Go - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ˧˧ɣɔ˧˥ɣɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ˧˥ɣɔ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 姑: cố, o, co, cô, go
  • 𦁣: go
  • 箛: cô, go
  • 孤: co, cô, còi, go, gò, côi
  • 𩸰: go

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • gồ
  • gờ
  • gỡ
  • gọ
  • gỗ
  • gở

Danh từ

[sửa]

go

  1. Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc.
  2. Vải dệt bằng chỉ xe săn. Khăn mặt go.
  3. Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá.
  4. động tác co rút của bắp thịt Cơn go chuyển dạ đẻ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "go", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡoʊ/ (Mỹ), /ˈɡəʊ/ (Anh)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈɡoʊ]

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • go

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Anh cổ gān, từ tiếng Thượng Đức cổ *gāną, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ǵʰeh. Tuy nhiên, từ thế kỷ XV, các hình thái quá khứ của go được thay bằng các hình thái bắt nguồn từ went (wend), từ tiếng Anh cổ windan (wendan).

Nội động từ

[sửa]

go nội động từ /ˈɡoʊ/

  1. Đi, đi đến, đi tới. to go to Saigon — đi Sài Gòn to go on a journey — đi du lịch to go bathing — đi tắm to go shopping — đi mua hàng
  2. Thành, thành ra, hoá thành. to go to sea — trở thành thuỷ thủ to go on the stage — trở thành diễn viên to go on the streets — làm đĩ to go to the bar — trở thành luật sư
  3. Trôi qua, trôi đi (thời gian). how quickly time goes! — sao mà thời gian trôi nhanh thế!
  4. Chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi. all hope is gone — mọi hy vọng đều tiêu tan my sight is going — mắt tôi yếu đi
  5. Bắt đầu (làm gì...). one, two, three, go! — một, hai, ba, bắt đầu!; một, hai, ba, chạy! (chạy thi) here goes! — nào bắt đầu nhé!
  6. Chạy (máy móc). does your watch go well? — đồng hồ của anh chạy có tốt không? the machine goes by electricity — máy chạy bằng điện to set an engine going — cho máy chạy
  7. Điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...). the clock has just gone three — đồng hồ vừa điểm ba giờ
  8. Ở vào tình trạng, sống trong tình trạng. to go hungry — sống đói khổ to go with young — có chửa (súc vật) to be going with child — mang thai (người) to be six month gone with child — đã mang thai sáu tháng
  9. Làm theo, hành động theo; hành động phù hợp với; xét theo. to go on appearances — xét bề ngoài, xét hình thức to go by certain principles — hành động theo một số nguyên tắc nhất định to go with the tide (tomes) — làm như mọi người, theo thời
  10. Đổ, sụp; gãy; vỡ nợ, phá sản. the bridge might go under such a weight — nặng thế cầu có thể gãy bank goes — ngân hàng vỡ nợ
  11. Diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả. how does the affair go? — công việc tiến hành ra sao? the play went well — vở kịch thành công tốt đẹp
  12. Đang lưu hành (tiền bạc).
  13. Đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ. where is this table to go? — kê cả cái bàn này vào đâu? your clothes can't go into this small suitcase — áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu six goes into twelve twice — mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
  14. Hợp với, xứng với, thích hợp với. red goes well with brown — màu đỏ rất hợp với màu nâu
  15. Nói năng, cư xử; làm đến mức là (...). to have gone too for — đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi to go so far so to say... — nói đến mức là... what he say true as for as it goes — trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng
  16. (Thông tục) Đi vệ sinh, đi cầu tiêu, đi ỉa, đi đái. I really need to go — tôi cần đi cầu tiêu ngay
  17. Trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán. to go as for as 100₫ — đã trả tới 100 đồng all her pocket-money goes in books — có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết to go cheap — bán rẻ this goes for one shilling — cái này giá một si-linh
  18. Thuộc về. the house went to the elder son — cái nhà thuộc về người con lớn the price went to the winner — giải thưởng thuộc về phần người thắng
  19. Được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng. as the story goes — như người ta nói, có chuyện rằng it goes without saying — khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
  20. Hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...). to go to the tune of... — phổ theo điệu...
  21. Cười phá lên, cười ầm lên.
  22. Chơi lượt của mình. it's your turn to go — đến lượt anh
  23. (Thông tục) (+ out) Hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái).

Chia động từ

[sửa] Bảng chia động từ của go
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to go
Phân từ hiện tại going
Phân từ quá khứ gone
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go go hoặc goest¹ goes hoặc goeth¹ go go go
Quá khứ went hoặc yode¹ went hoặc yodedst¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹
Tương lai will/shall² go will/shall go hoặc wilt/shalt¹ go will/shall go will/shall go will/shall go will/shall go
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go go hoặc goest¹ go go go go
Quá khứ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹
Tương lai were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại go let’s go go
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩa

[sửa] đi
  • move
  • travel
  • wend
trôi qua
  • disappear
  • vanish
chạy
  • function
  • work
đổ
  • disintegrate
  • fall
đặt để
  • fit
đi vệ sinh
  • relieve oneself
thuộc với
  • belong
cười phá lên
  • burst into laughter
  • burst out laughing
chơi lượt của mình
  • move
  • make one's move
  • take one's turn

Trái nghĩa

[sửa] đi
  • freeze
  • halt
  • remain
  • standstill
  • stay
  • stop
trôi qua
  • remain
  • stay

