H2 + K2O → H2O + 2K | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

subnav-item Bảng tuần hoàn hoá học subnav-item Màu sắc một số chất phổ biến subnav-item Cấu hình electron nguyên tử subnav-item Bảng tính tan subnav-item Dãy hoạt động kim loại subnav-item Nhận Biết Chất Bằng Quỳ Tím subnav-item Một số Nguyên Tố Hoá Học tr42 Lớp 8 subnav-item Tin tức subnav-item Khám phá subnav-item Du học - Định cư Úc subnav-item Download sách giáo khoa PDF

Tìm kiếm phương trình hóa học

Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Tìm kiếm

Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

H2

Tên gọi: hidro

Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014

Nhiệt độ sôi: -252°C

Nhiệt độ nóng chảy: -259°C

hidro

Khí

không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma

2

+ K2O

Tên gọi: kali oxit

Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050

Nhiệt độ nóng chảy: 740°C

kali oxit

Chất rắn

màu vàng nhạt, không mùi

94

H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

nước

Lỏng

Không màu

18

+ 2 K

Tên gọi: kali

Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010

Nhiệt độ sôi: 759°C

Nhiệt độ nóng chảy: 63°C

kali

Chất rắn

Ánh kim trắng bạc

39

Lưu ý: Vuốt sang bên trái để xem toàn bộ phương trình

  1. Trang chủ
  2. Phương trình hoá học
  3. H2 + K2O → H2O + K | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
H2 + K2O → H2O + K | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2 | hidro | Khí + K2O | kali oxit | Chất rắn = H2O | nước | Lỏng + K | kali | Chất rắn, Điều kiện Điều kiện khác ở nhiệt độ cao, Dẫn 1 luồng khí H2 đi qua ống nghiệm có chứa K2O đã được đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn, Phản ứng không xảy ra, Khí hiđro có tính khử. Ở nhiệt độ thích hợp, khí H2 có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại (trừ những oxit của kim loại có tính khử mạnh như Na2O, K2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3)

Giới thiệu

  1. Thông tin chi tiết về phương trình

    Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + K2O

    Quá trình phản ứng H2 + K2O

    Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + K2O

  2. Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

    Thông tin về H2 (hidro)

    Thông tin về K2O (kali oxit)

  3. Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

    Thông tin về H2O (nước)

    Thông tin về K (kali)

Thông tin chi tiết về phương trình

Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng H2 + K2O

  • Chất xúc tác: không có
  • Nhiệt độ: thường
  • Áp suất: thường
  • Điều kiện khác: không có

Quá trình phản ứng H2 + K2O

Quá trình: Dẫn 1 luồng khí H2 đi qua ống nghiệm có chứa K2O đã được đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn

Lưu ý: Khí hiđro có tính khử. Ở nhiệt độ thích hợp, khí H2 có thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại (trừ những oxit của kim loại có tính khử mạnh như Na2O, K2O, CaO, MgO, BaO, Al2O3)

Hiện tượng xảy ra sau phản ứng H2 + K2O

Hiện tượng: Phản ứng không xảy ra

Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng

Thông tin về H2 (hidro)

  • Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
  • Màu sắc: không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
  • Trạng thái: Khí
H2-hidro-91

Một số người coi khí hydro là nhiên liệu sạch của tương lai - được tạo ra từ nước và trở lại nước khi nó bị oxy hóa. Pin nhiên liệu chạy bằng hydro ngày càng được coi là nguồn năng lượng 'không gây ô nhiễm' và hiện đang được sử dụng trong một số xe buýt và ô tô. Hydro còn có nhiều công dụng khác....

Xem thêm chi tiết về H2

Thông tin về K2O (kali oxit)

  • Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050
  • Màu sắc: màu vàng nhạt, không mùi
  • Trạng thái: Chất rắn
K2O-kali+oxit-116

Kali oxit (K2O) là một hợp chất của kali và oxy. Chất rắn này có màu vàng nhạt, và là oxit đơn giản nhất của kali. Kali oxit là một hợp chất hiếm khi thấy, vì nó có khả năng phản ứng rất mạnh với các chất khác. Một số hóa chất thương mại, như phân bón và xi măng, được khảo sát giả định thành phần ph...

