tr. 5.
  32. ^ Agriculture Handbook (bằng tiếng Anh). U.S. Department of Agriculture. 1997. tr. 2-6. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2023.
  33. ^ Deal, Roger (19 tháng 10 năm 2022). Insights in Technical Advances in Plant Science: 2021 (bằng tiếng Anh). Frontiers Media SA. tr. 59. ISBN 978-2-8325-0272-3.
  34. ^ Jean-Pierre Barette; Claude Hazard et Jérôme Mayer (1996). Mémotech Bois et Matériaux Associés. Paris: Éditions Casteilla. tr. 22. ISBN 978-2-7135-1645-0.
  35. ^ Speight, James G. (14 tháng 10 năm 2020). Chemistry And Technology Of Alternate Fuels (bằng tiếng Anh). World Scientific. tr. 256. ISBN 978-981-12-0366-4.
  36. ^ Speight, James G. (13 tháng 2 năm 2022). Biomass Processes and Chemicals (bằng tiếng Anh). Elsevier. tr. 193. ISBN 978-0-12-823244-6.
  37. ^ Srivastava, Neha; Srivastava, Manish; Mishra, P. K.; Gupta, Vijai Kumar (12 tháng 9 năm 2020). Microbial Strategies for Techno-economic Biofuel Production (bằng tiếng Anh). Springer Nature. tr. 40. ISBN 978-981-15-7190-9.
  38. ^ Barbir, Frano; Ulgiati, Sergio (29 tháng 5 năm 2008). Sustainable Energy Production and Consumption: Benefits, Strategies and Environmental Costing (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. tr. 332. ISBN 978-1-4020-8494-2.
  39. ^ Speight, James G. (13 tháng 2 năm 2022). Biomass Processes and Chemicals (bằng tiếng Anh). Elsevier. tr. 198. ISBN 978-0-12-823244-6.
  40. ^ Speight, James G. (13 tháng 2 năm 2022). Biomass Processes and Chemicals (bằng tiếng Anh). Elsevier. tr. 198. ISBN 978-0-12-823244-6.
  41. ^ W. Boerjan; J. Ralph; M. Baucher (tháng 6 năm 2003). “Lignin biosynthesis”. Annu. Rev. Plant Biol. 54 (1): 519–549. doi:10.1146/annurev.arplant.54.031902.134938. PMID 14503002.
  42. ^ Ingle, Avinash P.; Chandel, Anuj Kumar; Silva, Silvio Silverio da (10 tháng 1 năm 2020). Lignocellulosic Biorefining Technologies (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. ISBN 978-1-119-56883-4.
  43. ^ Nations, Food and Agriculture Organization of the United (28 tháng 10 năm 2021). World Food and Agriculture – Statistical Yearbook 2021 (bằng tiếng Anh). Food & Agriculture Org. tr. 18. ISBN 978-92-5-134332-6.
  44. ^ “STATISTICAL YEARBOOK WORLD FOOD AND AGRICULTURE 2023”. www.fao.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  45. ^ World Food and Agriculture – Statistical Yearbook 2023 (bằng tiếng Anh). FAO. 29 tháng 11 năm 2023. doi:10.4060/cc8166en. ISBN 978-92-5-138262-2.
  46. ^ Nations, Food and Agriculture Organization of the United (12 tháng 12 năm 2022). World Food and Agriculture – Statistical Yearbook 2022 (bằng tiếng Anh). Food & Agriculture Org. ISBN 978-92-5-136930-2.
  47. ^ World Agriculture Outlook & Situation (bằng tiếng Anh). U.S. Government Printing Office. 1984.
  48. ^ Sterrett, Frances S. (12 tháng 10 năm 1994). Alternative Fuels and the Environment (bằng tiếng Anh). CRC Press. ISBN 978-0-87371-978-0. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 6 tháng Mười năm 2020.
  49. ^ Baumgartner, Thomas (22 tháng 3 năm 2019). Transitions To Alternative Energy Systems: Entrepreneurs, New Technologies, And Social Change (bằng tiếng Anh). Routledge. ISBN 978-1-000-00970-5.
  50. ^ Food Costs: Retail Prices, Farm Prices, Marketing Spreads (bằng tiếng Anh). U.S. Department of Agriculture, Economics Research Service. 1966. tr. 18.
  51. ^ Service, Michigan State University Cooperative Extension (1934). Club Bulletin (bằng tiếng Anh). tr. 14.
  52. ^ Magazines, Hearst (tháng 10 năm 1978). Popular Mechanics (bằng tiếng Anh). Hearst Magazines. tr. 124.
