Gói Vắc Xin Cho Trẻ Em, Chi Phí Bao Nhiêu? - VNVC
Có thể bạn quan tâm
Hệ thống tiêm chủng VNVC với hàng trăm trung tâm tiêm chủng trên toàn quốc cung cấp danh mục vắc xin đa dạng hơn 50 loại nhập khẩu chính hãng, đảm bảo chất lượng, giá cả phù hợp, quy trình tiêm chủng an toàn… Đặc biệt, VNVC cung cấp nhiều gói vắc xin linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và độ tuổi của tất cả các đối tượng trong xã hội. Tham gia Gói vắc xin tại VNVC, Quý Khách hàng sẽ được hưởng những đặc quyền khác biệt:
- Đảm bảo có đầy đủ các loại vắc xin theo phác đồ, đảm bảo tiêm đúng lịch, đúng loại, kể cả khi vắc xin khan hiếm, bao gồm cả những mũi tiêm cơ bản và các loại vắc xin khan hiếm.
- Gói vắc xin linh hoạt theo độ tuổi, tình trạng sức khỏe cá nhân, các yếu tố dịch bệnh, vùng miền, thời gian sử dụng. Đặc biệt, linh hoạt với các điều kiện chi phí với nhiều ưu đãi, hỗ trợ trả góp không lãi suất lên đến 12 tháng và chia nhỏ chi phí mua Gói vắc xin thành nhiều lần thanh toán.
- Vắc xin lưu giữ, bảo quản theo thời gian hợp đồng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Quốc tế với hệ thống hàng trăm kho lạnh đạt chuẩn GSP (Good Storage Practices) và hệ thống dây chuyền lạnh (Cold chain) hiện đại hàng đầu Việt Nam.
- Cam kết không tăng giá trong thời gian của Gói vắc xin. Ưu đãi giá và luôn có quà tặng hấp dẫn. Nhận quà sinh nhật hàng năm trong thời gian tham gia Hợp đồng Gói vắc xin. Được đón tiếp phục vụ tại không gian ưu tiên, riêng tư, tiện nghi. Ưu tiên phục vụ khám và tiêm…
- Tự động nhắc lịch tiêm qua tin nhắn, lưu giữ và tra cứu lịch sử tiêm chủng dễ dàng. Miễn phí giấy xác nhận tiêm chủng (tiếng Anh, tiếng Việt) theo biểu mẫu phù hợp yêu cầu của Khách hàng.
DANH MỤC GÓI VẮC XIN CHO TRẺ 0-2 TUỔI
Gói 1: vắc xin Hexaxim – Rotarix – Varilrix
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Thủy Đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 11 | 16 | 22 | 29 | ||||
GIÁ GÓI | 14,142,000 | 19,040,400 | 26,702,400 | 30,979,200 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,434,900 | 17,897,976 | 24,833,232 | 28,810,656 | ||||
Số tiền ưu đãi | 707,100 | 1,142,424 | 1,869,168 | 2,168,544 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 2: Hexaxim – Rotateq – Varilrix
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Thủy Đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 12 | 17 | 23 | 30 | ||||
GIÁ GÓI | 14,556,000 | 19,454,400 | 27,116,400 | 31,393,200 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,828,200 | 18,287,136 | 25,218,252 | 29,195,676 | ||||
Số tiền ưu đãi | 727,800 | 1,167,264 | 1,898,148 | 2,197,524 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 3: Infanrix Hexa – Rotateq – Varilrix
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/ Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Thủy Đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 12 | 17 | 23 | 30 | ||||
GIÁ GÓI | 14,437,200 | 19,335,600 | 26,997,600 | 31,234,800 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,715,340 | 18,175,464 | 25,107,768 | 29,048,364 | ||||
Số tiền ưu đãi | 721,860 | 1,160,136 | 1,889,832 | 2,186,436 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 4: Infanrix Hexa – Rotarix – Varilrix
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Thủy Đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 11 | 16 | 22 | 29 | ||||
GIÁ GÓI | 14,023,200 | 18,921,600 | 26,583,600 | 30,820,800 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,322,040 | 17,786,304 | 24,722,748 | 28,663,344 | ||||
Số tiền ưu đãi | 701,160 | 1,135,296 | 1,860,852 | 2,157,456 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 5: Infanrix Hexa – Rotarix – Varivax
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Thủy Đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 11 | 15 | 21 | 29 | ||||
