gọn ghẽ - Wiktionary tiếng Việt vi.wiktionary.org › wiki › gọn_ghẽ
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Gọn ghẽ - Từ điển Việt - Việt: rất gọn, trông thích mắt (nói khái quát)
Xem chi tiết »
- Có thứ tự và dễ coi: Sách vở xếp gọn ghẽ. np&t. Rất gọn. Ăn mặc gọn ghẽ. xem thêm: gọn, ...
Xem chi tiết »
Có thứ tự và dễ coi. | : ''Sách vở xếp '''gọn ghẽ'''.'' Nguồn: vi.wiktionary.org ...
Xem chi tiết »
Gọn ghẽ là gì: Tính từ rất gọn, trông thích mắt (nói khái quát) chăn màn gấp gọn ghẽ ăn mặc gọn ghẽ Đồng nghĩa : gọn gàng Trái nghĩa : bừa bãi, bừa bộn.
Xem chi tiết »
gọn ghẽ có nghĩa là: - Có thứ tự và dễ coi: Sách vở xếp gọn ghẽ. Đây là cách dùng gọn ghẽ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập ...
Xem chi tiết »
To dress in a pleasingly tidy manner. Đặt câu với từ "gọn ghẽ". Dưới đây là những mẫu câu ...
Xem chi tiết »
Qua những khu vườn xinh xắn trên sườn đồi , trông thấp thoáng qua lá tre những mái nhà gọn ghẽ , Hậu nắm chặt tay tôi thì thầm : Anh Bình , ước gì chúng ta ...
Xem chi tiết »
gọn ghẽ, tt, trgt Có thứ tự và đẹp đẽ; Không rườm rà: Ăn mặc gọn ghẽ; Sắp xếp gọn ghẽ; Câu văn gọn ghẽ. Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân ...
Xem chi tiết »
gọn ghẽ là gì?, gọn ghẽ được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy gọn ghẽ có 0 định nghĩa,. Bạn cũng có thể thêm một định ...
Xem chi tiết »
Từ điển Việt Anh. gọn ghẽ. như gọn gàng. sách vở xếp gọn ghẽ books put in a pleasingly tidy order. ăn mặc gọn ghẽ to dress in a pleasingly tidy manner.
Xem chi tiết »
Lúp xúp,sặc sỡ,đền đại,miếu mạo,rào rào,gọn ghẽ từ nào là từ ghép từ nào là từ láy câu hỏi 991162 - hoidap247.com. ... mạo nghĩa là gì ???
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 12+ Gọn Ghẽ Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề gọn ghẽ là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu