Gói Thầu: Đặt In Mẫu C14-TS Tập Trung Của Năm 2021 ... - Bidwinner
Bidwinner radio_button_checked - THIẾT LẬP CỦA BẠNmore_horiz
- timelineTimeline đấu thầu
- filter_listBộ lọc tìm kiếm
- favorite_border Gói thầu đang theo dõi
- TÌM KIẾM GÓI THẦUmore_horiz
- searchTheo từ khóa
- searchTheo địa phương
- searchNgành nghề & địa phương
- searchKế hoạch LCNT
- searchDự án đầu tư phát triển
- THÔNG TIN ĐẤU THẦUmore_horiz
- location_searchingTra cứu nhà thầu
- location_searching Tra cứu bên mời thầu
- location_searchingTra cứu gói thầu
- location_searchingTra cứu hàng hóa
- location_searchingTra cứu máy thi công
- DÀNH CHO NHÀ ĐẦU TƯmore_horiz
- track_changesNhà thầu niêm yết
- HỎI ĐÁP VÀ HỖ TRỢmore_horiz
- star_borderBlog - Chia sẻ kinh nghiệm
- info_outlineGiới thiệu bidwinner
- question_answerCâu hỏi thường gặp
[Thông báo từ bidwinner] Ra mắt bộ lọc từ khóa mới từ ngày 16-03-2024
- Nội dung TBMT
- Bảng dữ liệu
- Phạm vi cung cấp
- Tiêu chuẩn đánh giá
| Thông tin | Chi tiết |
|---|---|
| Số TBMT | 20220567080-00 |
| Thời điểm đóng mở thầu | 02/06/2022 16:30:00 Đã đóng thầu |
| Bên mời thầu | Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
| Tên gói thầu | Đặt in mẫu C14-TS tập trung của năm 2021 (Phong bì in logo; in mẫu C14-TS; In mẫu 01) |
| Số hiệu KHLCNT | 20220502631 |
| Lĩnh vực | Phi tư vấn |
| Chi tiết nguồn vốn | Nguồn kinh phí chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm 2022 |
| Hình thức LCNT | Chào hàng cạnh tranh trong nước |
| Loại hợp đồng | Trọn gói |
| Phương thức LCNT | Một giai đoạn một túi hồ sơ |
| Thời gian thực hiện hợp đồng/gói thầu | 30 Ngày |
| Hình thức dự thầu | Đấu thầu qua mạng |
| Thời gian nhận HSDT từ ngày | 2022-05-26 16:09:00 đến ngày 2022-06-02 16:30:00 |
| Địa điểm thực hiện gói thầu | Tỉnh Đồng Tháp |
| Địa điểm mở thầu | website: http://muasamcong.mpi.gov.vn |
| Giá gói thầu | 298,970,438 VNĐ |
| Số tiền bảo đảm dự thầu | 4,000,000 VNĐ ((Bốn triệu đồng chẵn)) |
| Hinh thức bảo đảm dự thầu | Thư bảo lãnh |
| Xem nội dung TBMT gốc và tải E-HSMT | content_copySao chép link gốc |
| Theo dõi | (Bạn cần đăng nhập để sử dụng chức năng theo dõi) |
| Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm | |
| keyboard_arrow_rightLịch sử không hoàn thành hợp đồng | |
| Yêu cầu | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). |
| - Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Tổng các t.viên liên danh | Không áp dụng |
| - Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
| keyboard_arrow_rightDoanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | |
| Yêu cầu | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là299.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019trong vòng 3(4)năm gần đây.Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. |
| - Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
| - Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
| keyboard_arrow_rightYêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | |
| Yêu cầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 89.000.000VND(6). |
| - Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Từng thành viên liên danh | Không áp dụng |
| - Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
| keyboard_arrow_rightKinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | |
| Yêu cầu | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng in ấn (Kèm theo hợp đồng và biên bản nghiệm thu để chứng minh. Bảng phô tô phải được chứng thực của cơ quan thẩm quyền) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 210.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 210.000.000 VND. |
| - Nhà thầu độc lập | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Tổng các t.viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu này |
| - Từng thành viên liên danh | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) |
| - Tối thiểu một t.viên liên danh | Không áp dụng |
| keyboard_arrow_rightYêu cầu về nhân sự chủ chốt | |
| Vị trí công việc | Quản lý chung |
| - Số lượng | 1 |
| - Trình độ chuyên môn | - Nộp bản sao bằng quản lý in hoặc chứng chỉ quản lý in.- Đại học các ngành kinh tế hoặc chuyên ngành in;- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). |
| - Tổng số năm kinh nghiệm | 5 |
| - Kinh nghiệm cv tương tự | 5 |
| Vị trí công việc | Cán bộ kỹ thuật |
