Góc Kỹ Thuật $ Tư Vấn - Sửa Chữa ô Tô Lưu động TP. Hồ Chí Minh ...
Có thể bạn quan tâm
Bảng mã lỗi thường gặp trên xe Toyota
Phụ lục 1: BẢNG MÃ LỖI CHẨN ĐOÁN (hãng TOYOTA – OBD1)
Số hiệu mã | Loại tín hiệu | Chẩn đoán | Khu vực có hỏng hóc |
12 | Tín hiệu vòng quay | Không có tín hiệu từ cực NE vào hộp ECU trong vòng 2 giây sau khi trục khuỷu đã quay | – Mạch chia điện – Bộ chia điện – Mạch đánh lửa – Hộp đánh lửa – Mạch tín hiệu MKĐ – Hộp ECU |
13 | Tín hiệu vòng quay | Không có tín hiệu từ cực NE vào hộp ECU trong khi vòng quay động cơ đạt 1500v/p | – Mạch chia điện – Bộ chia điện – Mạch đánh lửa – Hộp đánh lửa – Hộp ECU |
14 | Tín hiệu đánh lửa | Không có tín hiệu từ cực IGF vào hộp ECU 4-5 lần liền | – Mạch hộp đánh lửa, cuộn cao áp – Hộp đánh lửa và cuộn cao áp – Hộp ECU |
21 | Tín hiệu của cảm biến đo nồng độ Ôxy | Trong quá trình điều chỉnh thành phần hỗ hợp cháy, điện áp ra của cảm biến ôxy không vượt quá một số giá trị nhất định của chiều tăng hoặc giảm độ đậm đặc trong một khoảng thời gian nhất định | – Mạch cảm biến ôxy – Cảm biến ôxy – Hộp ECU |
Tín hiệu của mạch sợi đốt của cảm biến ôxy | Mạch sợi đốt của cảm biến ôxy bị hở hoặc chập cực HT-1 | – Mạch sợi đốt của cảm biến ôxy – Sợi đốt của cảm biến ôxy – Hộp ECU | |
22 | Tín hiệu cảm biến nhiệt độ nước làm mát | Mạch cảm biến nhiệt độ nước (THW) bị hở hoặc chập | – Mạch cảm biến nhiệt độ nước – Cảm biến nhiệt độ nước – Hộp ECU |
24 | Tín hiệu của cảm biến nhiệt độ khí nạp | Mạch cảm biến nhiệt độ khí nạp (THA) bị hở hoặc chập | – Mạch cảm biến t0 khí nạp – Cảm biến nhiệt độ khí nạp – Hộp ECU |
25 | Tín hiệu của cảm biến ôxy khi hỗn hợp cháy nghèo | – Khi tín hiệu của cảm biến ôxy liên tục ở mức cao (hỗn hợp giầu) hoặc mức thấp (hỗn hợp nghèo) trong quá trình làm việc – Khi tín hiệu bù và tín hiệu điều khiển thích nghi của quá trình trộn hỗn hợp liên tục ở mức cao hoặc mức thấp mới – Cảm biến ôxy bị mở mạch | – Mạch vòi phun – Vòi phun – Áp suất đường ống xăng – mạch cảm biến ôxy – Cảm biến ôxy – cảm biến chân không – Hệ thống dẫn khí nạp – Hộp ECU |
26 | Tín hiệu của cảm biến ôxy khi hỗn hợp cháy quá giầu | – Mạch vòi phun – Vòi phun – Áp suất đường ống xăng – Cảm biến chân không – Hộp ECU | |
31 | Tín hiệu của cảm biến chân không | Mở hoặc chập mạch cảm biến áp suất cụm ống hút (PIM) | – Mạch cảm biến chân không – Cảm biến chân không – Hộp ECU |
41 | Tín hiệu của cảm biến vị trí bướm ga | Mạch cảm biến vị trí bướm ga (PSW) bị hở hoặc chập | – Mạch cảm biến vị trí bướm ga – Cảm biến vị trí bướm ga |
42 | Tín hiệu của cảm biến tốc độ xe | Khi vòng quay động cơ trong khoảng từ 2100 đến 5000v/p và nhiệt độ nước làm mát trên 800C (ngoại trừ khi nổ máy tại chỗ) lại không có tín hiệu cực “SPD” vào hộp ECU trong vòng 8giây | – Mạch cảm biến tốc độ xe – Cảm biến tốc độ xe – Hộp ECU |
43 | Tín hiệu của máy khởi động | Không có tín hiệu từ cực “STA” vào hộp ECU tới lúc động cơ đạt 800v/p, xe đứng yên tại chỗ | – Mạch ổ khoá điện – Ổ khoá điện – Hộp ECU |
51 | Tín hiệu của công tắc chuyển mạch | Không có tín hiệu từ cực “IDL” vào hộp ECU khi các cực E-1; TE-1 Đã được nối tắt | – Mạch cảm biến vị trí bướm ga – Cảm biến vị trí bướm ga – Hộp ECU |
Phụ lục 2: BẢNG MÃ LỖI CHẨN ĐOÁN (OBD2)
Số mã DTC | Hạng mục phát hiện | Khu vực nghi ngờ | MIL |
P0010/39 | Mạch bộ chấp hành vị trí trục cam “A” (Thân máy 1) | – Hở hay ngắn mạch van điều khiển dầu – Van điều khiển dầu – ECM | Sáng lên |
P0011/59 | Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá sớm hay tính năng của hệ thống (Thân máy 1) | – Thời điểm phối khí – Van điều khiển dầu – Lọc van OCV – Cụm bánh răng phối khí trục cam – ECM | Không sáng |
P0012/59 | Vị trí trục cam “A” – Thời điểm phối khí quá muộn (Thân máy 1) | – Thời điểm phối khí – Van điều khiển dầu – Lọc van OCV – Cụm bánh răng phối khí trục cam – ECM | Không sáng |
P0016/18 | Tương quan vị trí trục cam trục khuỷu (Thân máy 1 Cảm biến A) | – Hệ thống cơ khí (xích cam bị nhảy răng hay xích bị giãn) – ECM | Không sáng |
P0100/31 | Hỏng Mạch Lưu lương Khí nạp | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến lưu lượng khí nạp (MAF) – Cảm biến MAF | Sáng lên |
P0102/31 | Mạch Lưu lương hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào Thấp | – Hở mạch trong mạch cảm biến MAF – Ngắn mạch trong mạch nối mát – Cảm biến MAF – ECM | Sáng lên |
P0103/31 | Mạch Lưu lương hay Khối lượng Khí nạp – Tín hiệu vào Cao | – Ngắn mạch trong mạch cảm biến MAF (mạch + B) – Cảm biến MAF – ECM | Sáng lên |
P0110/24 | Mạch Cảm biến Nhiệt độ Khí nạp | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến nhiệt độ khi nạp (IAT) – Cảm biến IAT (nằm trong cảm biến MAF) – ECM | Không sáng |
P0112/24 | Mạch Cảm biến Nhiệt độ Khí nạp Tín hiệu vào Thấp | – Ngắn mạch trong mạch cảm biến IAT – Cảm biến IAT (nằm trong cảm biến MAF) – ECM | Không sáng |
P0113/24 | Mạch Cảm biến Nhiệt độ Khí nạp Tín hiệu vào Cao | – Hở mạch trong mạch cảm biến IAT – Cảm biến IAT (nằm trong cảm biến MAF) – ECM | Không sáng |
P0115/22 | Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến nhiệt độ nước làm mát (ECT) – Cảm biến ECT – ECM | Sáng lên |
P0117/22 | Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào Thấp | – Ngắn mạch trong mạch cảm biến ECT – Cảm biến ECT – ECM | Sáng lên |
P0118/22 | Mạch Nhiệt Độ Nước Làm Mát Động Cơ – Tín Hiệu Vào Cao | – Hở mạch cảm biến ECT – Cảm biến ECT – ECM | Sáng lên |
P0120/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí bướm ga/ Bàn Đạp Ga / Công Tắc “A” | – Cảm biến vị trí bướm ga (TP) (lắp trong cổ họng gió) – ECM | Sáng lên |
P0121/41 | Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Ga / Công Tắc A Tính Năng / Phạm Vi | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) | Sáng lên |
P0122/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “A” – Tín Hiệu Thấp | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – Ngắn mạch trong mạch VTA1 – Hở mạch VC – ECM | Sáng lên |
P0123/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “A” – Tín Hiệu Cao | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – Hở mạch VTA1 – Hở mạch E2 – Ngắn mạch giữa mạch VC và VTA1 – ECM | Sáng lên |
