Gợi ý Tên Tiếng Anh Cho Nam Cực ý Nghĩa - Ms Hoa Giao Tiếp

Việc đặt tên tiếng Anh cho nam đang ngày càng trở nên phổ biến. Không những có nét đặc biệt, mà còn giúp để bạn bè quốc tế dễ nhớ, dễ giao tiếp với chúng ta hơn bởi người nước ngoài thường gặp khó khăn khi phát âm đúng tên tiếng Việt của chúng ta. Cũng giống tiếng Việt, mỗi cái tên tiếng Anh đều mang ý nghĩa riêng mà người đặt gửi gắm, thể hiện tính cách của người đó.

Nhiều bạn hay đặt tên tiếng Anh của mình theo tên những người nổi tiếng, nhưng bạn có biết ý nghĩa của những cái tên đó như thế nào? Có thực sự hợp với mình không? Nếu bạn chưa biết nên chọn tên nào cho mình, hãy tham khảo những tên tiếng Anh cho nam cực hay và ý nghĩa Ms Hoa Giao Tiếp đã tổng hợp dưới đây nhé!

1. Cách đọc tên tiếng Anh đúng

Tên tiếng Anh có cách đọc khác với tiếng Việt nên các bạn cần chú ý để không nhầm lẫn trong giao tiếp nhé!

► Lưu ý đầu tiên khi đọc tên tiếng Anh: thứ tự đọc tên tiếng Anh

Tên tiếng Anh đa phần gồm các phần chính: First Name  +  Middle Name  +  Last Name

Trong đó:

  • First name: Tên chính của bạn

  • Middle name: Tên đệm của bạn

  • Last name/Family name: Họ của bạn

Thứ tự đọc tên tiếng Anh của một người cũng theo thứ tự trên: First Name  =>  Middle Name  =>  Last Name. Bạn dựa vào đó để xác định đâu là tên chính/ họ của 1 người từ đó xác định cách xưng hô cho đúng.

Ngoài ra, người Việt khi chọn tên tiếng Anh cho nam, thường sẽ chỉ chọn tên và giữ nguyên họ tiếng Việt của mình. Ví dụ: Bạn chọn tên tiếng Anh là Harry, họ của bạn là Nguyễn thì thường bạn sẽ giới thiệu bản thân mình là: Harry Nguyen (Harry Nguyễn).

► Lưu ý thứ hai khi đọc tên tiếng Anh cho nam: 

Thường khi gọi tên tiếng Anh của nhau, sẽ có 2 trường hợp:

  • Khi chưa thân quen, gọi trang trọng (Formal): thường sẽ gọi bằng Họ (Last name/Family name). Ví dụ: Harry Nguyen -> Mr. Nguyen.

  • Khi đã thân quen, muốn gọi nhau 1 cách thân mật hơn (Informal): thường gọi nhau bằng tên chính (First name). Ví dụ: Harry Nguyen -> Harry

2. Gợi ý tên tiếng Anh hay, ý nghĩa dựa theo tên tiếng Việt có sẵn

Dưới đây, Ms Hoa Giao Tiếp gợi ý cho các bạn những tên tiếng Anh hay dựa theo ý nghĩa tiếng Việt của tên bạn. Tuy nhiên đây không phải là bắt buộc. Bạn có thể tùy chọn tên tiếng Anh cho nam khác tùy theo ý thích của bản thân mình nhé!

 2.1 Tên tiếng Anh cho nam 1 âm tiết

  1.  Bill: Mạnh mẽ, dũng cảm
  2. Chas: Người đàn ông quyền lực
  3. Cock: Mạnh mẽ, quyết đoán
  4. Dung: Gan dạ, dũng cảm
  5. Gert: Mạnh mẽ, ý chí
  6. Henk: Ông Vua
  7. Ahn: Hòa bình
  8. Amr: Cuộc sống muôn màu
  9. Ann: Phong nhã, lịch sự
  10. Bas: Uy nghi, oai nghiêm.
  11. Ben: Đứa con trai của sự hạnh phúc.
  12. Bin: Cậu bé đến từ Bingham.
  13. Bob: Tiếng tăm lừng lẫy.
  14. Dax: Thác nước.
  15. Dom: Chúa tể.
  16. Dor: Một căn nhà.
  17. Ger: Cái giáo, cái mác, có uy quyền và sức mạnh.
  18. Guy: Gỗ, cánh rừng
  19. Jay: Anh chàng ba hoa, lẻo mép.
  20. Job: Sự kiên nhẫn.
  21. Jon: Lịch sự, tử tế, khoan dung, dộ lượng.
  22. Kai, Kay: Người giữ chìa khóa.
  23. Kek: Chúa tể bóng tối.
  24. Lee: Con sư tử, sự chăm chỉ
  25. Lou: Anh hùng chiến tranh
  26. Luc: Cậu bé đến từ Lucania
  27. Mac: Con trai
  28. Lax: Rộng lớn nhất
  29. Nat: Món quà
  30. Ram: Bình tĩnh, điềm tĩnh.
  31. Ray: Lời khuyên răn, chỉ bảo, sự bảo vệ.
  32. Raz: Bí mật, điều bí ẩn.
  33. Rex: Kẻ thống trị.
  34. Rod: Kẻ thống trị nổi tiếng.
  35. Ron: Người đứng đầu có năng lực.
  36. Roy: Ông Vua.
  37. Ryn: Lời khuyên răn, chỉ bảo.
  38. Sam: Ánh sáng mặt trời
  39. Sol: Hòa bình.

2.2 Tên tiếng Anh hay cho nam từ 2 - 3 âm tiết

- Tổng hợp 20 tên tiếng anh hay nhất cho game thủ.

STT

Tên Tiếng Anh

Ý nghĩa

1

Estella

 Ngôi sao sáng 

2

Gwen

Vị Thánh

3

Heidi

 Quý tộc

4

Hermione

Sự sinh ra

5

Katy

Sự tinh khôi

6

Leia

Đứa trẻ đến từ thiên đường

7

Lucy

Người được sinh ra lúc bình minh

8

Matilda

 Chiến binh hùng mạnh

9

Nelly

Ánh sáng rực rỡ

10

Nora

Ánh sáng

11

Patricia

Sự cao quý

12

Peggy

Viên ngọc quý

13

Tracy

Dũng cảm

14

Trixie

Người mang niềm vui

15

Ursula

Chú gấu nhỏ

16

Vianne

Sống sót

17

Walter

Người chỉ huy quân đội

18

Richard

 Sự dũng mãnh

19

Charlet

Chiến binh

20

Brian

Sức mạnh, quyền lực

 

Trên đây là những gợi ý về ten tieng Anh hay cho nam. Đây chỉ là những gợi ý về những cái tên tiếng Anh thông dụng được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Bạn có thể tự đặt cho mình những tên tiếng Anh khác nếu thích, tuy nhiên nên kiểm tra kỹ về ý nghĩa của tên đó, trành trường hợp rơi vào những tình huống "dở khóc dở cười" khi giao tiếp tiếng Anh nhé!

Tham khảo thêm: Tên tiếng Anh hay cho nữ

Nếu bạn có tên tiếng Anh nào chưa rõ nghĩa, hoặc cần tư vấn thêm về việc học tiếng Anh, đừng ngại ngần liên hệ với cô để nhận được hỗ trợ nhé!

Đăng ký nhận tư vấn Cơ sở bạn muốn nhận tư vấnHệ thống cơ sở Tp. Hà NộiCS1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935CS2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811CS3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242CS4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333CS5: Liền kề 6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049CS6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756Hệ thống cơ sở Tp. Hồ Chí MinhCS7: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 57 57 60CS8: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353CS9: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159CS10: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133CS11: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822110527CS12: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM - Số ĐT: 02866856569CS13: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM - Số ĐT: 02866548877Hệ thống cơ sở Tp. Đà NẵngCS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008CS15: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN - Số ĐT: 02366286767Hệ thống cơ sở Hải PhòngCS16: 448 Lạch Tray, Q. Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 02256 264 444CS17: Khu vực: Tỉnh khác Hoàn tất

Từ khóa » Gợi ý Tên Tiếng Anh Là Gì