Grade6-9-vietnam: Mệnh đề Quan Hệ Unit 9 - Lớp 9 - .vn

Skip to main content

Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9Mệnh đề quan hệ Unit 9 - Lớp 9

Mark as done

RELATIVE CLAUSE

(MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)

1. Thế nào là mệnh đề quan hệ? - Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) là một thành phần của câu dùng để giải thích rõ hơn về danh từ đứng trước nó. Mệnh đề quan hệ còn được gọi là mệnh đề tính ngữ (adjective clause) vì nó là một mệnh đề phụ được dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước nó (tiền ngữ). - Mệnh đề quan hệ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (relative pronouns)Who, Whom, Which, Whose, That hoặc các trạng từ quan hệ (relative adverbs) When, Where, Why.

2. Các loại mệnh đề quan hệ trong tiếng anh

Mệnh đề quan hệ trong tiếng anh được phân làm 2 loại:

a. Mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause): Đây là loại mệnh đề cần thiết vì tiền ngữ chưa xác định, không có nó câu sẽ không đủ nghĩa.

Ví dụ:

The man who keeps the school library is Mr Green.

(Người mà trông coi thư viện trường là ông Green)

That is the book that I like best.

(Kia là quyển sách mà tôi thích nhất.)

b. Mệnh đề không xác định (non-defining relative clause): Đây là loại mệnh đề không cần thiết vì tiền ngữ đã được xác định, không có nó câu vẫn đủ nghĩa. Mệnh đề quan hệ không xác định được ngăn với mệnh đề chính bằng các dấu phẩy. Trước danh từ thường có: this, that, these, those, my, his … hoặc tên riêng.

Ví dụ:

- That man, whom you saw yesterday, is Mr Pike.

(Người đan ông mà bạn nhìn thấy ngày hôm qua là ông Pike.)

- This is Mr Jones, who helped me last week.

(Đây là ông Jones người đã giúp tôi tuần trước.)

- Harry told me about his new job, which he's enjoying very much.

(Harry kể với tôi về công việc mới điều mà anh ta rất quan tâm.)

Lưu ý: Không được dùng THAT trong mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining relative clause).

3. Cách dùng mệnh đề quan hệ trong tiếng anh

WHO: Who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ (subject) hoặc tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.

Ví dụ:

- The man who is standing over there is Mr. Pike.

(Người đàn ông đứng ở đằng kia là ông Pike.)

WHOM: Whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ (object) cho động từ đứng sau nó.

Ví dụ:

- The woman whom /who you saw yeaaterday is my aunt.

(Người phụ nữ mà bạn gặp ngày hôm qua là dì của tôi.)

Who/ whom làm tân ngữ có thể lược bổ được trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause).

Ví dụ:

- The woman you saw yesterday is my aunt.

(Người phụ nữ bạn gặp ngày hôm qua là dì của tôi.)

WHICH: Which là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ (Subject) hoặc tân ngữ(object) cho động từ đứng sau nó.

Ví dụ:

- This is the book which I like best.

(Đây là quyển sách tôi thích nhất.)

- The hat which is red is mine.

(Chiếc mũ màu đỏ là của tôi.)

Which làm tân ngữ có thể lược bỏ trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause)..

Ví dụ:

- The dress I bought yesterday is very beuatiful.

(Chiếc vấy tôi mua ngày hôm qua trông rất đẹp.)

THAT: That là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật.

That có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định (dèining ralative clause)

Ví dụ:

- That is the book that/ which I like best.

(Kia là quyển sách tôi thích nhất.)

- The woman that/ who lived here before us is a novelist.

(Người phụ nữ sống ở đây trước đo là một nhà văn.)

That luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ eveything, something, anything, all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất (superlative).

Ví dụ:

- She is the nicest woman that I've ever met.

(Cô ấy là người phụ nữ xinh nhất mà tôi đã từng gặp.)

WHOSE: Whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu.

Trong ngữ pháp tiếng anh Whose đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ. Whose luôn đi kèm với một danh từ.

Ví dụ:

- The boy whose bicycle you borrowed yesterday is Tom.

(Cậu bé mà bạn mượn xe đạp ngày hôm quà là Tom.)

