Gỡ - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəʔə˧˥ | ɣəː˧˩˨ | ɣəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣə̰ː˩˧ | ɣəː˧˩ | ɣə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𢷣: rỡ, gỡ, gở, đỡ, dỡ, dở, giữ, hững, giở, nhỡ
- 擧: cử, gỡ, gở, cửa
- 舉: cữ, cử, cỡ, gỡ, gở
- 攑: cữ, gỡ
- 𨔉: gỡ
- 挙: cử, gỡ, gở
- : gỡ
- 举: cử, gỡ, gở
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gô
- gõ
- go
- gỗ
- gơ
- gở
- gọ
- gò
- gồ
- gơ
- gờ
Động từ
[sửa]gỡ
- Làm cho khỏi vướng hoặc khỏi mắc vào nhau. Gỡ tơ rối. Gỡ ảnh ra khỏi tường.
- Làm cho thoát khỏi hoàn cảnh túng bí, rắc rối. Gỡ thế bí.
- Bù lại một phần thua thiệt. Không lời lãi thì cũng gỡ hoà.
Đồng nghĩa
[sửa]- mở
Trái nghĩa
[sửa]- dính
- nối
Tham khảo
[sửa]- "gỡ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Gỡ Nối Với Từ Gì
-
Vẽ Hoặc Xóa Một đường Hoặc đường Kết Nối - Microsoft Support
-
Gỡ Lỗi USB Là Gì? Dùng Làm Gì? Cách Bật, Tắt Trên điện Thoại Android
-
Câu Hỏi Thường Gặp Về ứng Dụng Techcombank Mobile
-
Xóa IPhone - Apple Support
-
Đưa Các Cài đặt IPhone Về Mặc định - Apple Support
-
Cầu Gỡ Lỗi Android (adb)
-
Hướng Dẫn Gỡ Cài đặt ứng Dụng Tải Về Trên Thiết Bị Galaxy - Samsung