Guốc - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣuək˧˥ | ɣuək˩˧ | ɣuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuək˩˩ | ɣuək˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 椈: cúc, guốc
- 槶: guốc
- 踘: cúc, guốc
- 梮: cục, cụt, guốc, cọc, gốc, gộc
Tính từ
[sửa]guốc
- Đồ dùng đi ở chân, gồm có đế và quai ngang. Guốc cao gót. Đi guốc trong bụng. (tục ngữ)
- Móng chân của một số loài thú như trâu, bò, ngựa. Thú có guốc.
- Miếng gỗ hình chiếc guốc dùng để chêm trong một số đồ vật. Guốc võng.
Tham khảo
[sửa]- "guốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Guốc được Làm Bằng Gì
-
Đôi Guốc Việt | Tạp Chí Du Lịch
-
GUỐC - Bảo Tồn Và Phát Huy
-
Tìm Hiểu Về Nghề Guốc Truyền Thống Và Xóm Làm Guốc ở Bình Dương
-
Guốc Gỗ – Một Trong Những Biểu Tượng độc đáo Của đất Nước Hà Lan
-
Guốc Mộc Ngày Xưa...
-
Guốc Mộc - Nét đẹp Trong Hành Trang Văn Hóa Dân Tộc - Tôi Tái Sinh
-
Sự Trở Lại Của Giày Clog, Những đôi Guốc Gỗ Lọc Cọc đáng Yêu
-
Guốc Mộc Quê Hương
-
Tìm Hiểu Về Guốc Mộc Geta Nhật Bản
-
Lịch Sử đôi Guốc Mộc Potx - Tài Liệu Text - 123doc
-
Guốc Gỗ - Nét Văn Hóa đặc Sắc Của Nhật Bản - TOKYOMETRO
-
Guốc Mộc Nam Ô Một Thời Vang Bóng - Trung Tâm Văn Hóa
-
Đôi Guốc Gỗ Hà Lan - .vn
-
Guốc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt