Gyndizol
Có thể bạn quan tâm
- Danh bạ thuốc
- Tin y tế
- Tư vấn
- Tính chỉ số BMI
- Trang chủ
- Danh mục thuốc
- Gyndizol
Gyndizol Số đăng ký: VD-28664-18 Nhóm dược lý: Thành phần: Clotrimazol :: 100 mg Metronidazol :: 500 mg ; Dạng bào chế: Viên nang mềm đặt âm đạo Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 6 viên Hạn sử dụng: 24 tháng Công ty sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây Tham vấn y khoa: Dr. Le Khac Hieu Biên tập viên: Thu Huyen 6.930₫ / viên
| Thời gian | Loại | Đơn vị | Quy cách đóng gói | Giá | ĐVT |
| 09/05/2018 | Bán Buôn Kê Khai | Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà Tây | Hộp 2 vỉ x 6 viên | 7.350 | Viên |
| 20/08/2019 | Giá Trúng Thầu | SYT Khánh Hoà | Thùng = 156 hộp * 12 viên | 6.930 | viên |
- THÔNG TIN THUỐC
[ i—ìÒ Y TẾ & Ci t~ Qt \\. LY … Uí_' Ab /ỒÁm i›Ấiftih DL'\'l;LT Lủn đtuQẵ’ffl’iẫW ( 68104 Im “ Cloưimnol mom Metmlduol 500mg Clotrlmml 1ng …Idml 500mg Hộp2vỉxõviẻnnongmểmđặtámđụo Dênủnmuèmbựkỷhơủqdnsửdtmmủbdủing - GYND|ZOL llteDMdreadtddủủmCuz-mlymdhmnpuwig ……use -— MWCompcdơm: Môiviènnangmẻmdnh/Eadnsđt ] npsuiecơmdm: Clotrimaznl .toomg SDKmecNois Muronidami _____ -soomg SõlôsxnaNor. Tádưucvd/Endptumqu— NgìySXIWgDatet lviénnaugmémllSoftczpsde mựka RẺ Prescription only G M P GYNDIZOL Clotrlmuol 100 mg …Iduol 500 mg Dua oos |mnquaw 6… om …moD Boxof2ưstơsofó Vaghdsoữmde Muduúi/Speđtcmsĩrcs/Wmưs -GYNDIZOL .....M.…………W.Ọ…W…… ủypllmbduwìfflf. oanmaưqnmmm Sờunáoọll…ưdbp ơn n ạ M n.. M … comrvưwoưwAnuum C…iủtdutsDosagẹAdm'ờiwaimand Hũ'TMHATAVPHARMACEUTICALJỢNTSTOCKCOWANY cô_ụsĩv };..staỉưawmo. …. '1.N15638144 Fu: 043.563744 "\ Hử GYNDIZOL GYNDIZOL … unan …:nwmu nựmdndnwựnúưúư nựmdnchommhnủú sur: sou— GYNDIZOL GYNDIZOL * …nmwsnu …Infflm … nựcrvdndnmnủnmm NựcwcbndumlựnduuAù ẫ sơn- sox: 50tifsz @ HUỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC CHO CẢN BỘ Y T " —. 1. Tên thuốc: GYNDIZOL ' 2. Thânh phần: Mỗi viên nang mềm chứa: Clotrimazol lOOmg Metronidazol 500mg , . Tả dược vừa đủ 1 viên ` 0 ve . W— (T a dược gồm Dầu đậu nảnh dầu cọ, sáp ong trắng, aerosỉl. lecíthỉn, gelatin, glycerin, sorbitol 70%, titan dioxyd, polysorbat 80 vanỉlỉn nipagin, nipasol, sunsetyellow) 3. Dạng bảo chế: Viên nang mêm đặt am đạo. 4. Đặc tính dược lực học, dược động học * Dược lực học: - Clotrimazol: Ciotrimazol lá thuốc chống nấm phố rộng được dùng điều trị các trường hợp bệnh ngoải da do nhiễm các loải nâm gây bệnh khác nhau và cũng có tác dụng trên Trichomonas, Staphylococcus vả Bacteroides. Không có tác dụng với Lactobacỉlli. Cơ chế tảc dụng của clotrimazol là liên kết với cảc phospholipid trong mâng tế bảo nấm, lảm thay đối tính thấm cùa mảng, gây mất các chất thiết yêu nội bảo dẫn đến tiêu hủy tế bảo nâm. lnvitro, clotrimazol có tác dụng kìm hãm và diệt nấm, tùy theo nồng độ, với các chùng T richophyton rubrum Trichophyton mentagrophytes, Epidermophyton jloccosum, Mícrosporum canis vả cảc loải Candida. Ngoài ra cũng có tảc dụng đến một sô vi khuẩn Gram dương (Staphylococcus aureus. Streptococcus pyogense), vi khuẩn Gram âm (Bacteroides, Gardnerella vaginalis), T richomonas. Kháng thuốc: Khảng tự nhiên với clotrimazol hiếm gặp. Chi phân lập được một chùng Candỉda guilliermondỉ khảng clotrimazol. Kháng chéo giữa cảc azoi là phổ biến. - Metronidazol. Metronidazol là một dẫn chất 5- nitro — imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như amip, Gỉardia và trên vi khuẩn kị khí. Cơ chế tảc dụng cùa metronidazol còn chưa thật rõ. Trong ký sinh trùng, nhóm 5- nitro cùa thuốc bị khử thảnh các chất trung gian độc với tế bảo. Các chất nảy liên kết với cấu trúc xoắn của phân tử DNA lảm vỡ các sợi nảy và cuối cùng lảm tế bảo chết. Nồng độ trung binh có hiệu quả của metronidazol là 8 mcg/ml hoặc thấp hơn đối với hầu hết cảc động vật nguyên sinh và các vi khuấn nhạy cảm. Nồng độ tối thiểu ức chế (MIC) các chùng nhạy cảm khoảng 0, S mcg/ml Một chủng vi khuân khi phân lập được coi là nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá 16 mcg/ml. Metronidazol là một thưốc rất mạnh trong điều trị nhiễm động vật nguyên sinh như Entamoeba hỉstolytíca, Giardia lamblía và T rzchomonas vaginalis. Metronidazol có tác dụng diệt khuẩn trên Bacteroides, F usobacterium vả cảc vi khuẩn kỵ khi bắt buộc khậc, nhưng không có tảc dụng trên vi khuẩn ải khí. Metronidazol chỉ bị khảng trong một sô ít trường hợp. Tuy nhiên khi dùng metronidazol đơn độc để điều trị Campylọbacter/ Helicobacter pylori thì kháng thuốc phát triển khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vi khuân ải khí và kỵ khí, phải phối hợp mctronìdazol với cảc thuốc khảng khuẩn khác. Nhiễm Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng uông metronìdazol hoặc dùng tại chỗ. Cả phụ nữ và nam giới đều phải diều trị, vì nam giới có thể mang mầm bệnh mà khôn triệu chứng l`rong nhiều trường hợp cần điều trị phối hợp đặt thuốc am đạo v` u viên. Khi bị viếm cổ tử cung/âm đạo do vi khuẳn, metronidazol sẽ lảm cho hệ đạo trở lại binh thường ở đại đa số người bệnh dùng thuốc: metronidazol khô g tác động trên hệ vi khuẩn binh thường ở âm đạo. * Dược động học: Sau khi đặt âm dạo, thuốc ít hấp thu toản thân, chủ yếu có tác dụng tại chỗ Thuốc được đảo thải qua cơ chế tự lọc sạch đường am đạo + Clotrimazol dùng đường âm đạo chỉ một lượng nhỏ clotrimazol được hấp thu vảo máu (chỉ khoảng 3-10% liều lượng sử dụng). Sau khi đặt âm đạo viên clotrimazol - I4C 100 mg, nông dộ đỉnh huyết thanh trung bình chỉ tương đương 0,03 mcg clotrimazol/ml sau 1 - 2 ngảy. Lượng thuốc hấp thu được chuyển hóa ơ gan rôi đảo thải ra phân và nước tiểu. + Metronidazol: Dược động học của metronidazol khi đặt khác nhiều so với khi dùng toản thân. Đặt một iiều duy nhất 5 g gel vảo âm đạo (bằng 37, 5 mg metronidazol), nộng độ metronidazol trung bình trong huyết thanh là 237 ng/ml (từ 152 đến 368 ng/ml). Nồng độ nảy bằng khoảng 2% nồng độ metronidazol tối đa trung bình trong huyết thanh sau khi uỏng một lần 500 mg metronidazol (C.… trung bình là 12,785 ng/ml). Các nống độ đỉnh nảy đạt dược 6 - 12 giờ sau khi dùng dạng gel tại âm đạo và 1 - 3 giờ sau khi uống metronidaẫol. ' Mức độ tiêp xúc với thuôo (diện tích dưới đường cong AUC) khi dùng một lần duy nhất trong âm đao 5 g gel metronidazol (tương đương` 37,5 mg) bằng khoảng 4% AUC khi 5. Quy cách đóng gói Hộp 2 ví x 6 viên nang mềm. