Gustav Klimt – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tác phẩm chọn lọc
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gustav Klimt
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinhGustav Klimt
Ngày sinh(1862-07-14)14 tháng 7, 1862
Nơi sinhÁo Baumgarten, Áo
Rửa tội16 tháng 7, 1862
Mất
Ngày mất6 tháng 2, 1918(1918-02-06) (55 tuổi)
Nơi mấtÁo Viên, Áo
Nguyên nhântai biến mạch máu não
An nghỉNghĩa trang Hietzing
Giới tínhnam
Quốc tịch Áo
Dân tộcngười Áo
Tôn giáoCông giáo
Nghề nghiệphọa sĩ, nhà thiết kế, nghệ sĩ đồ họa, người phác họa, họa viên kiến trúc, nghệ sĩ làm bìa sách, họa sĩ phấn màu
Gia đình
ChaErnst Klimt
MẹAnna Klimt
Anh chị emErnst Klimt, Georg Klimt
Hôn nhânkhông có
Người tìnhEmilie Louise Flöge, Serena Lederer, Consuela Camilla Huber, Maria Zimmermann, Maria Učická
Con cáiGustav Ucicky, Otto Zimmermann, Gustav Zimmermann
Thầy giáoFerdinand Laufberger, Julius Victor Berger, Michael Rieser, Ludwig Minnigerode, Karl Hrachowina
Học sinhEgon Schiele
Lĩnh vựcHọa sĩ
Sự nghiệp hội họa
Trường pháiTượng trưng
Trào lưuTân nghệ thuật
Chủ đềhình thể người phụ nữ
Tác phẩmJudith and the Head of Holofernes, Chân dung Adele Bloch-Bauer I, Nụ hôn
Ảnh hưởng tới
  • Egon Schiele
Chữ ký
Gustav Klimt trên IMDb
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Gustav Klimt (14 tháng 7 năm 1862 – 6 tháng 2 năm 1918) là một họa sĩ theo trường phái tượng trưng (Symbolism) người Áo và là một trong những thành viên xuất chúng nhất của phong trào Art Nouveau Viên (Ly khai Wien). Các tác phẩm chính của ông bao gồm tranh, tranh tường, bức phác họa và nhiều tác phẩm nghệ thuật khác, nhiều tác phẩm trong số này đang được trưng bày ở gallery Ly khai Wien. Chủ đề hàng đầu của ông là mô tả hình thể của người phụ nữ[1] và các tác phẩm vẽ bằng bút chì của ông được mô tả nét khêu gợi quyến rũ của phụ nữ dù khỏa thân hay ăn mặc kín đáo.