  53. ^ Parthiban, K. T.; Seenivasan, R. (1 tháng 2 năm 2017). Plantation and Agroforestry Pulpwood Value Chain Approach (bằng tiếng Anh). Scientific Publishers. tr. 62. ISBN 978-93-87307-55-1.
  54. ^ Raj, A. J.; Lal, S. B. (1 tháng 1 năm 2013). Forestry Principles And Applications (bằng tiếng Anh). Scientific Publishers. tr. 602. ISBN 978-93-86237-74-3.
  55. ^ Binggeli, Corky (2013). Materials for Interior Environments (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. ISBN 978-1-118-42160-4. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng mười hai năm 2023. Truy cập 6 tháng Mười năm 2020.
  56. ^ Current Applications of Engineered Wood (bằng tiếng Anh). BoD – Books on Demand. 8 tháng 11 năm 2023. tr. 34. ISBN 978-1-83769-162-3.
  57. ^ “APA – The Engineered Wood Association” (PDF). apawood.org. Lưu trữ (PDF) bản gốc 27 Tháng sáu năm 2006.
  58. ^ Gen, Mitsuo; Kim, Kuinam J.; Huang, Xiaoxia; Hiroshi, Yabe (18 tháng 5 năm 2015). Industrial Engineering, Management Science and Applications 2015 (bằng tiếng Anh). Springer. tr. 45. ISBN 978-3-662-47200-2.
  59. ^ “FPInnovations” (PDF). forintek.ca. Bản gốc (PDF) lưu trữ 19 Tháng Ba năm 2009.
  60. ^ "System for remotely monitoring moisture content on wooden elements" I Arakistain, O Munne EP Patent EPO1382108.0
  61. ^ The term "dendrochronology" was coined in 1928 by the American astronomer Andrew Ellicott Douglass (1867–1962). Douglass, A.E. (1928). Climatic Cycles and Tree Growth. II. A Study of the Annual Rings of Trees in relation to Climate and Solar Activity. Washington, D.C., USA: Carnegie Institute of Washington. tr. 5. From p. 5: "One can see that in all this we are measuring the lapse of time by means of a slow-geared clock within trees. For this study the name "dendro-chronology" has been suggested, or "tree-time"."
  62. ^ a b Grissino-Mayer, Henri D. (25 tháng 11 năm 2024), The Science of Tree Rings: Principles of Dendrochronology, Department of Geography, The University of Tennessee, Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016, truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2016
  63. ^ Van der Plecht, J; Bronck Ramsey, C; Heaton, T. J.; Scott, E. M.; Talamo, S (tháng 8 năm 2020). “Recent Developments in Calibration for Archaeological and Environmental Samples”. Radiocarbon. 62 (4): 1095–1117. doi:10.1017/RDC.2020.22.
  64. ^ Loader, Neil J.; Mccarroll, Danny; Miles, Daniel; Young, Giles H. F.; Davies, Darren; Ramsey, Christopher Bronk (tháng 8 năm 2019). “Tree ring dating using oxygen isotopes: a master chronology for central England”. Journal of Quaternary Science. 34 (6): 475–490. Bibcode:2019JQS....34..475L. doi:10.1002/jqs.3115.
  65. ^ Society of American Foresters, 1998. Dictionary of Forestry. Lưu trữ 2011-07-25 tại Wayback Machine
  66. ^ a b Keifer, Matthew; Casanova, Vanessa; Garland, John; Smidt, Mathew; Struttmann, Tim (3 tháng 4 năm 2019). “Foreword by the Editor-in-Chief and Guest Editors”. Journal of Agromedicine. 24 (2): 119–120. doi:10.1080/1059924X.2019.1596697. ISSN 1059-924X. PMID 30890041. S2CID 150081506.
  67. ^ 'Logging emits three times as much carbon dioxide into the atmosphere per acre as wildfire alone. Most of the tree parts unusable for lumber – the branches, tops, bark and sawdust from milling – are burned for energy, sending large amounts of carbon into the atmosphere. In contrast, wildfire releases a surprisingly small amount of the carbon in trees, less than 2 percent. Logging in U.S. forests is now responsible for as much annual greenhouse gas emissions as burning coal.' Chad Hanson, Michael Dorsey, 'The Case Against Commercial Logging in Wildfire-Prone Forests,' New York Times 30 July 2022.
  68. ^ “CDC – NORA Agriculture, Forestry and Fishing Sector Council”. www.cdc.gov (bằng tiếng Anh). 10 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
  69. ^ “NIOSH Logging Safety”. United States National Institute for Occupational Safety and Health. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2010.