- John found a cat whose leg was broken.

(John tìm thấy 1 con mèo bị gãy chân.)

WHEN: When là đại từ quan hệ chỉ thời gian, đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ chỉ thời gian. When được dùng thay cho at/ on/ in which, then.

Ví dụ:

- That was the time when (at which) he managed the company.

(Đó là lúc cô ấy quản lý công ty.)

WHERE: Where là trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, đứng sau danh từ chỉ nơi chốn.Where được dùng thay cho at/ in/ to which, there.

Ví dụ:

- Hanoi is the place where I like to come.

(Hà nội là nơi mà tôi muốn đến.)

WHY: Why là trạng từ quan hệ chỉ lý do, đứng sau the reason. Why được dùng thay cho for which.

Ví dụ:

- Please tell me the reason why you are so sad.

(Hãy nói cho tôi lý do tại sao bạn buồn.)

◄ Câu điều kiện loại 2 Unit 9 - Lớp 9 Jump to... Jump to... Announcements Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 6 Thì Hiện tại đơn Unit1 - Lớp 6 Thì Hiện tại tiếp diễn Unit 1- Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit2 - Lớp 6 There is - There are Unit 2 - Lớp 6 Prepositions of Places (Giới từ chỉ địa điểm) Unit2 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 6 Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai Unit 3 - Lớp 6 Sử dụng To be và Have để miêu tả Unit 3 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 6 So sánh với tính từ Unit 4 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 6 Dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của tính từ ngắn. Unit 5 - Lớp 6 Modal Verb: Must Unit 5 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 6 - Lớp 6 Đưa ra lời khuyên với Should và Shouldn't. Unit 6 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 6 Các từ để hỏi Unit 7 - Lớp 6 Liên từ Unit 7 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 6 Thì Quá khứ đơn với động từ To be. Unit 8 - Lớp 6 Thì quá khứ đơn với động từ thường. Unit 8 - Lớp 6 Mệnh lệnh thức Unit 8 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 6 So sánh hơn nhất của tính từ dài Unit 9 - Lớp 6 Thì hiện tại hoàn thành Unit 9 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 6 Thì tương lai đơn Unit 10 - Lớp 6 Might for future possibility Unit 10 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 6 Câu điều kiện loại 1. Unit 11 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Could" trong Tiếng anh Unit 12 - Lớp 6 Cách sử dụng "Will be able to" trong tương lai. Unit 12 - Lớp 6 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 7 Thì Hiện Tại đơn Unit 1 - Lớp 7 Thì Tương Lai đơn Unit 1 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 7 Mệnh lệnh cách với "more" và "less" Unit 2 - Lớp 7 Câu ghép Unit 2 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 7 Quá Khứ đơn Unit 3 - Lớp 7 Thì Hiện Tại Hoàn Thành Unit 3 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 7 So sánh Unit 4 - Lớp 7 Câu đồng tình Unit 4 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 7 Danh từ đếm được và không đếm được Unit 5 - Lớp 7 Cách dùng How much và How many Unit 5 - Lớp 7 Cách dung a, an, some, any Unit 5 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 7 Câu bị động Unit 6 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 7 Cấu trúc Used to + Infinitive Unit 7 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "Although, Despite, In spite of" Unit 8 - Lớp 7 Cách sử dụng "However, Neverthrless" Unit 8 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 7 Cụm trạng từ Unit 9 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 7 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 7 Bị động của thì Tương lai đơn Unit 10 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 7 Will dùng cho dự đoán tương lai Unit 11 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 7 Câu hỏi đuôi Unit 12 - Lớp 7 So sánh định lượng Unit 12 - Lớp 7 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 8 Các động từ diễn tả sở thích cá nhân Unit 1 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 8 Dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ Unit 2 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 8 Các từ để hỏi Unit 3 - Lớp 8 Mạo từ a / an / the Unit 3 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 8 Đưa ra lời khuyên với Should với Shouldn't Unit 4 - Lớp 8 Cách dùng "Have to" Unit 4 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 8 Câu đơn Unit 5 - Lớp 8 Câu ghép Unit 5 - Lớp 8 Câu phức trong Tiếng anh Unit 5 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ đơn Unit 6 - Lớp 8 Thì Quá khứ tiếp diễn Unit 6 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại I Unit 7 - Lớp 8 Câu điều kiện loại 2 Unit 7 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 8 Các thì Hiện tại trong Tiếng anh Unit 8 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 8 Câu bị động Unit 9 - Lớp 8 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 9 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 8 Thì Tương lai tiếp diễn Unit 10 - Lớp 8 Cách dùng Verb + to - infinitive Unit 10 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 8 Câu tường thuật Unit 11 - Lớp 8 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 8 May / Might Unit 12 - Lớp 8 Câu hỏi gián tiếp Unit 12 - Lớp 12 Từ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 9 Câu phức Unit 1 - Lớp 9 Cụm động từ Unit 1 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 9 So sánh hơn của tính từ, trạng từ Unit 2 - Lớp 9 Một số Phrasal verbs thường dùng Unit 2 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 9 Câu tường thuật Unit 3 - Lớp 9 Từ để hỏi trước động từ "to - infinitive" Unit 3 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 9 Cấu trúc "used to - infinitive" Unit 4 - Lớp 9 Câu ước (Wish) Unit 4 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 9 Câu bị động có động từ tường thuật Unit 5 - Lớp 9 Suggest + V-ing / Clause with "should" Unit 5 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 9 Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề Unit 6 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 9 Lượng từ (Quantifiers) Unit 7 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 1 Unit 7 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 9 Mạo từ (a, an, the, zero article) Unit 8 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 9 Câu điều kiện loại 2 Unit 9 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ đơn Unit 10 - Lớp 9 Thì Quá khứ hoàn thành Unit 10 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 10 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 9 Câu bị động Unit 11 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 11 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 9 Mệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Mặc dù (Although) Unit 12 - Lớp 9 Dạng của động từ (Verb) Unit 12 - Lớp 9 Từ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 9 ► Skip Navigation
Navigation
  • Home

