GÓC NHÌN ĐA CHIỀU In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " GÓC NHÌN ĐA CHIỀU " in English? góc nhìnperspectivepoint of viewview anglethe viewing anglethe viewpointđa chiềumulti-dimensionalmultidimensionalmulti-waymulti-directionalmultifaceted

Examples of using Góc nhìn đa chiều in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với 9 báo cáo tham luận,Hội thảo mang đến những góc nhìn đa chiều, những phân tích sâu sắc về đánh giá và phương pháp giảng dạy đại học.With 9 presentations, the workshop brought about multi-dimensional perspectives, in-depth analysis of assessments and methods of university teaching.Trong suốt chương trình, bạn sẽ có nhiều cơ hội để xem xét vấn đề, vấn đề,và cơ hội từ một góc nhìn đa chiều và đa văn hóa.Throughout the program, you will have numerous opportunities to examine issues, problems,and opportunities from a multidimensional, multicultural perspective.Sự linh hoạt nhận thức và góc nhìn đa chiều rất hữu ích khi người học phải đối mặt với các nhiệm vụ có tính chất phức tạp đặc thù không thể chủ động đoán trước.The cognitive complexity and multiple viewpoints are helpful when learners face tasks that have unique complexities that cannot be anticipated proactively.Bạn có thể thấy chiếc máyảnh ở đằng trước. Chúng tôi thu thập những góc nhìn đa chiều, các cao độ, các góc, kết cấu, Chúng tôi đưa tất cả các dữ liệu đó về.You can see the camera on the front. We collect multiple viewpoints, vantage points, angles, textures. We bring all that data back in.Góc nhìn đa chiều của GPK của tổ chức hỗ trợ các nhà quản lý hoạt động với thông tin có liên quan nhất cho mục đích ra quyết định chiến lược về" sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp" và" giá bán chúng".[ 1].GPK's multi-dimensional marginal view of the organization supports operational managers with the most relevant information for strategic decision-making purposes about"what products or services to offer" and at"what price to sell them".[1].Combinations with other parts of speechUsage with nounstầm nhìngóc nhìnnhìn quanh nhìn thế giới nhìn xung quanh nhìn nhau thoạt nhìncách bạn nhìncô nhìnkhả năng nhìn thấy MoreUsage with adverbsnhìn lại nhìn ra nhìn xuống nhìn thẳng nhìn tốt nhìn kỹ nhìn sâu nhìn rất nhìn rõ nhìn đẹp MoreUsage with verbsbắt đầu nhìn thấy luôn luôn nhìnngước nhìn lên bị nhìn thấy ngước lên nhìntiếp tục nhìnnhìn thấy ngay nhìn thấy thông qua tiếp tục nhìn thấy mong muốn nhìn thấy MoreNhững nhóm hợp tác chức năngcó lợi thế hơn khi nhìn sự việc từ một góc nhìn đa chiều và vì vậy có thể định hình lại vấn đề, nhận ra những mặt khác của vấn đề để có cách giải quyết tốt hơn.Collaborative dynamic teams have the benefit of seeing the problem from different points of view and thereby able to reframe the problem, identifying other aspects of the problem that might be better to solve.Chỉ với một thao tác, hàng loạt thông tin đến từ những đầu báo uy tín hàng đầu sẽ hiển thị trong vài giây, tăng cơ hội tiếp cậnnguồn thông tin đa dạng một cách nhanh nhất với nhiều góc nhìn đa chiều hơn.With just one movement, a series of information from top reputable newspapers will be displayed in seconds, it increases the opportunity to accessdiversified sources of information in the quickest way with more multi-dimensional views.Tại hội thảo, các giải pháp về tăng cường công tác PCCC đối với chung cư cao tầng cũng đãđược đưa ra thảo luận dưới góc nhìn đa chiều của các chuyên gia, lãnh đạo quản lý nhà nước và đại diện một số doanh doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng có tính năng chống cháy nổ.At the seminar, solutions to enhance fire prevention and fighting activities for high-riseapartment buildings were also discussed under multi-dimensional perspectives of experts, state management leaders