  70. ^ Weichelt, Bryan; Gorucu, Serap (17 tháng 2 năm 2018). “Supplemental surveillance: a review of 2015 and 2016 agricultural injury data from news reports on AgInjuryNews.org”. Injury Prevention (bằng tiếng Anh). 25 (3): injuryprev–2017–042671. doi:10.1136/injuryprev-2017-042671. ISSN 1353-8047. PMID 29386372. S2CID 3371442.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gỗ.
  • Giáo trình khoa học gỗ - Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
  • Solomon, Berg, Martin. Biology (8th Edition). Thompson Brooks/Core, 2008. ISBN 978-0-495-10705-7
  • Hoadley, R. Bruce (2000). Understanding Wood: A Craftsman's Guide to Wood Technology. Taunton Press. ISBN 1-56158-358-8.
  • Capon, Brian (2005). Botany for Gardeners (ấn bản thứ 2). Portland, OR: Timber Publishing. ISBN 0-88192-655-8.
  • Shigo, Alex. (1986) A New Tree Biology Dictionary. Shigo and Trees, Associates. ISBN 0-943563-12-7
  • The Wood in Culture Association Lưu trữ 2014-11-04 tại Wayback Machine
  • The Wood Explorer: A comprehensive database of commercial wood species Lưu trữ 2015-04-07 tại Wayback Machine
  • APA – The Engineered Wood Association Lưu trữ 2011-04-14 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Thực vật học
Lịch sử thực vật học
Phân ngành
  • Hệ thống học thực vật
  • Thực vật dân tộc học
  • Cổ thực vật học
  • Giải phẫu học thực vật
  • Sinh thái học thực vật
  • Địa lý thực vật học
    • Địa thực vật học
    • Hệ thực vật
  • Hóa thực vật học
  • Bệnh học thực vật
  • Rêu học
  • Tảo học
  • Sinh học phát triển tiến hóa thực vật
  • Sinh lý học thực vật
  • Thụ mộc học
Các nhóm thực vật
  • Tảo
  • Rêu
  • Sinh vật lạp thể cổ
  • Thực vật tản
  • Thực vật không mạch
    • Thực vật hoa ẩn
  • Thực vật có phôi
    • Thực vật thân–rễ
  • Thực vật có mạch
  • Thực vật có hạt
  • Dương xỉ & Quyết
  • Thực vật hạt trần
  • Thực vật hạt kín
Hình thái học(từ vựng)
Tế bào
  • Vách tế bào
  • Thể vách
  • Lạp thể
  • Cầu sinh chất
  • Không bào
  • Mô phân sinh
  • Mô dẫn
    • Bó mạch
  • Mô cơ bản
    • Thịt lá
  • Tượng tầng
    • Tầng sinh bần
    • Tầng sinh mạch
  • Gỗ
  • Cơ quan dự trữ
Sinh dưỡng
  • Rễ
  • Rễ giả
  • Thân hành
  • Thân rễ
  • Cơ quan khí sinh
    • Thân
      • Cuống lá
      • Lá kèm
      • Trạng thái hoa hồng
      • Không cuống
    • Chồi
Sinh sản(Bào tử, Hoa)
  • Lá bào tử
  • Sự phát triển của hoa
  • Cụm hoa
    • Cụm hoa vô hạn
    • Cụm hoa hữu hạn
  • Lá bắc
  • Trục hoa
  • Hoa
    • Tiền khai hoa
    • Vòng
    • Tính đối xứng của hoa
    • Hoa đồ
    • Hoa thức
  • Đế hoa
    • Đế hoa rộng
  • Bao hoa
    • Tràng hoa
      • Cánh môi
    • Đài hoa
  • Bộ nhụy
    • Bầu nhụy
      • Noãn
    • Đầu nhụy
  • Túi giao tử cái
  • Bộ nhị
    • Nhị
    • Nhị lép
    • Bao phấn
      • Khối phấn
      • Buồng phấn
      • Trung đới
      • Hạt phấn
    • Tầng nuôi dưỡng
  • Trụ nhị nhụy
  • Thể giao tử
  • Thể bào tử
  • Phôi
  • Quả
    • Giải phẫu quả
    • Quả đơn
    • Quả kép
    • Quả phức
    • Quả giả
    • Thai sinh
    • Bán thai sinh
  • Hạt
    • Sự hình thành hạt
    • Sự phát tán hạt
Cấu trúc bề mặt
  • Lớp cutin
  • Lớp sáp
  • Biểu bì
  • Khí khổng
  • Tuyến mật
  • Hệ thống tiết
  • Lông, gai
  • Túm lông
    • Lông tiết keo
  • Sinh lý học thực vật
  • Nguyên liệu
  • Dinh dưỡng
  • Quang hợp
    • Diệp lục
  • Hormone thực vật