GIÁ GÓI | 14,023,200 | 17,619,600 | 25,281,600 | 30,820,800 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,322,040 | 16,562,424 | 23,511,888 | 28,663,344 | ||||
Số tiền ưu đãi | 701,160 | 1,057,176 | 1,769,712 | 2,157,456 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 6: Infanrix Hexa – Rotateq – Varivax
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Thủy Đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 12 | 16 | 22 | 30 | ||||
GIÁ GÓI | 14,437,200 | 18,033,600 | 25,695,600 | 31,234,800 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,715,340 | 16,951,584 | 23,896,908 | 29,048,364 | ||||
Số tiền ưu đãi | 721,860 | 1,082,016 | 1,798,692 | 2,186,436 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 7: Hexaxim – Rotateq – Varivax
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Thủy Đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 12 | 16 | 22 | 30 | ||||
GIÁ GÓI | 14,556,000 | 18,152,400 | 25,814,400 | 31,393,200 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,828,200 | 17,063,256 | 24,007,392 | 29,195,676 | ||||
Số tiền ưu đãi | 727,800 | 1,089,144 | 1,807,008 | 2,197,524 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Gói 8: Hexaxim – Rotarix – Varivax
STT | PHÒNG BỆNH | TÊN VẮC XIN | NƯỚC SẢN XUẤT | SỐ MŨI THEO PHÁC ĐỒ | 6 THÁNG | 9 THÁNG | 12 THÁNG | 24 THÁNG |
2 tháng | Tiêu chảy do rota virus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Các bệnh do HIB , Viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK / Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
6 tháng | Cúm | Vaxigrip tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Viêm não Nhật bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
Viêm màng não do não mô cầu nhóm A,C,Y,W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
12 tháng | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
Sởi- Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
Viêm gan A,B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
Tổng số liều | 11 | 15 | 21 | 29 | ||||
GIÁ GÓI | 14,142,000 | 17,738,400 | 25,400,400 | 30,979,200 | ||||
GIÁ GÓI ƯU ĐÃI | 13,434,900 | 16,674,096 | 23,622,372 | 28,810,656 | ||||
Số tiền ưu đãi | 707,100 | 1,064,304 | 1,778,028 | 2,168,544 |
Lưu ý: Tổng Giá trị Gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
- Phí bảo quản, lưu trữ vắc xin theo tiêu chuẩn Quốc tế;
- Phí chống trượt giá vắc xin: Khách hàng sẽ không phải thanh toán thêm bất cứ khoản chi phí phát sinh nào trong suốt quá trình đặt giữ. Số tiền chênh lệch nếu vắc xin tăng giá sau đó theo biến động thị trường Khách hàng cũng không phải chi trả;
- Phí các dịch vụ chăm sóc Khách hàng trên đa nền tảng: dịch vụ tư vấn tổng đài tin nhắn (SMS)/cuộc gọi nhắc lịch tiêm; dịch vụ cung cấp thông tin, chăm sóc Khách hàng qua mạng xã hội, trực tiếp tại trung tâm…;
- Phí lưu trữ thông tin lịch sử tiêm chủng trọn đời;
- Phí dịch vụ ưu tiên phục vụ tại các trung tâm trên toàn quốc: Trải nghiệm cơ sở hạ tầng rộng lớn, cơ sở vật chất hiện đại, phòng khám phòng tiêm chuyên biệt, đầy đủ các phòng và khu vực chức năng, trang bị đầy đủ thiết bị cao cấp…
- Phí sử dụng tất cả tiện ích cao cấp tại trung tâm: Khu vui chơi trẻ em rộng rãi sinh động, nước uống tiệt trùng, phòng cho mẹ và bé, khu vệ sinh riêng cho trẻ em, khu vực thay tã/bỉm cho trẻ với đa dạng các loại bỉm/tã đủ size, khăn giấy ướt/khô, sạc thiết bị di động, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…
- Phí dành cho hệ thống cấp cứu, xử trí phản ứng sau tiêm ngay tại trung tâm VNVC (nếu có);
- Phí cho tài liệu, ấn phẩm phục vụ Khách hàng (sổ tiêm, phiếu tiêm, tài liệu thông tin về các bệnh dịch, vắc xin, các chương trình giáo dục cộng đồng về vắc xin và tiêm chủng…).
