GT-THIẾT-LẬP-CHẤT-ĐỐI-CHIẾU - Yumpu

Đại học Y Dược TP. HCMBộ môn Hóa phân tích – Kiểm nghiệmGiáo trìnhTHIẾT LẬP CHẤT ĐỐI CHIẾU(Tài liệu dùng cho SV định hướng chuyên ngànhKiểm Tra Chất Lượng Thuốc)PGS. TS. Vĩnh ĐịnhTS. Nguyễn Hữu Lạc Thủy2016

  • Page 2 and 3: Mục lụcBài 1. Các nguyên t
  • Page 4 and 5: 1. Giới thiệuNăm 1975, Ủy ba
  • Page 6 and 7: Phần A. CĐC sơ cấp (Primary C
  • Page 8 and 9: A.3.3 Trong phép thử định lư
  • Page 10 and 11: Tuy nhiên, một số thành phầ
  • Page 12 and 13: các NSX nguyên liệu. Vì vậy,
  • Page 14 and 15: nêu trên nhãn và/hoặc trong t
  • Page 16 and 17: Các tài liệu sau đây nên đ
  • Page 19 and 20: Tài liệu tham khảo1) WHO Exper
  • Page 21 and 22: Nguyên liệu đối chiếu (refe
  • Page 23 and 24: - Các phương pháp thử thườ
  • Page 25 and 26: Đóng góiGiai đoạn đóng gói
  • Page 27 and 28: Z-score để đánh giá từng k
  • Page 29: - Mục đích sử dụng chất
  • Page 33 and 34: Bài 4Bộ dữ liệu phổ xác
  • Page 35 and 36: Hình 4A.2: các liên kết của
  • Page 37 and 38: 4.1. Alkan:Các alkan chỉ chứa
  • Page 39 and 40: Hình 4A.5: các hiệu ứng trong
  • Page 41: Ví dụ:8. Qui tắc Fieser-Kuhn
  • Page 44 and 45: Hiệu ứngbathochromHình 4A.9: h
  • Page 46 and 47: Bảng 4A.6: Ảnh hưởng sự th
  • Page 49 and 50: Phần B. Phổ IR1. Sự hấp thu
  • Page 51 and 52: 3. Dao động co dãn () của li
  • Page 53 and 54:

    s-OH : 1100t-OH : 11507. Dao độn

  • Page 55 and 56:

    10. Dao động co dãn của nhóm

  • Page 57:

    Tóm lại việc biện giải ph

  • Page 60 and 61:

    cathoanoHình 4C.1: Sơ đồ khố

  • Page 62 and 63:

    Hình 4C.3: Máy khối phổ nhị

  • Page 64 and 65:

    3.3.2. Nhược điểm:- Do sử d

  • Page 66 and 67:

    Hình 4C.5: khối phổ đồ củ

  • Page 68 and 69:

    CH R 3CH 2RCHRRRCRCH 2 =CH-CH 2CH 2

  • Page 70 and 71:

    5.4. Proton gắn trên nguyên t

  • Page 72 and 73:

    2. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN2.

  • Page 74 and 75:

    2.4. Spin hạt nhân (nuclear spin

  • Page 76 and 77:

    trường mạnh, đồng nhất s

  • Page 78 and 79:

    Đo được phổ của những đ

  • Page 80 and 81:

    lớn thì tín hiệu cộng hư

  • Page 82 and 83:

    cường độ từ trường. Nói

  • Page 84 and 85:

    Nếu dung môi sử dụng là cá

  • Page 86 and 87:

    Ứng dụng chính của phổ NOE

  • Page 88 and 89:

    Thang đo 0 - 14 ppm, đường n

  • Page 90 and 91:

    Bảng 8. Qui tắc (n+1) và tam g

  • Page 92 and 93:

    Các Alcolδ của proton alcol dao

  • Page 94 and 95:

    Bảng 16. δH (ppm) của một s

  • Page 96 and 97:

    Bảng 18 . δH của proton alkenP

  • Page 98 and 99:

    δH của Cα gắn vào carbonyl c

  • Page 100 and 101:

    Lưu ý: Tất cả các proton g

  • Page 102 and 103:

    Hình 4D. 29. Ảnh hưởng của

  • Page 104 and 105:

    Hình 4D. 65. (a) 13 C-NMR khử gh

  • Page 106 and 107:

    Bảng 21. 13 C-NMR của một s

  • Page 108 and 109:

    Bảng 25. 13 C-NMR của cycloalka

  • Page 110 and 111:

    Bảng 25. 13 C-NMR của một s

  • Page 112 and 113:

    Hình 4D. 31 . 13 C-NMR của tolue

  • Page 114 and 115:

    6.6.4. CarbonylGiống như phổ I

  • Page 116 and 117:

    6.6.7. Hợp chất aminSự thế

  • Page 118 and 119:

    50

  • Page 120:

    Bảng 47 . Độ dịch chuyển 1

  • Page 123 and 124:

    Hình 4D. 32. Minh họa phổ DEPT

  • Page 125 and 126:

    o Từ tín hiệu giao nhau kẻ h

  • Page 127 and 128:

    của các tương tác xa, ngang q

  • Page 129 and 130:

    thuộc nhiều vào tính linh đ

  • Page 131:

    TÀI LIỆU THAM KHẢOTiếng Vi

show all

Từ khóa » Chất đối Chiếu Là Gì