| - Số lượng | 2 |
| - Trình độ chuyên môn | - Kỹ sư chuyên ngành in (Cao đẳng, Đại học);- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). |
| - Tổng số năm kinh nghiệm | 5 |
| - Kinh nghiệm cv tương tự | 5 |
| Vị trí công việc | Thiết kế mỹ thuật |
| - Số lượng | 1 |
| - Trình độ chuyên môn | - Đại học ngành mỹ thuật công nghiệp hoặc mỹ thuật đồ họa;- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). |
| - Tổng số năm kinh nghiệm | 5 |
| - Kinh nghiệm cv tương tự | 5 |
| Vị trí công việc | Nhân sự trực tiếp sản xuất |
| - Số lượng | 5 |
| - Trình độ chuyên môn | - Chứng nhận thợ in: bậc 3/7 trở lên.- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). |
| - Tổng số năm kinh nghiệm | 2 |
| - Kinh nghiệm cv tương tự | 2 |
| E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
| E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Đặt in mẫu C14-TS tập trung của năm 2021 (Phong bì in logo; in mẫu C14-TS; In mẫu 01) Tên dự toán là: Đặt in mẫu C14-TS tập trung của năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
| E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn kinh phí chi quản lý BHXH, BHYT, BHTN năm 2022 |
| E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: - Bên mời thầu: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp; Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: - Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Hòa An Phát Đồng Tháp; Địa chỉ: Số 231E2, Đỗ Văn Y, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng XD 15; Số 28, Quốc lộ 30, Xã Phong Mỹ, Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp. Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: - Bên mời thầu: Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp , địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp - Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp; Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
| E-CDNT 10.7 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
| E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nộp bản giấy bộ HSDT hoàn chỉnh |
| E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
| E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
| E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất |
| E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
| E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
| E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
| E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư (Bên mời thầu): Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp; Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Điện thoại: 02773 852781 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Điện thoại: 02773 856197 |
| E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp Địa chỉ: Số 17, Lý Thường Kiệt, phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Điện thoại: 02773 856197s |
| E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
Mẫu sô 01A: PHẠM VI CUNG CẤP
| STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ | Đơn vị | Khối lượng mời thầu | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Mẫu C14-TS | - In giấy xác nhận đóng bảo hiểm xã hội mẫu C14-TS kích thước 19x12,5cm- Định lượng giấy: Fort 120gsm, độ trắng 95% - In đen trắng một mặt thông tin chi tiết quá trình đóng bảo hiểm của người lao động, theo khổ giấy ngang, font chữ Times New Roman, cỡ chữ 10 - In laser màu chữ ký Giám đốc màu xanh - In laser màu con dấu của cơ quan BHXH màu đỏ - Dập ghim các mẫu C14-TS của người đóng bảo hiểm có tờ hai tờ trở lên- Lồng gấp mẫu C14-TS vào phong bì.- Cung cấp dịch vụ theo tiêu chuẩn ISO9001-2015, ISO 27001-2013 để đảm bảo chất lượng và an toàn bảo mật thông tin | Tờ | 141.205 | |
| 2 | Phong bì | - Phong bì kích thước 21x14cm, định lượng giấy 120gsm, độ trắng 95% - In offset màu xanh logo BHXH Việt Nam và tên BHXH Tỉnh - Bế định hình và dán cạnh đáy, cạnh bên - Có ô kính kích thước 3,5x12cm - Nội dung thể hiện trên ô kính bao gồm: Tên NLĐ, ngày tháng năm sinh, Mã số, Số điện thoại (nếu có), Mã ĐVSDLĐ, Tên ĐVSDLĐ, địa chỉ ĐVSDLĐ, địa chỉ nhà riêng NLĐ theo dữ liệu do bên chủ đầu tư cung cấp. - Lồng gấp tự động tất cả các C14-TS vào phong bì, tên người nhận thể hiện qua ô kính, dán kín nắp phong bì.- Phân tuyến đóng gói bưu phẩm | cái | 100.863 | |
