Graduate School Of Creative Thinking For Social Innovation
Có thể bạn quan tâm
Code bưu điện | 187-8505 |
---|---|
Địa chỉ liên hệ | 1-736 Ogawa-cho, Kodaira-shi, Tokyo |
Bộ phận liên hệ | Admission Center |
Điện thoại | 042-342-6995 |
Fax | 042-342-6097 |
Đặc điểm khoa nghiên cứu | Đào tạo nhà nghiên cứu, Đào tạo thợ chuyên nghiệp tay nghề cao |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Thạc sĩ |
Chuyên ngành | Creative Thinking for Social Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Đã kết thúc chương trình đào tạo trên 16 năm ở nước ngoài, hoặc có dự định hoàn thành chương trình trước thời điểm quy định Là đối tượng trên 22 tuổi và được công nhận có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp đại học thông qua kỳ thẩm định cá biệt tư cách dự thi. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 54người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 53người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,210,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 418,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,778,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees for the 2025 academic year are yet to be determined. Breakdown of other fees: Maintenance fee 38,000 yen, Facility and equipment fee 380,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình A |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 9 năm 2024 ~ Ngày 29 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Phỏng vấn, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2024 |
Phân loại hồ sơ | Lịch trình B |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 12 tháng 10 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 26 tháng 11 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 12 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 22 tháng 1 năm 2025 ~ Ngày 24 tháng 1 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 28 tháng 1 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Môn chuyên ngành, Phỏng vấn, Tiểu luận, Thi thực hành, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Khóa đào tạo Tiến sĩ |
Chuyên ngành | Creative Thinking for Social Innovation |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (chỉ được xem) |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Đối tượng trên 24 tuổi và được công nhận là có trình độ tương đương với người đã tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ. Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Các điểm chú ý khác | Cần có sự đồng ý trước của thầy hướng dẫn (Trường đại học không giới thiệu nhưng cung cấp tài liệu liên quan) |
Số du học sinh của trường niên khóa 2024 | 6người |
Trong đó số du học sinh tư phí | 5người |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 150,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 1,210,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 368,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,728,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo chuyên ngành "Các khoản phí khác" sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để biết thêm thông tin Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees for the 2025 academic year are yet to be determined. Breakdown of other fees: Maintenance fee 38,000 yen, Facility and equipment fee 380,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Doctoral course selection |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 31 tháng 8 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 6 tháng 1 năm 2025 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 10 tháng 1 năm 2025 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 26 tháng 2 năm 2025 ~ Ngày 27 tháng 2 năm 2025 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 4 tháng 3 năm 2025 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Ngôn ngữ học(Tiếng Anh), Thi vấn đáp, Tiểu luận, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh cao học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N1 (trình độ cấp 1))HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Công khai (có thể photocopy) Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp khóa đào tạo Thạc sĩ trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 75,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 726,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 228,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,029,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees for the 2025 academic year are yet to be determined. Other fees include a facility and equipment fee of 228,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Graduate Research Students (Video and Photography) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 9 năm 2024 ~ Ngày 29 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Khoá đào tạo | Nghiên cứu sinh đại học |
Chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh (có / không) | Không có chế độ tuyển chọn đăc biệt cho du học sinh |
Nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển từ nước ngoài | Có thể được |
Chế độ thẩm định cá biệt tư cách dự thi (có / không) | Có |
Kỳ thi liên quan đến tiếng Nhật | Sử dụng kết quả thi Năng lực Nhật ngữ (Cần có bằng N2 (trình độ cấp 2) trở lên)HoặcSử dụng kết quả kỳ thi Du học Nhật Bản |
Công khai các đề thi cũ | Không công khai |
Tư cách dự tuyển | Trình độ tốt nghiệp đại học trở lên Liên hệ để biết thêm chi tiết |
Lệ phí thi | 35,000 Yên |
Tiền nhập học | 75,000 Yên |
Tiền học phí / năm | 726,000 Yên |
Các khoản chi phí khác | 228,000 Yên |
Tổng số tiền phải nộp năm đầu | 1,029,000 Yên |
Ghi chú | Tùy theo điều kiện mà lệ phí sẽ khác nhau nên hãy liện hệ để biết thêm chi tiết Tuition fees for the 2025 academic year are yet to be determined. Other fees include a facility and equipment fee of 228,000 yen. |
Tháng năm nhập học | Tháng 4 năm 2025 |
Phân loại hồ sơ | Undergraduate Research Program (Video and Photography) |
Thời hạn thẩm định cá biệt tư cách dự thi | Ngày 29 tháng 6 năm 2024 |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ tuyển sinh | Ngày 3 tháng 9 năm 2024 (Hạn cần gửi đến trước) |
Ngày thi tuyển | Ngày 28 tháng 9 năm 2024 ~ Ngày 29 tháng 9 năm 2024 |
Ngày công bố kết quả thi tuyển | Ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
Ghi chú về lịch thi | Liên hệ để biết thêm chi tiết về lịch trình |
Kỳ thi / Phương pháp tuyển chọn | Xét tuyển hồ sơ, Phỏng vấn, Tùy theo chuyên ngành mà nội dung thi sẽ khác nhau nên hãy liên hệ để hỏi chi tiết |
Ngày cập nhập thông tin gần nhất: Ngày 01 tháng 08 năm 2024
Từ khóa » Trường Nhật Ngữ Creative
-
Trường Nhật Ngữ Creative (CJLS): Thông Tin Tuyển Sinh, đào Tạo Và ...
-
Trường Nhật Ngữ Creative (CJLS) - Du Học Đông Bắc Á
-
Học Bổng Báo Của Trường Nhật Ngữ CREATIVE - HIMAWARI
-
Trường Nhật Ngữ Creative - Egao Du Học
-
Trường Nhật Ngữ Creative Mang Nhiều Trải Nghiệm Cho Du Học Sinh
-
TRƯỜNG NHẬT NGỮ CREATIVE - Aichi Chào Mừng Các Bạn!
-
CREATIVE JAPANESE LANGUAGE SCHOOL- ATP EDUCATION
-
Creative Japanese Language School クリエイティブ日本語学校
-
Trường Nhật Ngữ Creative Tại... - EGAO Du Học Và Ngoại Ngữ
-
Tuyển Sinh Du Học Nhật Bản - スタートアゲイン株式会社
-
Trường Nhật Ngữ Creative Tại... - Du Học Nhật Bản EGAO | Facebook
-
Thông Tin Du Học