Gửi Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ gửi tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm gửi tiếng Nhật gửi (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gửi

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

gửi tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ gửi trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gửi tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - あずける - 「預ける」 - おくる - 「送る」 - おくる - 「贈る」 - しおくり - 「仕送りする」 - だす - 「出す」 - つかわす - 「使わす」 - はっそうする - 「発送する」 - よきんする - 「預金する」 * n - おとおし - 「お通し」 - かいそう - 「回送」

Ví dụ cách sử dụng từ "gửi" trong tiếng Nhật

  • - tôi gửi túi du lịch ở nhà ga:旅行かばんを駅に預けた
  • - gửi lời chúc tốt đẹp đến ai:にお見舞い言葉を送る
  • - khi chúng tôi đến Mỹ, chúng tôi đã mua rất nhiều đồ và gửi về Nhật Bản:アメリカへ行くときは、向こうでたくさん買い物をして日本へ送る
  • - gửi cho bạn bè bài báo này:この記事を友人に送る
  • - gửi bằng thư điện tử:電子メールで送る
  • - cùng nhau gửi những lời chúc mừng tốt đẹp nhất đến ai:(人)と一緒に(人)に最も暖かな祝福を贈る
  • - gửi hoa cho ai với lời nhắn:カードを添えて(人)に花を贈る
  • - gửi sinh hoạt phí hàng tháng:月々の生活費を―する
  • - tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến hàng ngài gửi cho tôi lần trước đã bị hỏng nặng:前回送っていただいた商品は破損していましたことをお伝えするために、お手紙を差し上げた次第です。
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gửi trong tiếng Nhật

* v - あずける - 「預ける」 - おくる - 「送る」 - おくる - 「贈る」 - しおくり - 「仕送りする」 - だす - 「出す」 - つかわす - 「使わす」 - はっそうする - 「発送する」 - よきんする - 「預金する」 * n - おとおし - 「お通し」 - かいそう - 「回送」Ví dụ cách sử dụng từ "gửi" trong tiếng Nhật- tôi gửi túi du lịch ở nhà ga:旅行かばんを駅に預けた, - gửi lời chúc tốt đẹp đến ai:にお見舞い言葉を送る, - khi chúng tôi đến Mỹ, chúng tôi đã mua rất nhiều đồ và gửi về Nhật Bản:アメリカへ行くときは、向こうでたくさん買い物をして日本へ送る, - gửi cho bạn bè bài báo này:この記事を友人に送る, - gửi bằng thư điện tử:電子メールで送る, - cùng nhau gửi những lời chúc mừng tốt đẹp nhất đến ai:(人)と一緒に(人)に最も暖かな祝福を贈る, - gửi hoa cho ai với lời nhắn:カードを添えて(人)に花を贈る, - gửi sinh hoạt phí hàng tháng:月々の生活費を―する, - tôi vừa gửi thư cho ngài để thông báo rằng, chuyến hàng ngài gửi cho tôi lần trước đã bị hỏng nặng:前回送っていただいた商品は破損していましたことをお伝えするために、お手紙を差し上げた次第です。,

Đây là cách dùng gửi tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gửi trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới gửi

  • cơi nới tiếng Nhật là gì?
  • mở ra tiếng Nhật là gì?
  • hãng xuất khẩu tiếng Nhật là gì?
  • sự quay về theo lối cũ tiếng Nhật là gì?
  • không còn dính líu tiếng Nhật là gì?
  • ngày tháng còn lại của cuộc đời tiếng Nhật là gì?
  • huấn dụ tiếng Nhật là gì?
  • tóc giả tiếng Nhật là gì?
  • cóng tiếng Nhật là gì?
  • hiện thực tiếng Nhật là gì?
  • mai tiếng Nhật là gì?
  • binh lương tiếng Nhật là gì?
  • hay hoài nghi tiếng Nhật là gì?
  • sự khỏa thân tiếng Nhật là gì?
  • đinh khuy tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Gửi Trong Tiếng Nhật Là Gì