Tác phẩm chọn lọc

[sửa | sửa mã nguồn]
Quý bà cầm quạt
Judith and the Head of Holofernes, 1901. Belvedere, Vienna
Avenue in Schloss Kammer Park, 1912. Belvedere, Vienna
Danaë by Gustav Klimt, painted 1907. Private Collection, Vienna
The Friends, 1916-17.
Mäda Primavesi. 1912. Oil on canvas. 150 × 110 cm. Metropolitan Museum of Art, New York.
  • Quý bà cầm quạt
  • Tranh vẽ trên trần Đại học Vienna
  • Tranh khảm ở Palais Stoclet tại Brussels
  • Fable (1883)
  • The Theatre in Taormina (1886-1888)
  • Auditorium in the Old Burgtheater, Vienna (1888)
  • Portrait of Joseph Pembauer, the Pianist and Piano Teacher (1890)
  • Ancient Greece II (Girl from Tanagra) (1890 - 1891)
  • Portrait of a Lady (Frau Heymann?) (1894)
  • Music I (1895)
  • Love (1895)
  • Sculpture (1896)
  • Tragedy (1897)
  • Music II (1898)
  • Pallas Athene (1898)
  • Flowing water (1898)
  • Portrait of Sonja Knips (1898)
  • Fish Blood (1898)
  • Schubert at the Piano (1899)
  • After the Rain (Garden with Chickens in St Agatha) (1899)
  • Nymphs (Silver Fish) (1899)
  • Mermaids (1899)
  • Philosophy (1899–1907) [2]
  • Nuda Veritas (1899)
  • Portrait of Serena Lederer (1899)
  • Medicine (Hygieia) (1900–1907)
  • Music (Lithograph) (1901)
  • Judith I (1901)
  • Buchenwald (Birkenwald) (1901)
  • Gold Fish (To my critics) (1901–1902)
  • Portrait of Gertha Felsovanyi (1902)
  • Portrait of Emilie Floge (1902)
  • Beech Forest (1902)
  • Beech Forest I (1902)
  • Beethoven Frieze (1902) [3][4]
  • Beech woods (1903)
  • Hope (1903)
  • Pear Tree (1903)
  • Life is a struggle(1903)
  • Jurisprudence (1903–1907) [5]
  • Water Serpents I (1904–1907)
  • Water Serpents II (1904–1907)
  • The Three Ages of Woman (1905)
  • Portrait of Margaret Stonborough-Wittgenstein (1905)
  • Farm Garden (Flower Garden) (1905–1906)
  • Farm Garden with Sunflowers (1905-1906)
  • The Stoclet Frieze (1905-1909)
  • Portrait of Fritsa Reidler (1906)
  • Sunflower (1906-1907)
  • Hope II (1907-1908)
  • Danaë (1907)
  • Portrait of Adele Bloch-Bauer I (1907)
  • Poppy Field (1907)
  • Schloss Kammer on the Attersee I (1908)
  • Nụ hôn (1907 - 1908)
  • Lady with Hat and Feather Boa (1909)
  • The Tree of Life (1909)
  • Judith II (Salomé) (1909)
  • Black Feather Hat (Lady with Feather Hat) (1910)
  • Schloss Kammer on the Attersee III (1910)
  • The Park (1910)
  • Death and Life (1911)
  • Farm Garden with Crucifix (1911-1912)
  • Apple Tree (1912)
  • Forester's House, Weissenbach on Lake Attersee (1912)
  • Portrait of Mada Primavesi (1912)
  • Portrait of Adele Bloch-Bauer II (1912)
  • The Virgins (Die Jungfrau) (1913)
  • The Church in Cassone (1913)
  • Semi-nude seated, reclining (1913)
  • Semi-nude seated, with closed eyes (1913)
  • Portrait of Eugenia Primavesi (1913-1914)
  • Lovers, drawn from the right (1914)
  • Portrait of Elisabeth Bachofen-Echt (1914)
  • Semi-nude lying, drawn from the right (1914-1915)
  • Portrait of Friederike Maria Beer (1916)
  • Houses in Unterach on the Attersee (1916)
  • Death and Life (1916)
  • Garden Path with Chickens (1916)
  • The Girl-Friends (1916-1917)
  • Woman seated with thighs apart, drawing (1916-1917)
  • The Dancer (1916 - 1918)
  • Leda (destroyed) (1917)
  • Portrait of a Lady, en face (1917-1918)
  • The Bride (chưa hoàn thành) (1917-1918)
  • Adam and Eve (chưa hoàn thành) (1917-1918)
  • Portrait of Johanna Staude (chưa hoàn thành) (1917-1918)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ " The most important element of his fame is his reputation as a master of eroticism". Fleidel, Gottfried: Gustav Klimt 1862-1918 The World in Female Form, p. 14. Benedikt Taschen, 1994.
  2. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2009.
  3. ^ http://www.ibiblio.org/wm/paint/auth/klimt/klimt.beethoven-frieze1.jpg
  4. ^ http://www.ibiblio.org/wm/paint/auth/klimt/klimt.beethoven-frieze2.jpg
  5. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2009.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Gustav Klimt.
  • "Adele's Wish" Documentary film on the Bloch-Bauer court case (Republic of Austria v. Altmann)
  • Gallery of works by Gustav Klimt at Zeno.org (bằng tiếng Đức)
  • Gustav Klimt: Painting, Design and Modern Life in Vienna 1900 Lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2009 tại Wayback Machine exhibition at Tate Liverpool, 2008
  • Klimt Film IMDB page
  • www.Gustav-Klimt.com Cuộc đời và sự nghiệp
  • Tác phẩm của Gustav Klimt Lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015 tại Wayback Machine
Stub icon

Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Gustav Klimt
Trang
Tác phẩm
  • List of paintings
  • Beethoven Frieze (1901)
  • Judith and the Head of Holofernes (1901)
  • Insel im Attersee (1901-2)
  • Birnbaum (1903)
  • Hope I (1903)
  • The Three Ages of Woman (1905)
  • Danaë (1907)
  • Chân dung Adele Bloch-Bauer I (1907)
  • Water Serpents II (1907)
  • Hope II (1907–08)
  • The Kiss (1908)
  • The Tree of Life, Stoclet Frieze (1909)
  • Portrait of Adele Bloch-Bauer II (1912)
  • The Maiden (1913)
  • Death and Life (1915)
  • Portrait of a Lady (1916–17)
  • Portrait of Johanna Staude (1917–18)
  • Quý bà cầm quạt (1917–18)
Loạt tranh
  • Klimt University of Vienna Ceiling Paintings (1900–1907)
  • Stoclet Frieze (1905–1911)
Liên quan
  • Ernst Klimt (brother)
  • Emilie Louise Flöge (life companion)
  • Bride of the Wind (2001 film)
  • Klimt (2006 film)
  • Stealing Klimt (2007 documentary)
  • Woman in Gold (2015 film)
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • ISNI
  • VIAF
  • GND
  • FAST
  • WorldCat
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Ý
    • 2
  • Úc
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Bồ Đào Nha
  • Hà Lan
  • Na Uy
  • Latvia
  • Croatia
  • Chile
  • Greece
  • Hàn Quốc
  • Thụy Điển
  • Ba Lan
  • Vatican
  • Israel
  • Catalunya
  • Bỉ
Học thuật
  • CiNii
Nghệ sĩ
  • ULAN
  • MusicBrainz
  • RKD Artists
  • KulturNav
  • Museum of Modern Art
  • Musée d'Orsay
  • Städel
  • National Gallery of Canada
  • Nam Úc
  • FID
Nhân vật
  • Trove
  • EUTA
  • Deutsche Biographie
  • DDB
Khác
  • IdRef
  • SNAC
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Gustav_Klimt&oldid=74185611” Thể loại:
  • Sơ khai tiểu sử
  • Sinh năm 1862
  • Mất năm 1918
  • Họa sĩ Áo
  • Nghệ sĩ Tân nghệ thuật
Thể loại ẩn:
  • Bài có hộp thông tin có tham số title
  • Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Đức (de)
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Gustav Klimt 93 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Họa Sĩ Người áo Là Ai