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. 6. Chỉ định, liều dùng, cảch dùng và chống chỉ định * Chỉ định: Điều trị tại chỗ các bệnh nhiễm khuấn ở âm đạo và cổ tử hay kết hợp, viêm cổ tử cung, viêm cổ từ cung- âm đạo, viêm âm đạo và viêm am hộ- âm đạo do Trichomonas vagínalỉs cùng với nhiễm nấm Candida hoặc vi khuẩn. Dùng để phòng ngùa nhiễm khuẩn, nhiễm nấm trong các trường hợp: Trước khi phẫu thuật ở phần dưới của đường sinh dục, trước khi sinh, trước khi thăm dò bên trong tử cung (chụp buồng tử cung). * Liều dùng vả cách dùng: Dùng đường đặt am đạo. Buổi tối trước khi đi ngủ sau khi rừa âm đạo đặt 1 viên thuốc vảo sâu. Sau khi đặt, nên nằm khoảng 15 phút, dùng liên tiếp trong vòng 7- 12 ngảy * Chổng chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc. Ba tháng đầu cùa thai kỳ. 7. Thận trọng Nếu có kích ứng hoặc mẫn cảm khi dùng clotrimazol phải ngừng thuốc và điều trị thích hợp, tránh cảc nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tái nhiễm. Phải điều trị thuốc đủ thời gian mặc dù cảc triệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần điều trị, nếu không đỡ cần khảm lại. Báo với thầy thuốc nếu có biếu hiện tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc (dò, ngứa, bỏng, mụn nước, sưng), dấu hiệu cùa sự quá mẫn. Mctronidazol có tảc dụng ức chế alcol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiếu disuitiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn nôn, co cứng bụng và ra mô hôi. Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallỉdum tạo nên phản ứng dương n giả của nghiệm pháp Nelson. Dùng liều cao điều trị cảc nhiễm khuẩn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia có thể gây rối loạn tạng mảu và các bệnh thần kinh thể hoạt động. * Thòi kỳ mang thai: Mctronidazol không được khuyến cáo dùng trong 3 thảng đầu của thai kỳ. Mặc dù cảc nghiến cứu ở động vật không cho thấy tảc hại trực tiếp với việc mang thai, sự phảt triến của phôil bảo thai hoặc sự phảt triến ở súc vật sơ sinh sau khi sinh. * Thời kỳ cho con bú: Metronidazol có thế đi vảo sữa mẹ, nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc. * Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận Iu`mh máy móc: Thuốc không ảnh hướng hoặc ảnh hưởng không đảng kế dến khả năng lải xe và vận hảnh mảy mỏc. 8. Tương tác thuốc - Clotrimazol: + Clotrimazol lảm giảm hiệu lực trảnh thai của bao cao su, vì vậy cần dùng thêm cảc biện phảp tránh thai khảo trong quá trình dùng thuốc và sau 5 ngảy dùng thuốc. + Sử dụng đồng thời clotrimazol dường đặt am đạo và thuốc tacrolimus, sirolimus đường uống (thuốc ức chế miễn dịch) có thế lảm tăng nồng độ tacrolimus, sirolimus trong huyết tương vì vậy lảm tăng sinh khả dụng của tacrolimus vả sirolimus Do đó bệnh nhân cân được theo dõi chặt chẽ cảc dấu hiệu và triệu chứng của quá iiều tacrolimus hoặc sirolimus như vấn đề về thận, tặng kali mảu, tăng huyết ảp, suy tim, nhiễm trùng,… . nếu cần thiết bằng cách xác định nông độ tương ứng. Hoặc giảm liều tacrolimus hay sirolimus để hạn chế tảc dụng không mong muôn xảy ra. — Metronidazol: Rượu và các thuốc chứa alcol Metronidazol ức chế các