GPON ONT IGate GW020 - VNPT Technology - Website

Tính năng chính:

GPON

  • Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU):
    • ITU-T G.984.4
    • ITU-T G.984.3
  • Hỗ trợ lên đến 32 T-CONT/256GEM port
  • Hỗ trợ 08 queue cho mỗi T-CONT
  • Hỗ trợ hoạt động, quản lý và bảo trì lớp vật lý (Physical Layer Operations, Administration and Maintenance - PLOAM)
  • Kích hoạt, vô hiệu hóa và đăng ký lại ONT

Quản lý và bảo trì thiết bị

  • Cấu hình dịch vụ và nâng cấp phần mềm qua Website
  • Quản lý thiết bị và cập nhật phần mềm thông qua OMCI
  • Truy xuất thông tin thu phát quang của ONT
  • Báo cáo cảnh báo Dying_Gasp khi ONT bị tắt nguồn
  • Quản lý từ xa bằng hệ thống ONE Telco Platform thông qua giao thức TR-069

Bảo mật

  • MAC / IP / URL Filtering
  • NAT và SPI Firewall
  • Chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS)

Ethernet

  • Giao diện 10/100/1000 BASE-T
  • Tự động xác định tốc độ và chế độ hoạt động
  • Hỗ trợ tính năng VLAN tag / untag trên cổng Ethernet
  • Hỗ trợ tính năng VLAN stacking (Q-inQ) và VLAN translation
  • Hỗ trợ IGMP snooping v2, 3

Các chức năng khác

  • Thông tin hệ thống: phiên bản phần mềm, trạng thái kết nối và thống kê gói tin
  • Kết nối WAN: PPPoE, Dynamic and Static IPoE, Bridge và hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời
  • Giao thức mạng và các tính năng nâng cao: Hỗ trợ IPv4 và IPv6, DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol), DHCP relay, DHCPv6, NAT (Network Address Translation), DLNA Server, USB Storage, Printer Server, Static Routing, RIP v1/v2, VPN(PPTP, L2TP, IPSec) Pass-through, Interface Grouping, VLAN translation, VLAN tag/untag trên cổng Ethernet, Virtual switch based on 802.1Q VLAN, DNS Relay, DDNS, IGMP Multicast, Virtual server, DMZ, ACL(Access Control List), UPnP

Từ khóa » Vlan Id Vnpt Là Gì