Xem thêm chi tiết về K2O

Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng

Thông tin về H2O (nước)

  • Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
  • Màu sắc: Không màu
  • Trạng thái: Lỏng
H2O-nuoc-92

Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở của sự sống đối với mọi sinh vật. Đối với thế giới vô sinh, nước là một thành phần tham gia rộng rãi vào các phản ứng hóa học, nước là dung môi và là môi trường tích trữ các điều kiện để thúc đẩy hay kìm hãm các...

Xem thêm chi tiết về H2O

Thông tin về K (kali)

  • Nguyên tử khối: 39.09830 ± 0.00010
  • Màu sắc: Ánh kim trắng bạc
  • Trạng thái: Chất rắn
K-kali-113

1. Phân bón: Các ion kali là thành phần thiết yếu trong dinh dưỡng thực vật và được tìm thấy trong hầu hết các loại đất.[8] Chúng được dùng làm phân bón cho nông nghiệp, trồng trọt và thủy canh ở dạng kali clorua (KCl), kali sulfat (K2SO4), hoăc nitrat (KNO3). Phân bón nông nghiệp tiêu thụ 95% các ...

Xem thêm chi tiết về K

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Loading... Chia sẻ

Các phương trình điều chế H2

2 Al

Tên gọi: Nhôm

Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080

Nhiệt độ sôi: 2519°C

Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C

+ 2 H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ Ba(OH)2

Tên gọi: Bari hidroxit

Nguyên tử khối: 171.3417

Nhiệt độ sôi: 780°C

Nhiệt độ nóng chảy: 407°C

3 H2

Tên gọi: hidro

Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014

Nhiệt độ sôi: -252°C

Nhiệt độ nóng chảy: -259°C

+ Ba(AlO2)2

Tên gọi: Bari aluminat

Nguyên tử khối: 255.2877

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

2 Al

Tên gọi: Nhôm

Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080

Nhiệt độ sôi: 2519°C

Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C

+ 6 H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

2 Al(OH)3

Tên gọi: Nhôm hiroxit

Nguyên tử khối: 78.0036

Nhiệt độ nóng chảy: 300°C

+ 3 H2

Tên gọi: hidro

Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014

Nhiệt độ sôi: -252°C

Nhiệt độ nóng chảy: -259°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

2 Al

Tên gọi: Nhôm

Nguyên tử khối: 26.98153860 ± 0.00000080

Nhiệt độ sôi: 2519°C

Nhiệt độ nóng chảy: 660.32°C

+ 2 H2O

Tên gọi: nước

Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044

Nhiệt độ sôi: 100°C

Nhiệt độ nóng chảy: 4°C

+ 2 KOH

Tên gọi: kali hidroxit

Nguyên tử khối: 56.10564 ± 0.00047

Nhiệt độ sôi: 1327°C

Nhiệt độ nóng chảy: 406°C

3 H2

Tên gọi: hidro

Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014

Nhiệt độ sôi: -252°C

Nhiệt độ nóng chảy: -259°C

+ 2 KAlO2

Tên gọi: Kai Aluminat

Nguyên tử khối: 98.07864 ± 0.00070

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

thường

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế H2

Các phương trình điều chế K2O

5 K2Cr2O7

Tên gọi: Kali dicromat

Nguyên tử khối: 294.1846

+ 6 P

Tên gọi: photpho

Nguyên tử khối: 30.9737620 ± 0.0000020

5 K2O

Tên gọi: kali oxit

Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050

Nhiệt độ nóng chảy: 740°C

+ 3 P2O5

Tên gọi: diphotpho penta oxit

Nguyên tử khối: 141.9445

Nhiệt độ sôi: 360°C

Nhiệt độ nóng chảy: 340°C

+ 5 Cr2O3

Tên gọi: Crom(III) oxit

Nguyên tử khối: 151.9904

Nhiệt độ sôi: 3027°C

Nhiệt độ nóng chảy: 2265°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

C

Tên gọi: cacbon

Nguyên tử khối: 12.01070 ± 0.00080

Nhiệt độ nóng chảy: 3642°C

+ 4 KNO3

Tên gọi: kali nitrat; diêm tiêu

Nguyên tử khối: 101.1032

Nhiệt độ sôi: 400°C

Nhiệt độ nóng chảy: 334°C

2 K2O

Tên gọi: kali oxit

Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050

Nhiệt độ nóng chảy: 740°C

+ 4 NO2

Tên gọi: nitơ dioxit