  • Thoát hơi nước
  • Áp suất trương
  • Dòng khối nội bào
  • Hạt aleurone
  • Phytomelanin
  • Đường
  • Nhựa cây
  • Tinh bột
  • Xenlulose
Phát triển thực vật và dạng sống
  • Sinh trưởng thứ cấp
  • Thực vật thân gỗ
  • Thực vật thân thảo
  • Dạng sống
    • Dây leo
      • Thân leo
    • Cây bụi
      • Bụi lùn
    • Cây
    • Thực vật mọng nước
Sinh sản
  • Tiến hóa
  • Sinh thái học
  • Xen kẽ thế hệ
  • Nang bào tử
    • Bào tử
    • Nang vi bào tử
      • Vi bào tử
    • Nang đại bào tử
      • Đại bào tử
  • Thụ phấn
    • Động vật giao phấn
    • Ống phấn
  • Thụ tinh kép
  • Nảy mầm
  • Phát triển tiến hóa
  • Lịch sử tiến hóa
    • Niên biểu
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
      • Giống cây trồng
      • Nhóm
      • grex (kiểu làm vườn)
Từ điểnThuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại
  • x
  • t
  • s
Lâm nghiệp
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng vàQuản lý rừng
  • Trồng rừng
    • Tái trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
  • Mưa axit#Rừng và các loại cảnh quan khác
  • Carbon sequestration
  • Clearcutting
  • Phá rừng
  • Ecosystem services
  • Forest dieback
  • Forest fragmentation
  • High grading
  • Khai thác gỗ bất hợp pháp
  • Invasive species#Forestry
  • Reducing emissions from deforestation and forest degradation
  • Du canh du cư
    • Chitemene
    • Slash-and-burn
    • Slash-and-char
    • Svedjebruk
  • Timber recycling
  • Cháy rừng
  • Wilding conifer
Công nghiệp gỗ
  • Coppicing
  • Forest farming
  • Forest gardening
  • Khai thác gỗ
  • Khu vực chế tạo
    • Lumber
    • Plywood
    • Pulp and paper industry
    • Sawmill
  • Lâm sản
    • Biochar
    • Sinh khối
    • Than gỗ
    • Lâm sản ngoài gỗ
    • Dầu cọ
    • Rayon
    • Cao su
    • Tanbark
  • Forest railway
  • Tree farms (Christmas tree cultivation)
  • Gỗ
    • Engineered wood
    • Wood fuel
    • Mahogany
    • Tếch
  • Woodworking
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
  • x
  • t
  • s
Tài nguyên thiên nhiên
Khí quyển Trái Đất
  • Ô nhiễm không khí
  • Chỉ số chất lượng không khí
    • Chỉ số sức khỏe chất lượng không khí
  • Luật chất lượng không khí
  • Airshed
  • Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh
  • Thương mại phát thải
  • Chất lượng không khí trong nhà
  • Sự suy giảm ôzôn
  • Giảm phát thải từ chặt phá rừng
Sự sống
  • Đa dạng sinh học
  • Bioprospecting
  • Sinh quyển
  • Bushfood
  • Thịt rừng
  • Thủy sản
    • Luật Thủy sản
    • Quản lý thủy sản
  • Thực phẩm
  • Rừng
    • Forest genetic resources
    • Luật Bảo vệ rừng
    • Quản lý rừng
  • Game (food)
    • Game law
  • Ngân hàng gen
  • Bảo tồn biển
  • List of plants used in herbalism
  • Non-timber forest products
  • Rangeland
  • Seedbank
  • Loài hoang dã
    • Bảo tồn loài hoang dã
    • Quản lý loài hoang dã
  • Gỗ
Năng lượng
  • Luật năng lượng
  • Tài nguyên năng lượng
  • Nhiên liệu hóa thạch
  • Năng lượng địa nhiệt
  • Năng lượng hạt nhân
  • Đỉnh dầu
  • Shade (shadow)
  • Năng lượng Mặt Trời
  • Bức xạ Mặt Trời
  • Năng lượng thủy triều
  • Năng lượng sóng
  • Năng lượng gió
Đất vàKhoáng vật
  • Conflict minerals
  • Bảo tồn sinh cảnh
  • Đất đai
    • Arable land
    • Thoái hóa đất
    • Luật đất đai
    • Quản lý đất đai
    • Quy hoạch sử dụng đất
    • Sử dụng đất
