H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy Nêu Những Gì ...

logologoTìm×

Tìm kiếm với hình ảnh

Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi

Tìm đáp án
    • icon_userĐăng nhập
    • |
    • Đăng ký
    icon_menu
avataricon

Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác

Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!

Đăng nhậpĐăng ký
  • add
  • Đặt câu hỏiiconadd
  • logo

    loading

    +

    Lưu vào

    • +

      Danh mục mới

    Lưuavataravatar
    • phamlinhlinh112logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      60

    • Điểm

      1173

    • Cảm ơn

      53

    • Hóa Học
    • Lớp 8
    • 50 điểm
    • phamlinhlinh112 - 17:15:26 30/05/2021
    Câu 5. Cho CTHH của các chất sau: H2, SO2, HNO3, MgCO3, Al2(SO4)3, (NH4)3PO4. Hãy nêu những gì biết được về mỗi chất. Câu 6. a) Nêu qui tắc về hóa trị. b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: + Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II). + KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I. + Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II. c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết: Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III) Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II) Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
    • Hỏi chi tiết
    • reportBáo vi phạm

    Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

    TRẢ LỜI

    phamlinhlinh112 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

    TRẢ LỜI

    avataravatar
    • anh11052k7logoRank
    • Chưa có nhóm
    • Trả lời

      478

    • Điểm

      10188

    • Cảm ơn

      645

    • anh11052k7
    • 30/05/2021

    Đáp án:

    Giải thích các bước giải:

    Câu 5:

    H2:

    - Kí hiệu nguyên tố hiđrô: H

    - Nguyên tử khối của hiđrô: 1

    - Phân tử khối của (đơn chất) hiđrô: 2

    SO2:

    - Kí hiệu nguyên tố lưu huỳnh đioxit: S,O

    - Nguyên tử khối của lưu huỳnh đioxit: S (Lưu huỳnh): 32; O (Oxi): 16

    - Phân tử khối của (hợp chất) lưu huỳnh đioxit: 64

    HNO3:

    - Kí hiệu nguyên tố axit nitoric: H,N,O

    - Nguyên tử khối của axit nitoric: H: 1; N: 14; O: 16

    - Phân tử khối của (hợp chất) axit nitoric: 63

    MgCO3:

    - Kí hiệu nguyên tố của Magie cacbonat: Mg,C,O

    - Nguyên tử khối của Magie cacbonat: Mg: 24; C: 12; O: 16

    - Phân tử khối của (hợp chất) Magie cacbonat: 84

    Al2(SO4)3:

    - Kí hiệu nguyên tố của Nhôm sunfat: Al,S,O

    - Nguyên tử khối của Nhôm sunfat: Al: 27; S : 32; O: 16

    - Phân tử khối của (hợp chất) Nhôm sunfat: 278

    (NH4)3PO4:

    - Kí hiệu nguyên tố của Amoni photphat: N,H,P,O

    - Nguyên tử khối của Amoni photphat: N: 14; H: 1; P: 31; O: 16

    - Phân tử khối của (hợp chất) Amoni photphat: 185

    Câu 6:

    a) Quy tắc hoá trị: Trong công thức hoá trị, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. Ví dụ: A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử

    b) 1) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Na2O:

    Gọi hoá trị của Natri là x

    Na2O => x . 2 = II . 1 => x = I

    Vậy hoá trị của Natri là II

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CaO:

    Gọi hoá trị của Ca là x

    CaO => x . 1 = 1 . II => x = II

    Vậy hoá trị của Ca là II

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất SO3:

    Gọi hoá trị của S là x

    SO3 => x . 1 = II . 3 => x = VI

    Vậy hoá trị của S là VI

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hớp chất P2O5:

    Gọi hoá trị của P là x

    P2O5 => x . 2 = II . 5 => x = V

    Vậy hoá trị của P là V

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al2O3:

    Gọi hoá trị của Al là x

    Al2O3 => x . 2 = II . 3 => x = III

    Vậy hoá trị của Al là III

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất CO2:

