H2, SO2 → H2O, STất Cả Phương Trình điều Chế Từ H2, SO2 Ra H2O, S
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào phù hợp
Vậy có cách nào khác không?
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp hướng dẫn bên dưới có thể giúp bạn làm được điều này.
Hướng dẫn tìm kiếmChất tham gia:
H2Tên gọi: hidro
Nguyên tử khối: 2.01588 ± 0.00014
Nhiệt độ sôi: -252°C
Nhiệt độ nóng chảy: -259°C
(hidro) SO2Tên gọi: lưu hùynh dioxit
Nguyên tử khối: 64.0638
(lưu hùynh dioxit)Chất sản phẩm:
H2OTên gọi: nước
Nguyên tử khối: 18.01528 ± 0.00044
Nhiệt độ sôi: 100°C
Nhiệt độ nóng chảy: 4°C
(nước) STên gọi: sulfua
Nguyên tử khối: 32.0650
Nhiệt độ sôi: 444°C
Nhiệt độ nóng chảy: 115°C
(sulfua)Từ khóa » H2 Tác Dụng Với So2
-
2H2 + SO2 → 2H2O + S | , Phản ứng Oxi-hoá Khử
-
H2 + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học - CungHocVui
-
H2 + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
SO2 + H2 = H2S + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Các Chất Nào Sau đây Có Thể Tác Dụng được Với Nhau H2; Al2o3; Feo
-
H2 + SO2 | H2O + S | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
2H2 + SO2 → 2H2O + S Phương Trình Phản ứng Sau Cân Bằng
-
SO2 + H2S → S + H2O
-
Hidro Sunfua (H2S), Lưu Huỳnh Dioxit (SO2), Lưu Huỳnh Trioxit (SO3 ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Hidro Sunfua H2S, Lưu Huỳnh Dioxit SO2 ...
-
Phản ứng Mới Thêm - Hóa Học 24H
-
Phản ứng H2+O2=H2O (H2 +O2 → H2O) Gây Nổ Mạnh - Hóa Học 24H
-
Câu 1: Cho Các Chất Sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe ...
-
Một Dd Có Tính Chất Sau: Tác Dụng Với Kim Loại Mg, Zn, Fe đều Sinhra ...