P0130/21 | Hỏng mạch cảm biến ôxy (A/F) ( Thân máy 1 Cảm biến 1) | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến ôxy có sấy – Cảm biến ôxy có bộ sấy – ECM | Sáng lên |
P0135/21 | Hỏng mạch bộ sấy cảm biến ôxy (A/F) ( Thân máy 1 Cảm biến 1) | – Hở mạch sấy trong mạch cảm biến ôxy có sấy (cảm biến 1) – Cảm biến ôxy có bộ sấy (Cảm biến 1) – Rơ le MAIN – ECM | Sáng lên |
P0220/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “B” | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – ECM | Sáng lên |
P0222/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “B” – Tín Hiệu Thấp | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – Ngắn mạch trong mạch VTA2 – Hở mạch VC – ECM | Sáng lên |
P0223/41 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “B” – TÍn Hiệu Cao | – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – Hở mạch VTA2 – Hở mạch E2 – Ngắn mạch giữa mạch VC và VTA2 – ECM | Sáng lên |
P0327/52 | Mạch Cảm biến tiếng gõ 1 Đầu vào thấp (Thân máy 1 hay cảm biến đơn) | – Ngắn mạch trong mạch cảm biến tiếng gõ – Cảm biến tiếng gõ – ECM | Sáng lên |
P0328/52 | Mạch Cảm biến tiếng gõ 1 Đầu vào cao (Thân máy 1 hay cảm biến đơn) | – Hở trong mạch cảm biến tiếng gõ – Cảm biến tiếng gõ – ECM | Sáng lên |
P0335/13 | Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu “A” | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến vị trí trục khuỷu (CKP) – Cảm biến CKP – Đĩa tín hiệu cảm biến CKP (trục khuỷu) – ECM | Sáng lên |
P0339/13 | Mạch cảm biến vị trí trục khuỷu “A” chập chờn | – Giống như DTC P0335/13 | Không sáng |
P0340/12 | Hư hỏng mạch cảm biến vị trí trục cam | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến trục cam – Cảm biến vị trí trục cam – Bánh răng phối khí trục cam – Nhảy răng xích cam – ECM | Sáng lên |
P0341/12 | Tính năng / Phạm vi hoạt động của mạch “A” cảm biến vị trí trục cam (Thân máy 1 hay Cảm biến đơn) | – Giống như DTC P0340/12 | Sáng lên |
P0351/14 | Mạch Sơ cấp / Thứ cấp của Cuộn đánh lửa “A” | – Hệ thống đánh lửa – Hở hay ngắn mạch trong mạch IGF1 hay IGT giữa cuộn dây đánh lửa và ECM – Các cuộn đánh lửa No. 1 đến No. 6 – ECM | Sáng lên |
P0352/15 | Mạch Sơ cấp / Thứ cấp của Cuộn đánh lửa “B” | – Giống như DTC P0351/14 | Sáng lên |
P0353/14 | Mạch Sơ cấp / Thứ cấp của Cuộn đánh lửa “C” | – Giống như DTC P0351/14 | Sáng lên |
P0354/15 | Mạch Sơ cấp / Thứ cấp của Cuộn đánh lửa “D” | – Giống như DTC P0351/14 | Sáng lên |
P0500/42 | Hỏng cảm biến tốc độ xe | – Hở hay ngắn mạch trong mạch cảm biến tốc độ xe – Cảm biến tốc độ xe – Đồng hồ táp lô | Sáng lên |
P0504/51 | Tương quan công tắc phanh “A” / “B” | – Ngắn mạch trong mạch tín hiệu công tắc đèn phanh – Cầu chì STOP – Công tắc đèn phanh – ECM | Không sáng |
P0604/89 | Lỗi bộ nhớ Ram điều khiển bên trong | – ECM | Sáng lên |
P0606/89 | ECM / bộ vi xử lý PCM | – ECM | Sáng lên |
P0607/89 | Tính năng mođun điều khiển | – ECM | Sáng lên |