  • Quyền khoáng sản
  • Khai thác mỏ
    • Luật khoáng sản
    • Khai thác mỏ cát
  • Open space reserve
  • Đỉnh khoáng sản
  • Property law
  • Đất
    • Bảo tồn đất
    • Soil fertility
    • Soil health
    • Soil resilience
Nước
  • Tầng ngậm nước
  • Nước uống
  • Nước ngọt
  • Nước ngầm
    • Bổ cập nước dưới đất
    • Groundwater remediation
  • Thủy quyển
  • Leaching (agriculture)
  • Đỉnh nước
  • Nước
    • Chiến tranh nước
    • Bảo tồn nước
    • Băng
    • Luật nước
    • Ô nhiễm nước
    • Water privatization
    • Chất lượng nước
    • Water right
  • Tài nguyên nước
    • Quản lý tài nguyên nước
    • Chính sách tài nguyên nước
Liên quan
  • Commons
    • Common-pool resource
    • Enclosure
    • Global commons
    • Bi kịch của mảnh đất công
  • Kinh tế sinh thái
  • Dịch vụ sinh thái
  • Natural capital
  • Tài nguyên không tái tạo
  • Khai thác quá mức
  • Tài nguyên tái tạo
  • Resource curse
  • Natural resource economics
  • Khai thác tài nguyên thiên nhiên
  • Resource extraction
  • Quản lý tài nguyên thiên nhiên
    • Quản lý thích nghi
  • Hệ sinh thái
  • Wilderness
  • Cổng thông tin
  • Thể loại Thể loại:Tài nguyên thiên nhiên
  • Trang Commons Commons:Category:Tài nguyên thiên nhiên
  • x
  • t
  • s
Gỗ
Đồ gỗ
  • Batten
  • Beam (structure)
  • Bressummer
  • Cruck
  • Flitch beam
  • Sàn gỗ
  • Joist
  • Lath
  • Molding (trang trí)
  • Panelling
  • Plank (wood)
  • Wall plate
  • Post (structural)
  • Purlin
  • Rafter
  • Railroad tie
  • Reclaimed lumber
  • Wood shingle
  • Siding (construction)
  • Sill plate
  • Wall stud
  • Timber roof truss
  • Treenail
  • Truss
  • Utility pole
Gỗ thiết kế
  • Cross-laminated timber
  • Glued laminated timber
    • Wood veneer
    • Laminated veneer lumber
    • Parallel-strand lumber
  • I-joist
  • Fiberboard
    • Hardboard
    • Masonite
    • Medium-density fibreboard
  • Oriented strand board
  • Oriented structural straw board
  • Ván dăm
  • Plywood
  • Structural insulated panel
  • Nhựa gỗ
    • Composite lumber
Nhiên liệu từ gỗ
  • Than củi
    • Biochar
  • Firelog
  • Củi
  • Pellet fuel
  • Wood fuel
Sợi gỗ
  • Bìa cứng
  • Bìa cứng gợn sóng
  • Giấy
  • Paperboard
  • Bột giấy
  • Pulpwood
  • Rayon
Các dẫn xuất
  • Birch tar
  • Xenlulose
    • Nanocellulose
  • Hemixenluloza
  • Cellulosic ethanol
  • Dyewoods
  • Lignin
  • Liquid smoke
  • Lye
  • Methanol
  • Axit pyroligenơ
  • Pine tar
  • Pitch (resin)
  • Sandalwood oil
  • Tanin
  • Wood gas
Sản phẩm phụ
  • Barkdust
  • Black liquor
  • Ramial chipped wood
  • Sawdust
  • Tall oil
  • Sawdust
  • Wood wool
  • Woodchips
Lịch sử
  • Axe ties
  • Clapboard
  • Thuyền độc mộc
  • Potash
  • Sawdust brandy
  • Split-rail fence
  • Tanbark
  • Timber framing
  • Cột (tàu thuyền)
Xem thêm
  • Sinh khối
  • Certified wood
  • Destructive distillation
  • Chưng cất phá hủy
  • Engineered bamboo
  • Lâm nghiệp
  • List of woods
  • Mulch
  • Lâm sản ngoài gỗs
  • Sản xuất giấy
  • Wood drying
  • Wood preservation
  • Wood processing
  • Woodworking
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Hình ảnh
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11976008h (data)
  • GND: 4025668-6
  • LCCN: sh85147783
  • NDL: 00567803
  • NKC: ph114403
Cổng thông tin:
  • icon Cơ Đốc giáo
  • icon Nghệ thuật

Từ khóa » Gỗ Gì đấy