Grade6-9-vietnam: Câu Tường Thuật Unit 11 - Lớp 8 - .vn

Skip to main content

Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9Câu tường thuật Unit 11 - Lớp 8

Mark as done

REPORTED SPEECH

(CÂU TƯỜNG THUẬT)

I. Định nghĩa:

Câu tường thuật là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.

1. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.

Ví dụ:

Câu trực tiếp: She says: “I am a teacher.”

Câu gián tiếp: She says that she is a teacher.

Câu trực tiếp: “I am writing a letter now” Tom says.

Câu gián tiếp: Tom says that he is writing a letter now.

2. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi ngôi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.

II. Cách thay đổi trong câu gián tiếp.

1. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)

a. Ngôi thứ nhất: Dựa vào chủ ngữ của mệnh đề tường thuật chúng ta thường đổi sang ngôi thứ ba.

Pronoun (Đại từ)

Objects (Tân ngữ)

Possessive (Tính từ sở hữu.)

I → He / She

We → They

me → him / her

us → them

my → his / her

our → their

Ví dụ:

*Câu trực tiếp: He said, “I learn English.” (Anh ấy nói: “Tôi học tiếng Anh”.)

Câu gián tiếp: He said that he learned English. (Anh ấy nói rằng, anh ấy học tiếng Anh.”)

*Câu trực tiếp: She said to me, “My mother gives me a present.” (Cô ấy nói với tôi, “Mẹ tôi tặng tôi món quà”.)

Câu gián tiếp: She told me that her mother gave her a present. (Cô ấy nói với tôi rằng mẹ cô tặng cho cô một món quà.)

b. Ngôi thứ hai: (You, your)

- Xét ý nghĩa của câu để thay đổi cho phù hợp. Thông thường chúng ta thay đổi đại từ nhân xưng dựa vào tân ngữ của mệnh đề tường thuật.

Ví dụ:

*Câu trực tiếp: Mary said, “You are late again.” (Mary nói, “cậu lại đến muộn.)

Câu gián tiếp: Mary said that you were late again. (Mary nói rằng cậu lại đến muộn.)

Câu trực tiếp: “I will meet you at the airport”, he said to me. (Anh ấy nói với tôi rằng, Tớ sẽ đợi cậu ở sân bay.”)

Câu gián tiếp: He told me that he would meet me at the airport. (Anh ấy nói với tôi rằng, Anh ấy sẽ đợi tôi ở sân bay.”)

c. Ngôi thứ ba (He/ She/They - Tân ngữ: him/her /them – Sở hữu tính từ: his /her / their) giữ nguyên, không thay đổi.

2. Thay đổi về thì trong câu:

Tense (Thì)

Direct (Câu trực tiếp)

Indirect (câu gián tiếp)

Present simple (Hiện tại đơn)

S + V/ V(s, es)+……..

S+ V(ed)/ V (bất quy tắc)

Present progressive

(Hiện tại tiếp diễn)

S+ am / is / are + V-ing

S+ was/were + V-ing

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + have / has + P.P

S + had + P.P

Present perfect progressive

(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

S + have / has been +V-ing

S + had been +V-ing

Simple past

(Quá khứ đơn)

S + V2 /-ed + …..

S + had + P.P

Past progressive

(Quá khứ tiếp diễn)

S+ was / were + V-ing

S+ had been + Ving

Simple future (Tương lai đơn)

S+ will + V

S+ would+ V

Future progressive

(Tương lai tiếp diễn)

S+ will be + V-ing

S+ would be+ V

3. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn

DIRECT

INDIRECT

Now

Here

This

These

Today

Yesterday

Last year

Tonight

Tomorrow

Next month

Ago

Then

There

That

Those

That day

The day before/ the previous day

The year before/ the previous year

That night

The following day/ the next day

The following month/ the next month

Before

CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP

1. COMMANDS/ REQUESTS (Câu mệnh lệnh, câu đề nghị)

- Mệnh lệnh khẳng định:

Direct S + V + O: “V1 + O …”
Indirect S + asked/ told + O + to + V1+ ….

Ex: He said to her: “Keep silent, please.” → He told her to keep silent.