enzym hóa rượu và alcol dehydrogenase gây phản ứng kiểu disultiram. Vì vậy không uông rượu hoặc dùng đồng thời cảc thuốc có chứa côn trong khi điều trị với metronidazol. Không dùng đồng thời metronidazol với disulfiram hoặc phải dùng thuốc ở những thời điểm cách khoảng xa. Phenobarbỉlal: Dùng đồng thời metronidazol vả phenobarbital Iảm tăng chuyến hóa metronidazol nên thuôc thải trừ nhanh hơn. Lithi: Đã thấy bảo cảo một số dấu hiệu độc của lithi khi dùng metronidazol cho những bệnh nhân đang điều trị 1ithi liều cao vì có thể gây tăng nồng độ huyết thanh, do vậy cân thận trọng và theo dõi nồng độ 1ithi khi dùng đồng thời. T erfenadm vả astermỉsol. Metronidazol có thể tương tác với terfenadin vả astermisol khi dùng đồng thời lảm tăng phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch của các thuốc nảy như kéo dải khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh… .Do vậy phải rất thận trọng và không nện dùng đồng thời cảc thuốc khảng histamin nảy cho bệnh nhân dang dùng cảc thuốc có cấu trúc nhóm itraconazol, ketoconazole, bao gôm cả metronidazol. Cimetidin ức chế sự chuyển hóa tại gan của metronidazol, lảm tăng thời gian bán thải cua metronidazol, dẫn đến tăng ADR, vì vậy cân nhắc khi sử dụng đồng thời. 9. Tác dụng không mong muốn của thuốc Dùng tại chỗ: Cảo phản ứng tại chỗ (> 1%) bao gồm bỏng nhẹ, kích ứng, viêm da dị ứng do tiêp xúc, đau rảt vùng bôi thuốc ở da hoặc am đạo. \ Metronidazoi: Thường gặp: ADR > 1/100: Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chản ăn, đau bụng, ia chảy. Ítgặp, 1/1000 < ADR < 1/100: Mảu: Giảm bạch cầu. Hiếm gặp, ADR < 1/1000: Mảu: Mất bạch cầu hạt. Thần kinh trung ương: Cơn dộng kinh, bệnh da dây thần kinh ngoại vi, nh . Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa Tiết niệu: Nước tìếu sẫm mảu 10. Quá liều và cách xử trí Chưa có tải liệu báo cáo ở dạng viên đặt. 11. Các dấu hiệu cần lưu ý vặ khuyến cáo * Lưu ý. Khi thấy thuốc có biểu hiện âm mốc, ioang mảu, móp méo, nhăn thuốc in số lô SX, HD mờ.. hay có cảc biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo dịa chỉ trong dơn. 12. Điều kiện băo quản và hạn dùng - Bảo quản: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C. - Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. 13. Tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất Tên cơ sở săn xuất : CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội ĐT: 04.33522204 FAX:O4.33522203 ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054 14. Ngảy xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hưó'n Ngảy ...... tháng ........ năm ......... CỎ'PHÂ`N - . uóơợc PHẨM 1. Tên thuốc: GYNDIZOL 2. Khuyến cáo “Thuốc bán theo đơn” “Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng” “Đế xa tầm tay trẻ cm” , + “Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tảc dụng không mon… _' khi sử dụng thuốc” 3. Thảnh phần, hâm lượng: Mỗi viên nang mềm chứa: Clotrimazol lOOmg Metronidazol 500mg Tá dược vừa đủ 1 viên (T ả dược gồm: Dầu đậu nònh, dầu cọ, sáp ong trắng, aerosil, lecíthin, gelatin, glycerin, sorbitol 70%, titan dioxyd, polysorbat 80, vanilin, nipagin, nipasol, sunset yellow) 4. Mô tả sản phẩm Viên nang mềm hinh trứng, mảu vảng cam, viên khô cầm không dính tay, bên trong chứa thuốc có thể chất lỏng, sệt, mảu vảng nhạt. 5. Quy cách đóng gói Hộp 2 vi x 6 viên nang mềm. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. 6. Thuốc dùng cho bệnh gì? Điều trị tại chỗ các bệnh nhiễm khuẩn ở âm đạo và cổ tử cung do vi khuấn hay kết hợp, viêm cổ tử cung, viêm cổ từ cung- âm đạo, viêm âm đạo vả viêm âm hộ- âm đạo do Trichomonas vaginalis cùng với nhiễm nấm Candỉda hoặc vi khuẩn. Dùng để phòng ngừa nhiễm khuẩn, nhiễm nấm trong các trường hợp: Trước khi phẫu thuật ở phần dưới của đường sinh dục, trưởc khi sinh, trước khi thăm dò bên trong từ cung (chụp buồng tử cung). 7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng? Dùng đường đặt âm đạo. Buổi tối trước khi đi ngủ sau khi rửa âm đạo đặt 1 vảo sâu Sau khi đặt, nên nằm khoảng 15 phút, dùng liên tiếp trong vòng 7— 12 n ảy. 8. Khi nâo không nên dùng thuốc nảy? Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Ba tháng đầu của thai kỳ. 9. Tác dụng không mong muốn (ADR) Như tất cả cảc thuốc khảo, thưốc có thể gây ra cảc tác dụng không mong muốn, tuy nhiên, không phải ai cũng gặp phải. Cảc tảc dụng phụ sau đây dã được báo cáo: Các phản ứng tại chỗ (> 1%) bao gồm bòng nhẹ, kich ứng, viêm da dị ứng do tiếp xúc, đau rảt vùng bỏi thuốc ở da hoặc am đạo Metronidazol: Thường gặp: ADR > ]/100: Tỉêu hóa: Buồn nôn, nôn, chản ăn, đau bụng, ia chảy. Ítgặp, 1/1000 < ADR < ]/100 Mảu: Giảm bạch cầu. Hiếm gặp, ADR < 1/1000. Mảu: Mắt bạch cầu hạt Thần kinh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức dầu. Da: Phồng rộp da, ban da, ngứa. Tiết niệu: Nước tiếu sẫm mảu. *l Nêu có bât cứ tảo dụng không mong muốn nảo của thuốc trở nến nghiêm trọng, hoặc tảo dụng không mong muôn không được liệt kê trên đây, hảy nói vởi bác sỹ hoặc dược sĩ cùa bạn. 10. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nây? Việc dùng kết hợp thuốc nảy với một số thuôo khảo có thế lảm thay đôi tảo dụng của thuốc hoặc gia tăng cảc tảc dụng không mong muốn Clotrimazol lảm giảm hiệu 1ực trảnh thai của bao cao su, vì vậy cần dùng thêm cảc biện phảp trảnh thai khảc trong quá trình dùng thuốc và sau 5 ngảy dùng thuốc. Sứ dụng đồng thời clotrimazol đường đặt âm đạo và thuốc tacrolimus, sirolimus đường uống (thuốc ức chế miễn dịch) có thể lảm tăng nồng độ tacrolimus, sirolimus trong huyết tương vì vậy lảm tăng sinh khả dụng của tacrolimus vả sirolimus. Do đó bệnh nhân cân được theo dõi chặt chẽ cảc dấu hiệu và triệu chứng của quá liều tacrolimus hoặc sirolimus như vắn đề về thận, tăng kali máu, tăng huyết ảp, suy tim, nhiễm trùng,… nếu cần thiết bằng cảch xảo dịnh nông độ tương ứng. Hoặc giảm liều tacrolimus hay sirolimus để hạn chế tảc dụng không mong muôn xảy ra. Rượu và cảc thuốc chứa alcol. Metronidazol ức chế cảc enzym hóa rượu vả alcol dehydrogenase gây phản ứng kiểu disulftram. Vì vậy không uỏng rượu hoặc dùng đồng thời cảc thuốc có chứa côn trong khi điều trị với metronidazol. Không dùng đồng thời metronidazol vởi disulfìram hoặc phải dùng thuốc ở những thời điếm cảch khoảng xa. Phenobarbital: Dùng đồng thời metronidazol vả