Gói Cước Net 2 Viettel - Tốc độ 80Mbps - Giá 180.000 đồng/tháng

Gói cước Net 2 Viettel - Tốc độ 80 Mbps -Giá chỉ 180.000 đồng

HOTLINE ĐĂNG KÝ: 0964.783.777

TỔNG ĐÀI BÁO SỰ CỐ: 18008119

Gói cước Net 2 có tốc độ 80 Mbps là gói cước Internet Cáp Quang WIFI của Viettel, Giá 180.000 đồng/tháng. Đóng 6 tháng sử dụng 7 tháng, Đóng 12 tháng sử dụng 15 tháng. 

Dịch vụ Internet Viettel đã và đang được hàng triệu khách hàng trên cả nước tin tưởng và ủng hộ. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, Viettel Telecom đã tung ra hàng loạt các gói cước với tốc độ đường truyền và giá thành dịch vụ khác nhau. Và gói SUPPER NET 5  là một trong những gói cước của Viettel có nhiều khuyến mãi dành cho khách hàng.

==>> Ưu đãi giành cho khách hàng khi lắp đặt internet wifi cáp quang của VIETTEL sẽ được trang bị modem wifi miễn phí, miễn phí lắp đặt, tặng thêm cước sử dụng khi khách đóng cước 6 tháng trở lên sẽ được cộng thêm tháng cước như sau:

+ Đóng cước trước 06 tháng tặng 1 tháng cước ( sử dụng 07 tháng)

+ Đóng cước trước 12 tháng tặng 2 - 3 tháng cước ( sử dụng 14 -14 tháng)

+ Đóng cước trước 18 tháng tặng 3 -4 tháng cước ( sử dụng 21 -22 tháng)

ĐỐI TƯỢNG NÊN SỬ DỤNG GÓI NET 2 VIETTEL

  1. Gói Net1Plus, Net2Plus phù hợp với hộ gia đình sử dụng gói Internet căn bản.
  2. Gói SUPERNET1 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
  3. Gói SUPERNET2 phù hợp với Hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao; sử dụng wifi; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên/nhà tầng/biệt thự.
  4. Gói SUPERNET4, SUPPERNET5 phù hợp với Hộ gia đình khá giả, nhu cầu Internet tốc độ cao, wifi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; tích hợp dịch vụ truyền hình.

BẢNG GIÁ GÓI CƯỚC NET 2 VIETTEL

Nội thành Hà nội và Tp Hồ Chí Minh giá: 220.000 đ/tháng

Ngoại thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh giá: 200.000 đ/tháng

61 Tỉnh thành còn lại (Trừ Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh) giá: 180.000 đ/tháng

Phương án lắp đặt:

Trả trước 6 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt+ Tặng thêm 1 tháng

Trả trước 12 tháng: Miễn Phí Lắp Đặt + Tăng + 2 tháng cước

Lưu ý:

- Chi phí dây LAN nội bộ kỹ thuật qua lắp đặt sẽ thu riêng 6.000vnđ / mét.

- Giá trên chưa bao gồm cước tivi trong gói.

- Giá trên đã bao gồm VAT.

QUY TRÌNH TRIỂN KHAI LẮP ĐẶT

1. Tiếp nhận yêu cầu: Gọi điện hoặc nhắn tin địa chỉ (số nhà, tên đường, tổ, ấp, thôn, xóm, Xã, Huyện, Tỉnh).

2. Khảo sát hạ tầng, tư vấn và Báo giá.

3. Ký hợp đồng.

4. Lắp đặt và bàn giao thiết bị, nghiệm thu dịch vụ, thời gian lắp đặt từ 24 - 48h, tùy thuộc vào khu vực.

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ

+ Đối với khách hàng cá nhân: Bản chụp ảnh CMND hoặc Căn Cước Công Dân

+ Đối với khách hàng công ty: Bản chụp ảnh GPKD và CMND / Căn Cước Công Dân của người đại diện pháp luật.