    • My courses

    • Courses

      • Frontpage

        • Tài liệu tiếng Anh chính khóa Lớp 6 - 9

          • Tài liệu Chương trình chính khóa Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 1 - Lớp 9

            • PageCâu phức Unit 1 - Lớp 9

            • PageCụm động từ Unit 1 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 2 - Lớp 9

            • PageSo sánh hơn của tính từ, trạng từ Unit 2 - Lớp 9

            • PageMột số Phrasal verbs thường dùng Unit 2 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 3 - Lớp 9

            • PageCâu tường thuật Unit 3 - Lớp 9

            • PageTừ để hỏi trước động từ "to - infinitive" Unit 3 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 4 - Lớp 9

            • PageCấu trúc "used to - infinitive" Unit 4 - Lớp 9

            • PageCâu ước (Wish) Unit 4 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 5 - Lớp 9

            • PageCâu bị động có động từ tường thuật Unit 5 - Lớp 9

            • PageSuggest + V-ing / Clause with "should" Unit 5 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 6 - Lớp 9

            • PageTính từ theo sau bởi một động từ nguyên mẫu hoặc một mệnh đề Unit 6 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 7 - Lớp 9

            • PageLượng từ (Quantifiers) Unit 7 - Lớp 9

            • PageCâu điều kiện loại 1 Unit 7 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 8 - Lớp 9

            • PageMạo từ (a, an, the, zero article) Unit 8 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 9 - Lớp 9

            • PageCâu điều kiện loại 2 Unit 9 - Lớp 9

            • PageMệnh đề quan hệ Unit 9 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 10 - Lớp 9

            • PageThì Quá khứ đơn Unit 10 - Lớp 9

            • PageThì Quá khứ hoàn thành Unit 10 - Lớp 9

            • PageMệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 10 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 11 - Lớp 9

            • PageCâu bị động Unit 11 - Lớp 9

            • PageMệnh đề quan hệ xác định và không xác định Unit 11 - Lớp 9

            • PageTừ mới chọn lọc Unit 12 - Lớp 9

            • PageMệnh đề quan hệ chỉ sự nhượng bộ: Mặc dù (Although) Unit 12 - Lớp 9

            • PageDạng của động từ (Verb) Unit 12 - Lớp 9

Back

Từ khóa » đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh Lop 9