Chi phí dành cho tiêm ngừa thấp hơn rất nhiều lần so với chi phí điều trị và chăm sóc y tế nếu chẳng may trẻ mắc bệnh. Theo Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF), mỗi 100 USD (khoảng 2,5 triệu đồng) chi cho tiêm ngừa vắc xin sẽ giúp tiết kiệm 1.600 USD (khoảng 40 triệu đồng) chi phí khám và điều trị khi trẻ mắc bệnh. Và vắc xin sẽ chỉ đảm bảo hiệu quả phòng bệnh tối ưu khi và chỉ khi được tiêm ngừa đầy đủ, đúng phác đồ, càng tiêm/uống sớm thì càng được phòng bệnh sớm. Đặc biệt với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ có hệ miễn dịch còn non nớt, sức khỏe mỏng manh, khả năng đề kháng với bệnh tật rất yếu ớt, việc tiêm vắc xin đầy đủ, đúng lịch, đúng loại vắc xin sẽ mang lại hiệu quả phòng bệnh sớm, đảm bảo sức khỏe tốt trong giai đoạn đầu đời.
VNVC là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam mang đến giải pháp tiêm chủng thông minh cho tất cả mọi đối tượng, cung cấp các gói tiêm chủng có sẵn tất cả các loại vắc xin quan trọng, cần thiết theo độ tuổi với nhiều tiện ích, ưu đãi và quà tặng độc quyền hấp dẫn. Để được tư vấn, đặt lịch tiêm vắc xin, đăng ký gói vắc xin hoặc tham gia các chương trình ưu đãi, Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với VNVC qua:
- Hotline: 028 7102 6595;
- Fanpage: VNVC – Trung tâm Tiêm chủng Trẻ em và Người lớn;
- Tra cứu trung tâm tiêm chủng VNVC gần nhất tại đây;
Để đặt mua vắc xin và tham khảo các sản phẩm vắc xin, Quý khách vui lòng truy cập: vax.vnvc.vn.
Từ khóa » Giá Vacxin 6in1 Vnvc
-
Vắc Xin 6 Trong 1: Lịch Tiêm Và Giá Tiền Hết Bao Nhiêu - VNVC
-
Bảng Giá Tiêm Chủng VNVC - Blog My Tom
-
Bảng Giá Tiêm Chủng VNVC Và Các Gói Tiêm Chủng Của VNVC
-
VNVC - Trung Tâm Tiêm Chủng Trẻ Em Và Người Lớn - Facebook
-
VNVC - Trung Tâm Tiêm Chủng Trẻ Em Và Người Lớn - Facebook
-
Danh Sách Vắc Xin Dịch Vụ Và Bảng Giá Tại Trung Tâm - CDC Cần Thơ
-
Cập Nhật Các Loại Vắc Xin Và Bảng Giá
-
Bảng Giá Vắc Xin
-
TIÊM CHỦNG AN TOÀN | Xuyen A General Hospital
-
Bảng Giá Tiêm Chủng VNVC - Vloghealth
-
Chương Trình Tiêm Chủng Trọn Gói Cho Trẻ Từ 0-2 Tuổi | Vinmec
-
[Review VNVC] Khám Phá Chốn Tiêm Phòng Cho Trẻ - MarryBaby
-
Bảng Giá Tiêm Chủng Giá Tiêm Chủng Vắcxin Dịch Vụ
-
Khai Trương Trung Tâm Tiêm Chủng VNVC Tại Bến Tre - Báo Tuổi Trẻ