Thành ngữ

[sửa]
  • to be going to:
    1. Sắp sửa; có ý định. it's going to rain — trời sắp mưa I'm not going to sell it — tôi không có ý định bán cái đó

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • churchgoer
  • go about
  • go along
  • go after
  • go against
  • go around
  • go away
  • go back
  • go bad
  • go begging
  • go between
  • go by
  • go by bus
  • go-cart, go-kart
  • go down
  • go for
  • go for a walk
  • go in
  • go into
  • go like the clappers
  • gone
  • goner
  • go off
  • go on
  • go on foot
  • go on horseback
  • go on strike
  • go out
  • go out with
  • go round
  • go-slow
  • go solo
  • go through with
  • go to waste
  • go up
  • go with
  • go without
  • undergo

Từ liên hệ

[sửa]
  • wend

Ngoại động từ

[sửa]

go ngoại động từ /ˈɡoʊ/

  1. Thành, thành ra, hoá thành. to go mad — phát điên, hoá điên to go native — trở thành như người địa phương
  2. (Từ lóng) Nói (rằng). I go, "As if!" And she was all like, "Whatever!"
  3. (Đánh bài) Đi, đánh, ra (quân bài); đặt (tiền). to go "two spades" — đánh quân bài "hai bích"

Chia động từ

[sửa] Bảng chia động từ của go
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to go
Phân từ hiện tại going
Phân từ quá khứ gone
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go go hoặc goest¹ goes hoặc goeth¹ go go go
Quá khứ went hoặc yode¹ went hoặc yodedst¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹
Tương lai will/shall² go will/shall go hoặc wilt/shalt¹ go will/shall go will/shall go will/shall go will/shall go
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại go go hoặc goest¹ go go go go
Quá khứ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹ went hoặc yode¹
Tương lai were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go were to go hoặc should go
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại go let’s go go
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

go (số nhiều goes) /ˈɡoʊ/

  1. Sự đi.
  2. Sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái. full of go — đầy sức sống; đầy nhiệt tình
  3. Sự thử (làm gì). to have a go at something — thử cố gắng làm việc gì
  4. Lần, hơi, cú. at one go — một lần, một hơi, một cú to succeed at the first go — làm lần đầu đã thành công ngay to blow out all the candles at one go — thổi một cái tắt hết các cây nến
  5. Lần, lượt, phiên.
  6. Khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu). to have another go — lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
  7. (Thông tục) Việc khó xử, việc rắc rối. what a go! — sao mà rắc rối thế!
  8. (Thông tục) Sự thành công, sự thắng lợi. to make a go of it — thành công (trong công việc gì...)
  9. (Thông tục) Sự bận rộn, sự hoạt động, sự tích cực.
  10. (Thông tục) Sự cho phép (đi qua; làm việc gì). we will begin as soon as the boss says it's a go — chúng ta sẽ bắt đầu lúc mà ông chủ cho phép

Đồng nghĩa

[sửa] sự thử
  • attempt
  • bash
  • shot
  • stab
  • try
lần, lượt
  • move
  • stint
  • turn

Thành ngữ

[sửa]
  • a near go: Sự suýt chết.
  • all (quite) the go: (Thông tục) Hợp thời trang.
  • it's no go: (Thông tục) Việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được.
  • to be on the go:
    1. Bận rộn hoạt động.
    2. Đang xuống dốc, đang suy yếu.

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • have a go

Tham khảo

[sửa]
  • "go", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Ireland

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /go/, /gə/

Liên từ

[sửa]

go

  1. Rằng, là. Deir sé go bhfuil deifir air. — Ông nói ông đang bận rộn.
  2. Cho đến, cho đến khi. Fan go dtiocfaidh sé. — Hãy chờ anh đến.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Trợ từ

[sửa]

go

  1. (Dùng để biến đổi những từ thành phó từ hay tính từ vị ngữ) bheith go maith — có khỏe Fuair sí bás go hóg — Chị chết khi còn trẻ. go feargach — tức giận, giận dữ go mall aréir — tối trễ hôm qua go leor — đủ, đủ dùng; rất nhiều, dồi dào
  2. (Đứng trước một động từ lối cầu khẩn) Go gcuidí Dia leo. — (thường chỉ trích) Cầu mong Chúa giúp đỡ họ. Go maire tú é. — Cầu mong bạn còn sống để được thích nó. Go raibh maith agat. — Cám ơn.

Ghi chú sử dụng

[sửa] dùng để biến đổi Tiền tố h- được gắn vào những từ bắt đầu với nguyên âm. đứng trước một động từ lối cầu khẩn Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.

Giới từ

[sửa]

go

  1. Đến, tới, về. dul go Meiriceá — qua nước Mỹ Fáilte go hÉirinn. — Hoan nghênh anh đã đến Ireland.
  2. Cho đến, cho đến khi.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Tiền tố h- được gắn vào những từ bắt đầu với nguyên âm.

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɡo/

Nội động từ

[sửa]

go (không được chia)

  1. (Thể dục, thể thao) Xem partez

Tiếng Serbia-Croatia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ sla gol.

Tính từ

[sửa]

go

  1. Trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ.

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Tính từ

[sửa]

go

  1. (Thông tục) Tốt, hay, tuyệt.
  2. (Từ lóng) Ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn. Men e' du go, eller?

Từ khóa » Go ở Dạng Quá Khứ