H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy Nêu Những Gì ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- phamlinhlinh112

- Chưa có nhóm
- Trả lời
60
- Điểm
1173
- Cảm ơn
53
- Hóa Học
- Lớp 8
- 50 điểm
- phamlinhlinh112 - 17:15:26 30/05/2021
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
phamlinhlinh112 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lờiTRẢ LỜI


- anh11052k7

- Chưa có nhóm
- Trả lời
478
- Điểm
10188
- Cảm ơn
645
- anh11052k7
- 30/05/2021

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 5:
H2:
- Kí hiệu nguyên tố hiđrô: H
- Nguyên tử khối của hiđrô: 1
- Phân tử khối của (đơn chất) hiđrô: 2
SO2:
- Kí hiệu nguyên tố lưu huỳnh đioxit: S,O
- Nguyên tử khối của lưu huỳnh đioxit: S (Lưu huỳnh): 32; O (Oxi): 16
- Phân tử khối của (hợp chất) lưu huỳnh đioxit: 64
HNO3:
- Kí hiệu nguyên tố axit nitoric: H,N,O
- Nguyên tử khối của axit nitoric: H: 1; N: 14; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) axit nitoric: 63
MgCO3:
- Kí hiệu nguyên tố của Magie cacbonat: Mg,C,O
- Nguyên tử khối của Magie cacbonat: Mg: 24; C: 12; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Magie cacbonat: 84
Al2(SO4)3:
- Kí hiệu nguyên tố của Nhôm sunfat: Al,S,O
- Nguyên tử khối của Nhôm sunfat: Al: 27; S : 32; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Nhôm sunfat: 278
(NH4)3PO4:
- Kí hiệu nguyên tố của Amoni photphat: N,H,P,O
- Nguyên tử khối của Amoni photphat: N: 14; H: 1; P: 31; O: 16
- Phân tử khối của (hợp chất) Amoni photphat: 185
Câu 6:
a) Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá trị, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. Ví dụ: A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử
b) 1) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Na2O:
Gọi hoá trị của Natri là x
Na2O => x . 2 = II . 1 => x = I
Vậy hoá trị của Natri là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CaO:
Gọi hoá trị của Ca là x
CaO => x . 1 = 1 . II => x = II
Vậy hoá trị của Ca là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất SO3:
Gọi hoá trị của S là x
SO3 => x . 1 = II . 3 => x = VI
Vậy hoá trị của S là VI
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hớp chất P2O5:
Gọi hoá trị của P là x
P2O5 => x . 2 = II . 5 => x = V
Vậy hoá trị của P là V
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al2O3:
Gọi hoá trị của Al là x
Al2O3 => x . 2 = II . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Al là III
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CO2:
Gọi hoá trị của C là x
CO2 => x . 1 = II . 2 => x = IV
Vậy hoá trị của C là IV
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Cl2O7:
Gọi hoá trị của Cl là x
Cl2O7 => x . 2 = II . 7 => x = VIII
Vậy hoá trị của Cl là VIII
2) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất KNO3:
Gọi hoá trị của K là x
KNO3 => x . 1 = I . 3 => x = III
Vậy hoá trị của K là III
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ca(NO3)2:
Gọi hoá trị của Ca là x
Ca(NO3)2 => x . 1 = I . 2 => x = II
Vậy hoá trị của Ca là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al(NO3)3:
Gọi hoá trị của Al là x
Al(NO3)3 => x . 1 = I . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Al là III
3) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ag2SO4:
Gọi hoá trị của Ag là x
Ag2SO4 => x . 2 = II . 1 => x = I
Vậy hoá trị của Ag là I
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất MgSO4:
Gọi hoá trị của Mg là x
MgSO4 => x . 1 = II . 1 => x = II
Vậy hoá trị của Mg là II
+) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Fe2(SO4)3:
Gọi hoá trị của Fe là x
Fe2(SO4)3 => x . 2 = II . 3 => x = III
Vậy hoá trị của Fe là III
c) +) Ag(I) và (NO3)(I):
- CTHH: AgNO3
- PTK: 108 + 14 + 16 . 3 = 170 đvc
+) Zn(II) và (SO4)(II):
- CTHH: ZnSO4
- PTK: 64 + 32 + 16 . 4 = 161 đvc
+) Al(III) và PO4(III):
- CTHH: AlPO4
- PTK: 27 + 31 + 16 . 4 = 122 đvc
+) Na(I) và (CO3)(II):
- CTHH: Na2CO3
- PTK: 23 . 2 + 12 + 16 . 3 = 106 đvc
+) Ba(II) và (PO4)(III):
- CTHH: Ba3(PO4)2
- PTK: 23 . 2 + (31 + 16 . 4) . 2 = 601 đvc
+) Fe(III) và (SO4)(II)
- CTHH: Fe2(SO4)3
- PTK: 56 . 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 400 đvc
+) Pb(II) và S(II):
- CTHH: PbS
- PTK: 207 + 31 = 238 đvc
+) Mg(II) và Cl(I):
- CTHH: MgCl2
- PTK: 24 + 35,5 . 2 = 95 đvc
+) (NH4)(I) và (SiO3)(II):
- CTHH: (NH4)2SO3
- PTK: 14 . 2 + 1 . 8 + 32 + 16 . 3 = 116 đvc
#Creative Team Name
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.5starstarstarstarstar4 voteGửiHủy
Cảm ơn 3
Báo vi phạm


- anh67890

- Chưa có nhóm
- Trả lời
13
- Điểm
319
- Cảm ơn
3
:V
- anh67890


- anh67890

- Chưa có nhóm
- Trả lời
13
- Điểm
319
- Cảm ơn
3
Bả làm hẳn luôn
- anh67890
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Ag2so4
-
Muối Sunfat Này Khá Bền ở điều Kiện Sử Dụng Và Lưu Trữ Bình Thường Tuy Chúng Bị Tối Màu đi Khi Tiếp Xúc Với ánh Sáng Và Không Khí. Bạc(I) Sunfat ít Tan Trong Nước. ... Bạc Sulfat.
-
Ag2SO4 (Bạc Sunfat) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Ag2SO4 - Bạc Sunfat - Chất Hoá Học
-
Thông Tin Cụ Thể Về Ag2SO4 (Bạc Sunfat) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
Bạc Sunfat - Ag2SO4 Là Gì? Tính Chất Và ứng Dụng Của Hợp Chất Này
-
Ag2SO4 Bạc Sunfat Là Gì? Ag2SO4 Có Kết Tủa Không? - VietChem
-
Silver Sulfate Ag2SO4 Trung Quốc - VietChem
-
Tính Hóa Trị Của Mỗi Nguyên Tố Cr, P, Pb, N, Mn, Ag, Fe, Al, Zn Trong ...
-
Nguyên Tử Khối Của Bạc (Ag) - Bierelarue
-
Thông Tin Chất Ag2SO4(Bạc Sunfat)
-
Ag Nguyên Tử Khối? Nguyên Tử Khối Của Ag (Bạc), M ... - Cây Tri Thức
-
Bạc Sunfat Là Gì? Công Dụng Và Nơi Mua Bạc Sunfat Uy Tín
-
Điện Phân Dung Dịch Hỗn Hợp Chứa Ag2SO4 Và CuSO4 Một Thời Gian