phenobarbital lảm tăng chuyển hóa metronidazol nên thuốc thải trừ nhanh hơn. Lithi Đã thấy bảo cảo một số dấu hiệu độc của lithi khi dùng metronidazol cho những bệnh nhân đang điều trị lithi liều cao vì có thể gây tăng nồng độ huyết thanh, do vậy cân thận trọng và theo dõi nồng độ lithi khi dùng đồng thời. ) Terfenadỉn vả astermisol. Metronidazol có thế tương tảo với terfenadin vả astermisol khi " dùng đồng thời lảm tăng phản ứng bất lợi nghiêm trọng trên tim mạch của các thuốc nảy như kéo dải khoảng QT, loạn nhịp, nhịp nhanh.. .Do vậy phải rất thận trọng và không nện dùng đồng thời các thuốc kháng histamin nảy cho bệnh nhân đang dùng các thuốc c’ cấu trức nhóm itraconazol, ketoconazole, bao gôm cả metronidazol. Cimetídin ức chế sự chuyển hóa tại gan cùa metronidazol, lảm tăng thời gian bả t 1 cùa metronidazol, dẫn đến tăng ADR, vì vậy cân nhắc khi sử dụng đồng thời. Hãy viết một danh sảch những thuốc bạn đang dùng (bao gôm thuốc được kê đơn, không kê dơn và thực phấm chức năng) và cho bảc sỹ hoặc dược sĩ của bạn xem. Không được tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đối liều lượng của thưốc mã không có sự cho phép của bác sỹ. 11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc? Bỏ qua liếư đã quến, dùng liều tiêp theo, không dùng liều gấp đôi. 12. Cần bảo quân thuốc nây như thể nâo? Giữ thuốc trong hộp kín, ngoải tầm với của trẻ em Bảo quản thuốc nơ dưới 30°C. 13. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều? Chưa có tải liệu bảo cảo ở dạng viến đặt. 14. Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo? Chưa có tải liệu bảo cảo ở dạng viên đặt 15. Nhũng điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây? Nếu có kich ứng hoặc mẫn cảm khi dùng clotrimazol phải ngưng thuốc và điêu trị thich hợp, trảnh cảc nguồn gây nhiễm khuẩn hoặc tải nhiễm. Phải điều trị thuốc đủ thời gian mậc dù cảc trìệu chứng có thuyên giảm. Sau 4 tuần diều tii, nếu khỏng đỡ cần khảm lại Báo với thầy thuốc nếu có biếu hiện tăng kích ứng ở vùng bôi thuốc (đỏ, ngứa, bỏng, mụn nước, sưng), dấu hiệu của sự quá mân. Metronidazol có tảc dụng ửc chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Thuốc có phản ứng nhẹ kiến disulftram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buổn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mô hôi. Mctronidazol có thể gây bất dộng Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm phảp Nelson Dùng liều cao điều trị các nhíễm khuấn kỵ khí và diếư trị bệnh do amip và do Gỉardia có thể gây rối loạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động. * Thời kỳ mang thai: Metronidazol không dược khuyến cáo dùng trong 3 thảng đầu của thai kỳ. Mặc dù cảc nghiên cứu ở động vật không cho thấy tác hại trực tiếp vởi việc mang thai, sự phảt triến của phôi/ bảo thai hoặc sự phảt triến ở sủc vật sơ sinh sau khi sinh. * Thời kỳ cho con bú: Metronidazol có thế di vảo sữa mẹ, nên ngừng cho con bú khi dùng thuốc. * Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận Iu`mh mảy móc: Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đảng kể dến khả năng 1ải xe và vận hảnh mảy móc. 16. Khi nâo cân tham vẩn bác sỹ, dược