"gởi (gửi)" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gởi (gửi) Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"gởi (gửi)" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm gởi (gửi)
nđg1. Đưa để nhờ trao lại. Gửi thư. 2. Phú thác cho. Chọn người gởi của (tng). Gởi tiền ở Ngân hàng. 3. Trình, thưa lại. Ngập ngừng mới gởi thấp cao sự tình (Ng. Du).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Gởi Hay Gửi Là đúng
-
GỞI HAY GỬI - Facebook
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa "gởi " Và "gửi " ? | HiNative
-
Dùng Từ "gửi Bài" Hay "gởi Bài" Là đúng?
-
Gửi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gửi Hay Gởi | Thời
-
Nghĩa Của Từ Gửi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
GỬI Hay GỞI - Fanboy Tag
-
Từ Điển - Từ Gởi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tiếng Việt Và Những Biến đổi Thú Vị - Giáo Dục Việt Nam
-
"Kính Gởi đồng Chí Bí Thư Thành ủy..." - Báo Người Lao động
-
Kính Gửi Hay Kính Gởi - Tải Game Việt Hóa, Game Online Mobile & PC