Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T ... - Trắc Nghiệm Online
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Sinh Học Lớp 12
- Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng
A. thêm một cặp G – X. B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. C. mất một cặp A – T. D. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Sai D là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Sinh Học Lớp 12 Chủ đề: Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Bài: Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) ZUNIA12Lời giải:
Báo saiGuanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin (T) trong quá trình nhân đôi ADN, tạo nên đột biến điểm dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
Câu hỏi liên quan
-
Đặt một gen ngoại lai dưới sự kiểm soát của các tín hiệu biểu hiện sẽ dẫn đến ____________ của nó
-
Các đặc điểm nào do F-plasmid quy cho vi khuẩn chủ?
-
Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
Trong quy trình sắc ký giấy, phân tử với chất nào sau đây đặc điểm di chuyển nhanh nhất lên giấy sắc ký?
-
Có bao nhiêu loại thư viện ADN?
-
Gen có 1170 nucleotit và có G = 4A. Sau khi đột biến xảy ra, phân tử protein do gen đột biến tổng hợp bị giảm một axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp lần, nhu cầu nucleotit loại A giảm xuống 14 nucleotit. Số liên kết hidro bị hủy qua quá trình trên sẽ là:
-
Một mARN nhân tạo có 3 loại nu với tỉ lệ A:U:G = 5:3:2. Tỉ lệ bộ mã luôn chứa 2 trong 3 loại nu nói trên
-
Câu nào sau đây không đúng khi nói về hệ số di truyền?
-
Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST?
-
Điều nào sau đây đúng với plasmit?
-
Chức năng của polynucleotide kinase là gì?
-
Khi nói về điều hòa hoạt động gen, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn gen ở trạng thái hoạt động, chỉ có một số ít gen đóng vai trò điều hòa hoặc không hoạt động. II. Điều hòa phiên mã là điều hòa số lượng mARN được tạo ra. III. Operon Lac bao gồm nhóm gen cấu trúc, gen điều hòa, vùng khởi động và vùng vận hành. IV. Vùng vận hành là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã. V. Khi môi trường có lactôzơ, các phân tử này liên kết với protein ức chế làm biến đổi cấu trúc không gian của protein, tạo điều kiện cho ARN polimeraza tiến hành dịch mã.
-
Trong trường hợp nào sau đây vi khuẩn chỉ chiếm lấy ADN của chính mình?
-
Retrovirus tạo vectơ hiệu quả và thuận tiện cho việc chuyển gen vì ___________________
-
Phân tử nào sau đây trong cấu trúc phân tử có liên kết hiđrô?
-
Liên kết hai plasmid bằng cách liên kết với các vị trí gốc của chúng và do đó ngăn cản sự sao chép được gọi là __________
-
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
-
Tinh bột có thể giữ nguyên phân tử nào trong chuỗi xoắn của nó?
-
Do phóng xạ một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất aa thứ 12 trong chuỗi polipepetit do gen điều khiển tổng hợp . Biết gen đột biến it hơn gen bình thường 7 liên kết hidro . Khi gen đột biến tự nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số nucleotit mỗi loại do môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen chưa đột biến
-
Ngoài việc cung cấp các gen ngoại lai vào tế bào động vật có vú, Baculovirus cũng có thể được sử dụng để phân phối __________
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 3/1 ADSENSE / 4/0 AMBIENTTừ khóa » Guanin Dạng Hiếm (g*) Kết Cặp Với Timin (t) Trong Quá Trình Nhân đôi Adn Tạo Nên đột Biến điểm Dạng
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình Nhân đôi ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin( T) Trong Quá Trình Nhân đôi ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình ... - Lớp 7
-
Câu Hỏi: Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình - LGH ...
-
Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Nhân đôi ADN Tạo Nên:
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin Trong Quá Trình Nhân đôi Tạo ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Liên Kết Với Timin Trong Nhân đôi ADN Gây ...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T ...
-
Guanin Dạng Hiếm Kết Cặp Với Timin Trong Tái Bản Tạo Nên đột Biến...
-
Guanin Dạng Hiếm (G*) Kết Cặp Với Timin (T) Trong Quá Trình Nhân đôi ...