Nguyên tử khối: 46.00550 ± 0.00080

Nhiệt độ sôi: 21°C

+ CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

high temperature

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết

K2CO3

Tên gọi: kali cacbonat

Nguyên tử khối: 138.2055

Nhiệt độ nóng chảy: 891°C

K2O

Tên gọi: kali oxit

Nguyên tử khối: 94.19600 ± 0.00050

Nhiệt độ nóng chảy: 740°C

+ CO2

Tên gọi: Cacbon dioxit

Nguyên tử khối: 44.0095

Nhiệt độ sôi: -78°C

Nhiệt độ nóng chảy: -57°C

Chất xúc tác

thường

Nhiệt độ

> 1200

Áp suất

thường

Điều kiện khác

thường

Xem chi tiết Xem tất cả phương trình điều chế K2O

Một số định nghĩa cơ bản trong hoá học.

Mol là gì?

Trong hóa học, khái niệm mol được dùng để đo lượng chất có chứa 6,022.10²³ số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Số 6,02214129×10²³ - được gọi là hằng số Avogadro.

Xem thêm

Độ âm điện là gì?

Độ âm điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho khả năng của một nguyên tử trong phân tử hút electron (liên kết) về phía mình.

Xem thêm

Kim loại là gì?

Kim loại (tiếng Hy Lạp là metallon) là nguyên tố có thể tạo ra các ion dương (cation) và có các liên kết kim loại, và đôi khi người ta cho rằng nó tương tự như là cation trong đám mây các điện tử.

Xem thêm

Nguyên tử là gì?

Nguyên tử là hạt nhỏ nhất của nguyên tố hóa học không thể chia nhỏ hơn được nữa về mặt hóa học.

Xem thêm

Phi kim là gì?

Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn.

Xem thêm

Những sự thật thú vị về hoá học có thể bạn chưa biết

Sự thật thú vị về Hidro

Hydro là nguyên tố đầu tiên trong bảng tuần hoàn. Nó là nguyên tử đơn giản nhất có thể bao gồm một proton trong hạt nhân được quay quanh bởi một electron duy nhất. Hydro là nguyên tố nhẹ nhất trong số các nguyên tố và là nguyên tố phong phú nhất trong vũ trụ.

Xem thêm

Sự thật thú vị về heli

Heli là một mặt hàng công nghiệp có nhiều công dụng quan trọng hơn bong bóng tiệc tùng và khiến giọng nói của bạn trở nên vui nhộn. Việc sử dụng nó là rất cần thiết trong y học, khí đốt cho máy bay, tên lửa điều áp và các tàu vũ trụ khác, nghiên cứu đông lạnh, laser, túi khí xe cộ, và làm chất làm mát cho lò phản ứng hạt nhân và nam châm siêu dẫn trong máy quét MRI. Các đặc tính của heli khiến nó trở nên không thể thiếu và trong nhiều trường hợp không có chất nào thay thế được heli.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Lithium

Lithium là kim loại kiềm rất hoạt động về mặt hóa học, là kim loại mềm nhất. Lithium là một trong ba nguyên tố được tạo ra trong BigBang! Dưới đây là 20 sự thật thú vị về nguyên tố Lithium - một kim loại tuyệt vời!

Xem thêm

Sự thật thú vị về Berili

Berili (Be) có số nguyên tử là 4 và 4 proton trong hạt nhân của nó, nhưng nó cực kỳ hiếm cả trên Trái đất và trong vũ trụ. Kim loại kiềm thổ này chỉ xảy ra tự nhiên với các nguyên tố khác trong các hợp chất.

Xem thêm

Sự thật thú vị về Boron

Boron là nguyên tố thứ năm của bảng tuần hoàn, là một nguyên tố bán kim loại màu đen. Các hợp chất của nó đã được sử dụng hàng nghìn năm, nhưng bản thân nguyên tố này vẫn chưa bị cô lập cho đến đầu thế kỉ XIX.

Xem thêm

So sánh các chất hoá học phổ biến.

Pb(NO3)2 và Pb(OH)2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất chì nitrat và chất chì hidroxit

Xem thêm

PH3 và PI3

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất photphin và chất photpho tri iod

Xem thêm

PtS

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất platin và chất sulfua

Xem thêm

SiSiO2

Điểm khác nhau về tính chất vật lý, hoá học giữa chất silic và chất Silic dioxit

Xem thêm

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

fb88bk8vip

Khám Phá Tin Tức Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Cập Nhật 18/05/2024

Từ khóa » K+h2o=k2o+h2