"gởi (gửi)" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gởi (gửi) Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gởi (gửi)" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gởi (gửi)

nđg1. Đưa để nhờ trao lại. Gửi thư. 2. Phú thác cho. Chọn người gởi của (tng). Gởi tiền ở Ngân hàng. 3. Trình, thưa lại. Ngập ngừng mới gởi thấp cao sự tình (Ng. Du). Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gởi Hay Gửi Là đúng