“Wash your hands before having dinner, Lan.” The mother said.

→ The mother told Lan Wash your hands before having dinner

- Mệnh lệnh phủ định:

Direct S + V + O: “Don’t + V1 + …”
Indirect S + asked/ told + O + not + to+ V1….

Ex: “Don’t forget to phone me this afternoon,” he said.

→ He reminded me not to forget to phone him that afternoon.

2. STATEMENT (Câu trần thuật)

Direct S + V + (O) : “clause”
Indirect S + told /said + (O) + (that) + clause
Ex: ‘We will visit you this week,’ my parents told me

→ My parents told me they would visit me that week

Ex: ‘I’m so delighted. I’ve just received a surprise birthday present from my sister’ Phuong told me.

→ Phuong told me she was so delighted because she had just received a surprise birthday present from her sister

3. QUESTIONS (Câu hỏi)

a. Yes – No question.

Direct S + V + (O) : “Aux. V + S + V1 + O….?”
Indirect S + asked + O + if / whether + S + V + O ….

Ex: Do you sleep at least eight hours a day?’ the doctor asked him.

→ The doctor asked him if he slept at least eight hours a day

b. Wh – question.

Direct S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O ?”
Indirect S + asked + O + Wh- + S + V + O.
Ex: Our teacher asked us, ‘What are you most worried about?’

Our teacher asked us what we were most worried about

QUESTION WORDS BEFORE TO-INFINITIVES

Các từ để hỏi “who, what, where, when và how” có thể được sử dụng trước một động từ “ to-infinitive” để diễn tả tình huống khó hoặc không chắc chắn.

Một số động từ được dùng trước các từ để hỏi + to infinitive: ask, wonder, (not) be sure, have no idea, (not) know, (not) decide, (not) tell.