sĩ? Khi cần thêm thông tin về thuốc. Khi thấy có tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuẾ * uượt …… Khi dùng thuốc mả thấy triệu chứng cùa bệnh không thuyên giảm. ọ ~ ~ 17. Hạn dùng của thuốc: "4 - Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đ nơi sản xuất theo địa chi trong dờn. 18. Tên, địa chi, biễu tượng của nhà sản xuất Tên cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM HÀ Địa chỉ: Tổ dân phố số 4 La Khê— Hà Đông- TP. Hà Nội ĐT: 04.33522204 FAX: 04.33522203 ĐT: 04.33824685 FAX:O4.33829054 Biểu tượng: DVtT HFITFIPHFIR Mrvomlocmhn nm 19. Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: Ngảy ...... thảng ........ năm ........ TUQ. CỤC TRUỎNG P. TRUỎNG PHÒNG gỗ Jễft'nẩ JÍỄìnp
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh" + Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ + Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng- PHẢN HỒI
Danh sách bình luận
Tham gia bình luận
Đánh giá:Thuốc cùng loại
Colfoor
SĐK: VNB-0826-01
Dopharen-75mg/3ml
SĐK: V29-H04-05Bepamin
SĐK: VNA-0100-02
Stomafar
SĐK: VNB-0665-00
Kefcin-125mg
SĐK: VNA-4266-01Uphatin
SĐK: VNA-3387-00Cồn 90
SĐK: VNB-0503-00
Gau Misa - F
SĐK: VNB-2186-04THUỐC MỚI
8 Horas
SĐK: VN2-112-135-Fluorouracil ~Ebewe~
SĐK: VN-17422-135% Dextrose 500ml inj Infusion
SĐK: VN-16866-134.2% w/v Sodium Bicarbonate
SĐK: VN-18586-154-Epeedo-50
SĐK: VN2-52-133Bvit ando
SĐK: VD-17429-123Bpluzs F
SĐK: VD-16258-123BTP
SĐK: VD-26140-173B-Medi tab
SĐK: VD-26870-173B-Medi
SĐK: VD-22915-1520% Fat Emulsion Injection
SĐK: VN-19115-151-AL
SĐK: VN-17818-141-AL
SĐK: VN-17635-14Hà thủ ô
SĐK: VD-24071-16Docetaxel 20mg
SĐK: VN-17674-14 Gyndizol
Product description: Gyndizol : GTCông ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây GT97005 Gyndizol
DANH BẠ PHONG PHÚ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
ĐỊA CHỈ NHÀ THUỐC
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH
Các tin y tế cập nhật liên tục
HỖ TRỢ NHANH CHÓNG
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình
DANH BẠ PHONG PHÚ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
TIN SỨC KHỎE HỮU ÍCH
Các tin y tế cập nhật liên tục
Giá Thuốc www.giathuoc.net Hà Nội, Việt Nam 123 ABC VN-HN 10000 VN 0912121212Từ khóa » Cách đặt Thuốc Gyndizol
-
Thuốc Gyndizol - DỨT ĐIỂM HOÀN TOÀN Viêm âm đạo. Giá?
-
Thuốc Gyndizol: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng Phụ
-
Gyndizol - Viên đặt điều Trị Nấm âm đạo Hiệu Quả
-
Gyndizol - Thuốc Biệt Dược, Công Dụng , Cách Dùng - VD-28664-18
-
Thuốc Gyndizol: Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng, Liều Dùng & Giá Bán
-
Gyndizol Là Thuốc Gì? Tác Dụng & Liều Dùng, Giá Bán, Thành Phần
-
Gyndizol - Thuốc đặt điều Trị Viêm Phụ Khoa Hiệu Quả Của Hataphar
-
Giá Bán Và Hướng Dẫn Sử Dụng Thuốc Gyndizol
-
Bác Sĩ Hướng Dẫn Cách đặt Thuốc Vào Vùng Kín đúng Nhất
-
CÁC SẢN PHẨM KHÁC: Gyndizol 12 Viên đặt Phụ Khoa
-
[PDF] GYNDIZOL | |; NDIZOL - DrugBank
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC ĐẶT ÂM ĐẠO TRONG ĐIỀU TRỊ ...
-
Gyndizol - Tác Dụng Thuốc, Công Dụng, Liều Dùng, Sử Dụng
-
Thuốc Gyndizol: Liều Dùng & Lưu ý, Hướng Dẫn Sử Dụng, Tác Dụng ...
