Gradient – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
| Một phần của loạt bài về | ||||||
| Vi tích phân | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||
Vi phân
| ||||||
Tích phân
| ||||||
Chuỗi
| ||||||
Vectơ
| ||||||
Nhiều biến
| ||||||
Chuyên ngành
| ||||||
Thuật ngữ
| ||||||
|
Trong giải tích vectơ, gradient của một trường vô hướng là một trường vectơ có chiều hướng về phía mức độ tăng lớn nhất của trường vô hướng, và có độ lớn là mức độ thay đổi lớn nhất.
Giả sử là một hàm số từ đến nghĩa là
Theo định nghĩa, gradient của hàm số f là một vectơ cột mà thành phần là đạo hàm theo các biến của :
Ví dụ
[sửa | sửa mã nguồn]Ví dụ, nhiệt độ trong một căn phòng được cho bởi một trường vô hướng , sao cho tại mỗi điểm nhiệt độ là (giả thiết rằng nhiệt độ không thay đổi theo thời gian). Trong trường hợp này, tại mỗi điểm trong căn phòng, gradient của T tại điểm đó cho biết hướng mà theo đó nhiệt độ tăng lên nhanh nhất. Độ lớn của gradient cho biết nhiệt độ thay đổi nhanh đến mức nào nếu ta đi theo hướng đó.
Trong một ví dụ khác, một ngọn đồi có độ cao so với mực nước biển tại điểm là . Gradient của tại mỗi điểm là một vectơ chỉ theo hướng dốc nhất tại điểm đó. Độ dốc của dốc này được cho biết bởi độ lớn của vectơ gradient.
Gradient còn có thể được dùng để đo sự thay đổi của một trường vô hướng theo những hướng khác, không chỉ hướng có sự thay đổi lớn nhất, bằng cách lấy tích điểm. Trong ví dụ ở trên, giả sử dốc lên đồi dốc nhất là 40%. Nếu một con đường đi thẳng lên đồi thì đoạn dốc nhất trên con đường đó cũng là 40%. Nếu thay vì đi thẳng, con đường này đi vòng quanh đồi theo một góc, nó sẽ kém dốc hơn.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Korn, Theresa M.; Korn, Granino Arthur (2000). Mathematical Handbook for Scientists and Engineers: Definitions, Theorems, and Formulas for Reference and Review. Dover Publications. tr. 157–160. ISBN 0-486-41147-8. OCLC 43864234.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- "Gradient". Khan Academy.
- Kuptsov, L.P. (2001), "Gradient", trong Hazewinkel, Michiel (biên tập), Bách khoa toàn thư Toán học, Springer, ISBN 978-1-55608-010-4.
- Weisstein, Eric W., "Gradient" từ MathWorld.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |
|---|---|
| Tiền vi tích phân |
|
| Giới hạn (toán học) |
|
| Vi phân |
|
| Tích phân |
|
| Tích phân vectơ |
|
| Vi tích phân đa biến |
|
| Dãy và chuỗi |
|
| Các hàm và số đặc biệt |
|
| Lịch sử vi tích phân |
|
| Danh sách |
|
| Chủ đề khác |
|
Từ khóa » Gradient Vận Tốc
-
Gradient Vận Tốc Là Gì
-
Gradient Vận Tốc - Trang [1] - Thế Giới Kiến thức Bách Khoa
-
Chất Lưu Newton – Wikipedia Tiếng Việt
-
XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG - Dược Điển Việt Nam
-
Độ Nhớt - Wikiwand
-
Định Nghĩa Gradient. Chức Năng Gradient
-
Gradient Gió - Wiko
-
Chuyển động Của Dòng Chảy: Lưu Lượng, Gradient, Lưu Tốc - 123doc
-
Gradient Trong Thuật Ngữ đơn Giản Là Gì?
-
Gradient Trong Toán Học Nghĩa Là Gì? - Blog Tổng Hợp Tin Tức định ...
-
Gradient Là Vector Hay Vô Hướng?
-
Mối Quan Hệ Giữa Nhiệt độ Và độ Nhớt Của Chất Lỏng Và Chất Khí Là Gì?
-
Độ Nhớt - Cơ Học Chất Lỏng - Páginas De Delphi