Ex: I don’t know what I should wear! → I don’t know what to wear. Ex: Could you tell me where I should sign my name? → Could you tell me where to sign my name? Ex: ‘How should we use this support service?’ they wondered. → They wondered/ couldn’t tell how to use that support service Ex: ‘Who should I turn to for help?’ he asked → He had no idea who to turn to for help. ◀︎ Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8 Jump to... Jump to... Announcements Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 6 Thì Hiện tại đơn Unit1 - Lớp 6 Thì Hiện tại tiếp diễn Unit 1- Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit2 - Lớp 6 There is - There are Unit 2 - Lớp 6 Prepositions of Places (Giới từ chỉ địa điểm) Unit2 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 6 Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Unit 3 - Lớp 6 Sử dụng To be và Have để miêu tả Unit 3 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 6 So sánh với tính từ Unit 4 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 6 Dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ ngắn. Unit 5 - Lớp 6 Modal Verb: Must Unit 5 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 6 - Lớp 6 Đưa ra lời khuyên với Should và Shouldn't. Unit 6 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 6 Các từ để hỏi Unit 7 - Lớp 6 Liên từ Unit 7 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 6 Thì Quá khứ đơn với động từ To be. Unit 8 - Lớp 6 Thì quá khứ đơn với động từ thường. Unit 8 - Lớp 6 Mệnh lệnh thức Unit 8 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 6 So sánh hơn nhất của tính từ dài Unit 9 - Lớp 6 Thì hiện tại hoàn thành Unit 9 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 10 - Lớp 6 Might for future possibility Unit 10 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 6 Câu điều kiện loại 1. Unit 11 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Could" trong Tiếng anh Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Will be able to" trong tương lai. Unit 12 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 7 Thì Hiện Tại đơn Unit 1 - Lớp 7 Thì Tương Lai đơn Unit 1 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 7 Mệnh lệnh cách với "more" và "less" Unit 2 - Lớp 7 Câu ghép Unit 2 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 7 Quá Khứ đơn Unit 3 - Lớp 7 Thì Hiện Tại Hoàn Thành Unit 3 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 7 So sánh Unit 4 - Lớp 7 Câu đồng tình Unit 4 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 7 Danh từ đếm được và không đếm được Unit 5 - Lớp 7 Cách dùng How much và How many Unit 5 - Lớp 7 Cách dung a, an, some, any Unit 5 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 7 Câu bị động Unit 6 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 7 Cấu trúc Used to + Infinitive Unit 7 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "Although, Despite, In spite of" Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "However, Neverthrless" Unit 8 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 7 Cụm trạng từ Unit 9 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 7 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 7 Bị động của thì Tương lai đơn Unit 10 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 7 Will dùng cho dự đoán tương lai Unit 11 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 7 Câu hỏi đuôi Unit 12 - Lớp 7 So sánh định lượng Unit 12 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 8 Các động từ diễn tả sở thích cá nhân Unit 1 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 8 Dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ Unit 2 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 8 Các từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8 Mạo từ a / an / the Unit 3 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8 Đưa ra lời khuyên với Should với Shouldn't Unit 4 - Lớp 8 Cách dùng "Have to" Unit 4 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 8 Câu đơn Unit 5 - Lớp 8 Câu ghép Unit 5 - Lớp 8 Câu phức trong Tiếng anh Unit 5 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ đơn Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ tiếp diễn Unit 6 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại I Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại 2 Unit 7 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 8 Các thì Hiện tại trong Tiếng anh Unit 8 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 8 Câu bị động Unit 9 - Lớp 8 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 9 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 8 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 8 Cách dùng Verb + to - infinitive Unit 10 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8 May / Might Unit 12 - Lớp 8 Câu hỏi gián tiếp Unit 12 - Lớp 12 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 9 Câu phức Unit 1 - Lớp 9 Cụm động từ Unit 1 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 9 So sánh hơn của tính từ, trạng từ Unit 2 - Lớp 9 Một số Phrasal verbs thường dùng Unit 2 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 9 Câu tường thuật Unit 3 - Lớp 9 Từ để hỏi trước động từ "to - infinitive" Unit 3 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 9 Cấu trúc "used to - infinitive" Unit 4 - Lớp 9 Câu ước (Wish) Unit 4 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 9 Câu bị động có động từ tường thuật Unit 5 - Lớp 9 Suggest + V-ing / Clause with "should" Unit 5 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 9 Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề Unit 6 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 9 Lượng từ (Quantifiers) Unit 7 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 1 Unit 7 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 9 Mạo từ (a, an, the, zero article) Unit 8 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 2 Unit 9 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ Unit 9 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ đơn Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 10 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 10 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 9 Câu bị động Unit 11 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 11 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Mặc dù (Although) Unit 12 - Lớp 9 Dạng của động từ (Verb) Unit 12 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8 ▶︎ Skip Navigation
Navigation
  • Home

    • My courses

    • Courses

      • Frontpage

        • Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9

          • Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 8

            • PageCác động từ diễn tả sở thích cá nhân Unit 1 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 8

            • PageDạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ Unit 2 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 8

            • PageCác từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8

            • PageMạo từ a / an / the Unit 3 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8

            • PageĐưa ra lời khuyên với Should với Shouldn't Unit 4 - Lớp 8

            • PageCách dùng "Have to" Unit 4 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 8

            • PageCâu đơn Unit 5 - Lớp 8

            • PageCâu ghép Unit 5 - Lớp 8

            • PageCâu phức trong Tiếng anh Unit 5 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 8

            • PageThì Quá khứ đơn Unit 6 - Lớp 8

            • PageThì Quá khứ tiếp diễn Unit 6 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 8

            • PageCâu điều kiện loại I Unit 7 - Lớp 8

            • PageCâu điều kiện loại 2 Unit 7 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 8

            • PageCác thì Hiện tại trong Tiếng anh Unit 8 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 8

            • PageCâu bị động Unit 9 - Lớp 8

            • PageThì Quá khứ hoàn thành Unit 9 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 8

            • PageThì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 8

            • PageCách dùng Verb + to - infinitive Unit 10 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8

            • PageCâu tường thuật Unit 11 - Lớp 8

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8

            • PageMay / Might Unit 12 - Lớp 8

            • PageCâu hỏi gián tiếp Unit 12 - Lớp 12

Back

Từ khóa » Câu Tường Thuật Dạng Câu Hỏi Lớp 8