Từ điển Tiếng Việt"gù"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
gù
- 1 tt Nói lưng hơi còng: Bà cụ đã bắt đầu gù lưng; Người gù.
- 2 tht Tiếng chim bồ câu và chim cu trống kêu lúc đến gần chim mái: Sáng sớm đã nghe trên cây tiếng gù của con chim cu; Giọt sượng phủ bụi chim gù, sâu tường kêu vẳng, chuông chùa nện khơi (Chp).
biến dạng lưng do cột sống lưng hoặc thắt lưng lồi ra phía sau quá mức. Có: G ở lứa tuổi thanh niên và thiếu niên do không giữ đúng tư thế ngồi trong khi học bài, làm cho lưng có hình cánh cung, vai nhô cao, lồng ngực phía trước dẹt, đầu nghểnh, tư thế không ngay ngắn, thường kết hợp với ưỡn thắt lưng bù trừ; G góc nhọn với cột sống phần trên nghiêng đổ ra phía trước, thường do lao cột sống không được điều trị kịp thời và có hiệu quả; G ở người có tuổi là dạng G thường gặp, nhưng không ảnh hưởng nhiều tới sinh hoạt, lao động và có thể là hậu quả của bệnh đường hô hấp mạn tính, một số bệnh nghề nghiệp hoặc do thường mang vác nặng lúc còn trẻ tuổi. Phòng và điều trị: giữ đúng tư thế trong khi ngồi (ở trẻ em); thiết bị trường học (bàn, ghế) phải có độ cao và độ dốc phù hợp với từng lứa tuổi; hoạt động thể thao, nhất là bơi lội, có tác dụng tốt.
nđg. Chỉ chim cu hay bồ câu kêu, tiếng êm, trầm và nhẹ. Đôi chim câu gù nhau trên mái.nt. Cong thành tật hay có bướu ở lưng. Người gù lưng.xem thêm: còng, gù
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
gù
gù hunchback |
hump yield |
|
bãi dốc gù phân loại dồn tàu |
classification yard with hump |
|
gibbosity |
|
kyphotic pelvis |
|
kyphosis |
|
ithyokyphosis |
|
kyphoscoliosis |
|
humping up track |
|
hump track |
|
hump shunting |
|
hump |
|
wagon humping |
|
hump-yard |
|
kyphotic angle |
|