GPON ONT IGate GW240-H - VNPT Technology

Tính năng chính:

GPON

  • Tương thích các tiêu chuẩn của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU):
    • ITU-T G.984.4
    • ITU-T G.984.3
  • Hỗ trợ lên đến 32 T-CONT/256GEM port
  • Hỗ trợ 08 queue cho mỗi T-CONT
  • Hỗ trợ hoạt động, quản lý và bảo trì lớp vật lý (PLOAM)
  • Kích hoạt, vô hiệu hóa và đăng ký lại ONT

VoIP

  • Tương tích SIP (RFC3261)
  • Thuật toán mã hóa DTMF (RFC2833)
  • Hỗ trợ in-band DTMF tone sending/receiving và out-band DTMF signaling with RTP
  • Hỗ trợ các chuẩn mã hóa: G.711a/µ, G.729, và thuật toán mã hóa/giải mã G.722
  • Hỗ trợ chức năng xử lý tiếng nói: Voice Activity Detectors (VAD) và Comfort Noise Generation (CNG)
  • Tính năng nâng cao: Hiển thị caller ID, cuộc gọi chờ, chuyển tiếp cuộc gọi

Ethernet

  • Giao diện 10/100/1000BASE-T
  • Tự động xác định tốc độ và chế độ hoạt động
  • Hỗ trợ tính năng VLAN tag/ untag trên cổng Ethernet
  • Hỗ trợ IGMP snooping v2, 3

Kết nối không dây

  • Wi-Fi 802.11ac hỗ trợ băng thông lên đến 867 Mbps
  • Chức năng tắt bật Wi-Fi với nút Wi-Fi ON/OFF

Bảo mật

  • NAT, SPI Firewall
  • MAC / IP / Packet / Application / URL Filtering
  • Chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS), SYN Flooding
  • Chữ kí số firmware

OMCI

  • Quản lý cấu hình OMCI (bao gồm cấu hình GEM port, T-CONT VLAN)
  • Quản lý truy vấn OMCI (thông tin thiết bị và trạng thái cổng Ethernet)
  • Cảnh báo OMCI

Quản lý và bảo trì thiết bị

  • Cấu hình dịch vụ và nâng cấp phần mềm qua Website
  • Quản lý thiết bị và cập nhật phần mềm thông qua OMCI
  • Truy xuất thông tin thu phát quang của ONT
  • Báo cáo cảnh báo Dying_Gasp khi ONT bị tắt nguồn
  • Quản lý từ xa bằng hệ thống ONE Telco Platform thông qua giao thức TR-069

Các chức năng khác

  • Thông tin hệ thống: phiên bản phần mềm, trạng thái kết nối và thống kê gói tin
  • Kết nối WAN: PPPoE, Dynamic and Static IPoE, Bridge và hỗ trợ nhiều kết nối đồng thời
  • Giao thức mạng và các tính năng cao cấp: Hỗ trợ IPv4 và IPv6, DHCP, DHCP relay, DHCPv6, NAT, DLNA Server, USB Storage, Printer Server, Static Routing, RIP v1/v2, VPN (PPTP, L2TP, IPSec) Pass-through, Interface Grouping, VLAN tag/untag trên cổng Ethernet , 802.1Q VLAN, DNS Relay, DDNS, IGMP Multicast, server ảo, DMZ, ACL(Access Control List), UPnP

Từ khóa » Cấu Tạo Của Modem Wifi Vnpt