Gôm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɣom˧˧ | ɣom˧˥ | ɣom˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɣom˧˥ | ɣom˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 搛: gôm, kiêm, gom, kèm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gốm
- gom
- gớm
- gồm
- gờm
Danh từ
gôm
- Chất keo chế từ nhựa cây, dùng trong nhiều ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, giấy, v. V.
- Chất sền sệt chế bằng gôm, dùng chải tóc cho mượt hoặc để giữ nếp được lâu. Tóc chải gôm.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “gôm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » G.ôm
-
Georg Simon Ohm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ohm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Georg Simon Ohm - Sự Nghiệp Thăng Trầm Của “Cha Đẻ” Định ...
-
Không Có Tiêu đề
-
Gôm - Tập đoàn Thiên Long
-
Đai Váy Xích G ôm - 2020 | Shopee Việt Nam
-
Gôm R&B - Bóng Mượt Và đẳng Cấp - 30Shine Shop
-
Bạn Gái Đạt G ôm Con Chạy Tán Loạn Trong đêm Khuya, điều Gì đang ...
-
Gôm Xịt Cứng Guy-Tang Mypowerfirm 255g - LeHair
-
Gôm Tẩy – STACOM JSC
-
Gôm Cố Định Goldwell KMS Hair Stay Định Hình 300ml - LeHair
-
Gôm - Chuyên WAX , POMADE & Nước Hoa Hàng Hiệu