HOTLINE ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: 0964 783 777

Ngoài ra Viettel cũng có chương trình khuyến mãi đối với các gói cước khác áp dụng tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và 61 tỉnh tại Việt Nam. cụ thể như sau:

1. KHU VỰC HÀ NỘI + TP HỒ CHÍ MINH

1.1 GÓI CƯỚC INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ CƯỚC (vnđ)
Net2Plus 80Mbps 220.000
Suppernet1 100Mbps 265.000
Suppernet2 120Mbps 280.000
Suppernet4 200Mbps 390.000
Suppernet5 250Mbps 525.000
 

1.2 GÓI CƯỚC INTERNET ĐƠN LẺ ÁP DỤNG TẠI KHU VỰC NGOẠI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ CƯỚC (vnđ)
Net1Plus 30Mbps 180.000
Net2Plus 80Mbps 200.000
Suppernet1 100Mbps 245.000
Suppernet2 120Mbps 260.000
Suppernet4 200Mbps 370.000
Suppernet5 250Mbps 480.000

1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NỘI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ ĐẦU THU BOX APP SMARTTIVI
Net1 Plus 30Mbps Không áp dụng Không áp dụng
Net2 Plus 80Mbps 274.000 242.000
Suppernet1 100Mbps 319.000 287.000
Suppernet2 120Mbps 334.000 302.000
Suppernet4 200Mbps 419.000 412.000
Suppernet5 250Mbps Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn.

1.3 GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL ÁP DỤNG TẠI NGOẠI THÀNH

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ ĐẦU THU BOX APP SMARTTIVI
Net1 Plus 30Mbps 239.000 207.000
Net2 Plus 80Mbps 254.000 222.000
Suppernet1 100Mbps 299.000 267.000
Suppernet2 120Mbps 314.000 282.000
Suppernet4 200Mbps 404.000 392.000
Suppernet5 250Mbps Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn.

2. GÓI CƯỚC ÁP DỤNG TẠI 61 TỈNH 

2.1 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG ĐƠN LẺ

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ CƯỚC (vnđ)
Net1Plus 30Mbps 165.000
Net2Plus 80Mbps 180.000
Suppernet1 100Mbps 225.000
Suppernet2 120Mbps 245.000
Suppernet4 200Mbps 350.000
Suppernet5 250Mbps 430.000

2.2 GÓI CƯỚC INTERNET CÁP QUANG + TRUYỀN HÌNH VIETTEL

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ COMBO Internet + App Tivi Smart Combo Internet + Đầu thu Box Tivi
NET1PLUS 30Mbps 187.000 229.000
NET2PLUS 80Mbps 202.000 244.000
SUPERNET1 100Mbps (+ 01 AP home mesh wifi) 247.000 289.000
SUPERNET2 120Mbps (+ 02 AP home mesh wifi) 267.000 309.000
SUPERNET4 200Mbps (+ 02 AP Home mesh wifi) 372.000 394.000
SUPERNET5 250Mbps (+ 03 AP Home wifi + 2 Tivi trên Android box)

Nếu KH có nhu cầu lắp thêm truyền hình sẽ áp dụng theo giá cước DV Truyền hình khi lắp trên FTTH có sẵn.

3. GÓI CƯỚC CÁP QUANG VIETTEL TỐC ĐỘ CAO

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ TRONG NƯỚC TỐC ĐỘ QUỐC TẾ GIÁ CƯỚC
F90N 90 Mbps 2 Mbps 440.000
F90 Basic 90 Mbps 1 Mbps 660.000
F90 Plus 90 Mbps 3 Mbps 880.000
F200N 200 Mbps 2 Mbps 1.100.000
F200 Basic 200 Mbps 4 Mbps 2.200.000
F200 Plus 200 Mbps 6 Mbps 4.400.000
F300N 300 Mbps 8 Mbps 6.050.000
F300 Basic 300 Mbps 11 Mbps 7.700.000
F300 Plus 300 Mbps 15 Mbps 9.900.000
F500 Basic 500 Mbps 20 Mbps 13.200.000
F500 Plus 300 Mbps 55 Mbps 17.600.000
Liên hệ: 0964 783 777

 

Ghi chú: Giá trên đã bao gồm VAT.

Gói F90N: IP động.

Gói F90BASIC, F90PLUS, F200N, F200ASIC, F200PLUS: Có 01 IP Wan.

Gói F300N, F300BASIC: Có 01 IP Wan + Block 4 IP LAN.

Gói F300PLUS, F500BASIC, F500PLUS: cÓ 01 IP WAn + Block 8 IP LAN.

Khuyến mãi:

  • Đóng hàng tháng: Miễn phí hòa mạng.
  • Đóng cước trước 06 tháng: Sử dụng 07 tháng.
  • Đóng cước trước 12 tháng: Sử dụng 15 tháng.

 

Từ khóa » Tốc độ Gói Net2plus