Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T ... - Trắc Nghiệm Online
Có thể bạn quan tâm
- Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản
- Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Adn Tạo Nên
- Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Sẽ Tạo Nên Dạng đột Biến Nào Dưới đây
- Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Tạo
- Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Tạo Nên
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Sinh Học Lớp 12
- Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng
A. thêm một cặp G – X. B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. C. mất một cặp A – T. D. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Sai D là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Sinh Học Lớp 12 Chủ đề: Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Bài: Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) ZUNIA12Lời giải:
Báo saiGuanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
Câu hỏi liên quan
-
Một gen có chiều dài 4080 A và có số A=2G bị đột biến điểm. Gen đột biến có chiều dài không đổi và nhiều hơn gen ban đầu 1 liên kết hiđrô. Khi gen đột biến nhân đôi bình thường 5 lền liên tiếp. Số nuclêôtit loại G mà môi trưòng cung cấp cho quá trình nhân đôi đó là
-
Dạng đầy đủ của RuBisCO là gì?
-
Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt là
-
Đơn phân của ARN và đơn phân của ADN phân biệt với nhau bởi:
-
Phân tử nào được giải phóng ở bước 2 của phản ứng Alk B đưa bazơ về dạng bình thường?
-
Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
-
Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình trao đổi chất?
-
Trên môi trường chứa ampicilin, khi mạ tái tổ hợp pBR322. Điều nào sau đây sẽ không thể phát triển?
-
Điều nào sau đây không đúng về ARN?
-
Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt động của enzim sau một điểm cụ thể?
-
Cassette trong một vectơ biểu thức bao gồm vị trí liên kết ribosome và ____________
-
Một gen ở vi khuẩn E.coli đã tổng hợp cho một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Số lượng nucleotit từng loại của gen trên là
-
Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
-
Điều nào sau đây sẽ không ảnh hưởng đến quá trình dịch từ AUG có liên quan?
-
Đoạn DNA tự do cần thiết của máy NER để sửa chữa những tổn thương cồng kềnh trong TC NER là gì?
-
Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là
-
Ở sinh vật nào sau đây, tinh bột được dùng như một kho năng lượng?
-
Chất nào sau đây là một polisaccarit phân nhánh?
-
Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G=2/3 . Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêotit (nu) do đó giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường, số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là
-
Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết thúc trên mARN là UAG. Khi tổng hợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 7/1 ADSENSE / 8/0 AMBIENTTừ khóa » Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân đôi Tạo Nên đột Biến điểm Dạng
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình Nhân đôi ...
-
Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Nhân đôi ADN Tạo Nên:
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin( T) Trong Quá Trình Nhân đôi ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân đôi Tạo ...
-
Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Tạo Nên đột Biến...
-
Câu Hỏi: Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình - LGH ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T ...
-
Câu Hỏi: Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình ...
-
Trong Quá Trình Nhân đôi ADN, Guanin Dạng Hiếm Gặp Bắt đôi Với N