    Gọi hoá trị của C là x

    CO2 => x . 1 = II . 2 => x = IV

    Vậy hoá trị của C là IV

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Cl2O7:

    Gọi hoá trị của Cl là x

    Cl2O7 => x . 2 = II . 7 => x = VIII

    Vậy hoá trị của Cl là VIII

    2) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất KNO3:

    Gọi hoá trị của K là x

    KNO3 => x . 1 = I . 3 => x = III

    Vậy hoá trị của K là III

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ca(NO3)2:

    Gọi hoá trị của Ca là x

    Ca(NO3)2 => x . 1 = I . 2 => x = II

    Vậy hoá trị của Ca là II

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Al(NO3)3:

    Gọi hoá trị của Al là x

    Al(NO3)3 => x . 1 = I . 3 => x = III

    Vậy hoá trị của Al là III

    3) +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Ag2SO4:

    Gọi hoá trị của Ag là x

    Ag2SO4 => x . 2 = II . 1 => x = I

    Vậy hoá trị của Ag là I

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất MgSO4:

    Gọi hoá trị của Mg là x

    MgSO4 => x . 1 = II . 1 => x = II

    Vậy hoá trị của Mg là II

    +) Hoá trị của 1 nguyên tố chưa biết trong hợp chất Fe2(SO4)3:

    Gọi hoá trị của Fe là x

    Fe2(SO4)3 => x . 2 = II . 3 => x = III

    Vậy hoá trị của Fe là III

    c) +) Ag(I) và (NO3)(I):

    - CTHH: AgNO3

    - PTK: 108 + 14 + 16 . 3 = 170 đvc

    +) Zn(II) và (SO4)(II):

    - CTHH: ZnSO4

    - PTK: 64 + 32 + 16 . 4 = 161 đvc

    +) Al(III) và PO4(III):

    - CTHH: AlPO4

    - PTK: 27 + 31 + 16 . 4 = 122 đvc

    +) Na(I) và (CO3)(II):

    - CTHH: Na2CO3

    - PTK: 23 . 2 + 12 + 16 . 3 = 106 đvc

    +) Ba(II) và (PO4)(III):

    - CTHH: Ba3(PO4)2

    - PTK: 23 . 2 + (31 + 16 . 4) . 2 = 601 đvc

    +) Fe(III) và (SO4)(II)

    - CTHH: Fe2(SO4)3

    - PTK: 56 . 2 + (32 + 16 . 4) . 3 = 400 đvc

    +) Pb(II) và S(II):

    - CTHH: PbS

    - PTK: 207 + 31 = 238 đvc

    +) Mg(II) và Cl(I):

    - CTHH: MgCl2

    - PTK: 24 + 35,5 . 2 = 95 đvc

    +) (NH4)(I) và (SiO3)(II):

    - CTHH: (NH4)2SO3

    - PTK: 14 . 2 + 1 . 8 + 32 + 16 . 3 = 116 đvc

    #Creative Team Name

    Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

    starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4.5starstarstarstarstar4 voteGửiHủy
    • hertCảm ơn 3
    • reportBáo vi phạm
    • avataravatar
      • anh67890logoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        13

      • Điểm

        319

      • Cảm ơn

        3

      :V

    • avataravatar
      • anh67890logoRank
      • Chưa có nhóm
      • Trả lời

        13

      • Điểm

        319

      • Cảm ơn

        3

      Bả làm hẳn luôn

    Đăng nhập để hỏi chi tiếtXEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 8 - TẠI ĐÂY

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    questionĐặt câu hỏi

    Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

    Bảng tin

    Bạn muốn hỏi điều gì?

    iconĐặt câu hỏi

    Lý do báo cáo vi phạm?

    Gửi yêu cầu Hủy

    logo

    Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát

    • social
    • social
    • social

    Tải ứng dụng

    google playapp store
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Điều khoản sử dụng
    • Nội quy hoidap247
    • Góp ý
    • Tin tức
    • mailInbox: m.me/hoidap247online
    • placeTrụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.

    Từ khóa » Nguyên Tử Khối Của Ag2so4