P0657/89 | Mạch điện áp nguồn bộ chấp hành / Hở | – ECM | Sáng lên |
P2102/41 | Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu Thấp | – Hở mạch trong mạch bộ chấp hành bướm ga – Bộ chấp hành bướm ga – ECM | Sáng lên |
P2103/41 | Mạch Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tín Hiệu Cao | – Ngắn mạch trong mạch bộ chấp hành bướm ga – Bộ chấp hành bướm ga – Bướm ga – Cụm cổ họng gió – ECM | Sáng lên |
P2111/41 | Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt Mở | – Bộ chấp hành bướm ga – Cụm cổ họng gió – Bướm ga | Sáng lên |
P2112/41 | Hệ Thống Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Kẹt Đóng | – Giống như DTC P2111/41 | Sáng lên |
P2118/89 | Dòng Điện Môtơ Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tính Năng / Phạm Vi | – Hở mạch trong mạch nguồn ETCS – Cầu chì ETCS – ECM | Sáng lên |
P2119/89 | Cổ Họng Gió Điều Khiển Bộ Chấp Hành Bướm Ga – Tính Năng / Phạm Vi | – ETCS – ECM | Sáng lên |
P2120/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “D” | – Cảm biến vị trí bàn đạp ga (APP) – ECM | Sáng lên |
P2121/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “D” – Tính Năng / Phạm Vi Đo | – Mạch cảm biến APP – Cảm biến APP – ECM | Sáng lên |
P2122/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “D” – Tín Hiệu Thấp | – Cảm biến APP – Hở mạch VCP1 – Hở hay ngắn mạch trong mạch VPA1 – ECM | Sáng lên |
P2123/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “D” – TÍn Hiệu Cao | – Cảm biến APP – Hở mạch EPA – ECM | Sáng lên |
P2125/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “E” | – Cảm biến APP – ECM | Sáng lên |
P2127/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “E” – Tín Hiệu Thấp | – Cảm biến APP – Hở mạch VCP2 – Hở hay ngắn mạch trong mạch VPA2 – ECM | Sáng lên |
P2128/19 | Mạch Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “E” – Tín Hiệu Cao | – Cảm biến APP – Hở mạch EPA2 – ECM | Sáng lên |
P2135/41 | Mối Liên Hệ Điện Áp của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc A / B | – Ngắn mạch giữa các mạch VTA1 và VTA2 – Cảm biến TP (lắp trong cổ họng gió) – ECM | Sáng lên |
P2138/19 | Sự Tương Quan Giữa Điện Áp của Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp / Bướm ga / Công Tắc “D” / “E” | – Ngắn mạch giữa các mạch VPA và VPA2 – Cảm biến APP – ECM | Sáng lên |
Từ khóa » Tín Hiệu Igf
-
Tín Hiệu IGF, Có Thể Bạn Chưa Biết !!! | OTO-HUI
-
Tín Hiệu IGT Thời điểm đánh Lửa Tín Hiệu Xác Nhận đánh Lửa IGF
-
Hệ Thống Đánh Lửa Sớm Điện Tử - Cấu Tạo, Nguyên Lý Và Lỗi Phổ Biến
-
Tín Hiệu IGF - Kiến... - Cộng đồng Kỹ Thuật ô Tô Việt Nam | Facebook
-
Thảo Luận Tín Hiệu IGF, Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Chẩn đoán Tín Hiệu IGT Và IGF - YouTube
-
Khảo Sát Tín Hiệu IGT, IGF (loại đánh Lửa 1 Tia) @KENH KIEN THUC ...
-
Các Tín Hiệu Của Hệ Thống ESA - TaiLieu.VN
-
Cấu Tạo Hệ Thống đánh Lửa - Tài Liệu đại Học
-
Page 69 - Giao Trinh Dien Tu _ Truong CD GTVT TW1
-
Bộ Phun Xăng Điện Tử - EFI Part 14 - Tài Liệu Mới
-
IC đánh Lửa ô Tô: Cấu Tạo Và Cách Thức điều Khiển Hoạt động