and representatives of some businesses providing building materials products with explosion-proof properties.Và những trang web tham khảo nhưVoices of Youth( với những góc nhìn đa chiều trước các vấn đề nổi cộm của thế giới), Google Scholar hay Online Writing Lab( chuyên cung cấp chi tiết các trích dẫn từ tác phẩm, sách báo, tài liệu giảng viên và thậm chí là các bài tập ESL) sẽ giúp bạn tích lũy những kiến thức và kỹ năng viết luận quý báu!And reference sites like Voices of Youth(with multidimensional perspectives on emerging issues of the world), Google Scholar or Online Writing Lab provide details of citations from works, books, Teaching materials and even ESL exercises will help you accumulate valuable essay knowledge and skills!Đã được tập hợp thành tài liệu nghiêncứu cung cấp thông tin và góc nhìn đa chiều hơn về cách mạng công nghiệp 4.0 cùng tác động của nó lên nền kinh tế, góp phần giúp các cơ quan quản lý nhà nước và doanh nghiệp vượt qua các thách thức cũng như tận dụng các cơ hội mà cuộc cách mạng này mang lại.Have been assembled into research documents that provide information anda more multi-dimensional perspective. About the 4.0 revolutionary industry and its impact on the economy, helping state and corporate governance agencies overcome the challenges and take advantage of the opportunities that this revolution brings.Điểm đặc biệt của Trung tâm là đặt vàphân tích các vấn đề về Trung Quốc từ góc nhìn toàn cầu để nghiên cứu Trung Quốc và văn hóa, xã hội Trung Quốc trong các tương tác đa chiều và trong các mối quan hệ của nó.The special characteristic of the Centeris to place and analyze Chinese issues from the global viewpoint to see China and Chinese society, culture in the multilateral and multidimensional interactions and relationships.Nếu bạn chỉ nhìn nó từ một góc độ, thật khó để lý giải câu đố đa chiều này- Bitcoin.If you only look at it from a single angle it would be hard to solve this multi-dimensional puzzle called bitcoin.Chương trình LLM dạy bằng tiếng Anh học thuật vàđầy thách thức này phản ánh cách tiếp cận đa chiều của Trường Luật đối với việc giảng dạy pháp lý: những phát triển trong luật quốc tế công được nhìn nhận rõ nhất từ góc độ rộng.This academic andchallenging English-taught LLM programme reflects the Law School's multi-dimensional approach to legal teaching: developments in public international law are best seen from a broad perspective.Chúng tôi cung cấp một loại sản phẩmđộc đáo dạng thấu kính đa chiều và thay đổi hình ảnh qua từng góc nhìn cho các doanh nghiệp từ những ngành nghề khác nhau.We supply a wide range ofdifferent kinds of unique"VIEWS CHANGING" and"3-DIMENSIONAL" lenticular products for customers from various kinds of industries.Có thể dạy cácem làm việc theo hướng đa chiều chứ không theo hướng thẳng- để các em có thể nghiên cứu cùng một hiện tượng từ những góc nhìn khác nhau và đưa ra những đề nghị.To be able to teach to work in a polyhedral and not linear way- that they can study the same phenomenon from different perspectives and make proposals.Với sức mạnh của Internet, và các góc nhìn trở nên đa chiều hơn bao giờ hết, thì điều quan trọng trong kinh doanh là phải truyền tải các thông điệp của mình một cách rõ ràng nhất.With the power of the Web, and more eyes watching than ever, it's important for a business to communicate its unique message clearly. Results: 16, Time: 0.0195

Word-for-word translation

gócnouncorneranglecornersanglesgócadjectiveangularnhìnnounlookviewwatchnhìnverbseesawđadeterminermostmanyđaadjectivemultimultipleđanounmajoritychiềunounafternoonpmeveningchiềuadjectivedimensionalchiềup.m.

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English góc nhìn đa chiều Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đa Chiều Tiếng Anh Là Gì