| 3 | Mẫu 01 | - Kích thước 21x29,7cm- Xử lý dữ liệu, in trắng đen/2 mặt- Định lượng giấy: Fort 70gsm, độ trắng 95% | tờ | 6.200 |
Mẫu sô 03: TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
| STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | |||||
| 1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thờiđiểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 |
| 2 | Năng lực tài chính | ||||||
| 2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là2.99E8(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019trong vòng 3(4)năm gần đây.Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 |
| 2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 89.000.000VND(6). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 |
| 2.1 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*) | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là299.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019trong vòng 3(4)năm gần đây.Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 |
| 2.2 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanhkhoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năngthanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tàichính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng)để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu vớigiá trị là 89.000.000VND(6). | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 |
| 3 | Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tảdưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phầnlớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viênliên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019đến thời điểm đóng thầu: Hợp đồng in ấn (Kèm theo hợp đồng và biên bản nghiệm thu để chứng minh. Bảng phô tô phải được chứng thực của cơ quan thẩm quyền) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 210.000.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 210.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 210.000.000 VND. | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phầncông việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) |
Mẫu sô 04(a): YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
| STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm(tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự(tối thiểu_năm) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Quản lý chung | 1 | - Nộp bản sao bằng quản lý in hoặc chứng chỉ quản lý in.- Đại học các ngành kinh tế hoặc chuyên ngành in;- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). | 5 | 5 |
| 2 | Cán bộ kỹ thuật | 2 | - Kỹ sư chuyên ngành in (Cao đẳng, Đại học);- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). | 5 | 5 |
| 3 | Thiết kế mỹ thuật | 1 | - Đại học ngành mỹ thuật công nghiệp hoặc mỹ thuật đồ họa;- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). | 5 | 5 |
| 4 | Nhân sự trực tiếp sản xuất | 5 | - Chứng nhận thợ in: bậc 3/7 trở lên.- Nộp bản sao bằng cấp, chứng minh nhân dân để chứng minh.- Nộp bản sao y hợp đồng lao động với đơn vị đã thực hiện (có chứng thực). | 2 | 2 |
Mẫu sô 04(b): THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
Bạn muốn tìm kiếm gói thầu thế mạnh của mình? Hãy để bidwinner quét và lọc giúp bạn:
searchBắt đầu tìm kiếmBạn muốn nhận thông báo mời thầu hàng ngày theo bộ lọc từ khóa thông minh qua email cá nhân?
emailĐăng ký email của tôi -->Từ khóa » Tờ C14-ts
-
Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra Quá Trình đóng Bảo Hiểm Xã Hội (C14-TS ...
-
Từ 1/10/2020, Người Lao động Nhận Mẫu C14-TS Thay Tờ Rời Sổ BHXH
-
Hỏi đáp - Bảo Hiểm Xã Hội
-
Kiểm Tra Quá Trình đóng BHXH, BHTN Hàng Năm Trên ứng Dụng VssID
-
Tra Cứu Thông Báo Xác Nhận đóng BHXH, BHTN Hàng Năm (Mẫu ...
-
Hướng Dẫn Tải File C14-TS Trên VssID - Tờ Rời Chốt Thời Gian Tham ...
-
Cập Nhật VssID 1.5.6, Xem Xác Nhận Quá Trình đóng BHXH (C14-TS)
-
In Bản Giấy Xác Nhận Thời Gian đóng BHXH, BHTN (Mẫu C14-TS ...
-
Mọi Người Cho Em Hỏi ở Mục C14-TS Của Em Không Có Dữ Liệu ...
-
Bổ Sung Chức Năng Xem Thông Báo Xác Nhận đóng BHXH Trên VssID
-
Tin Sở Ngành - địa Phương
-
5 Cách Tra Cứu Bảo Hiểm Xã Hội Cho Người Tham Gia BHXH Năm 2022
-
[PDF] Số:1588/BHXH-CST - UBND Tỉnh Quảng Trị
-
Thực Hiện In ấn, Chuyển Phát Thông Báo Kết Quả đóng BHXH, BHYT ...
-
Cấp Lại, đổi, điều Chỉnh Thông Tin Trên Sổ Bảo Hiểm Xã Hội, Thẻ
-
Chi Tiết Văn Bản điều Hành - Huyện Hải Hậu