H2O + I2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 | Phương Trình Hóa Học
Có thể bạn quan tâm
Chủ đề
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
0
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
K2Cr2O7 | + | 6KI | + | 14KHSO4 | ⟶ | 7H2O | + | 3I2 | + | 11K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 |
rắn | rắn | rắn | lỏng | rắn | rắn | rắn | ||||||
trắng | không màu | đen tím | trắng |
Điều kiện:
Không có
Hiện tượng:
có hiện tượng kết tủa đen tím I2.
Phản ứng oxi-hoá khử
Thông tin chất K2Cr2O7
Phương trình điều chế K2Cr2O7
Thông tin chất KI
Phương trình điều chế KI
Thông tin chất KHSO4
Phương trình điều chế KHSO4
Thông tin chất H2O
Phương trình điều chế H2O
Thông tin chất I2
Phương trình điều chế I2
Thông tin chất K2SO4
Phương trình điều chế K2SO4
Thông tin chất Cr2(SO4)3
Phương trình điều chế Cr2(SO4)3
Tải app: Giải hóa 8,9,10,11,12( tìm kiếm phương trình, chất, điều chế, đề thi & kiểm tra,... )
Bạn có biết?
Khái niệm: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố hay phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. Chất khử: Là chất nhường electron hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. Chất oxi-hóa: Là chất nhận electron hay chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng. - Sự oxi hóa của một chất là làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi hóa chất đó. - Sự khử của một chất là làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hóa chất đó.Hóa học là gì?
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Phương trình hóa học Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Review sách Tổng hợp mã giảm giá Học tiếng anh Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Thư viện sáchLiên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » Cân Bằng K2cr2o7 + Ki
-
KI + K2Cr2O7 + H2SO4 = I2 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
-
K2Cr2O7 + KI + H2SO4 = Cr2(SO4)3 + K2SO4 + I2 + H2O
-
H2SO4 K2Cr2O7 KI = H2O I2 K2SO4 Cr2(SO4)3 | Phản ứng Hóa Học
-
K2Cr2O7 KI KHSO4 = H2O I2 K2SO4 Cr2(SO4)3 | Phản ứng Hóa Học
-
Cho Phương Trình Hóa Học: K2Cr2O7 + KI + H2SO4→ Cr2SO43 + K2
-
H2SO4 + K2Cr2O7 + KI - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
K2Cr2O7 + KI + KHSO4 - Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cho Sơ đồ Phản ứng: K2Cr2O7 + KI + H2SO4 [đã Giải]
-
Cho Phương Trình Hóa Học:K2Cr2O7 + KI + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + ...
-
1/K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 --> Cr2(SO4)3 + S + K2SO4 + H2O 2 ...
-
Cho Phản ứng: K2Cr2O7 + K2SO3 + KHSO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + ...
-
Cân Bằng Pthh 1, CuS2+HNO3→Cu(NO3)2+H2SO4+N2O+H2O 2 ...
-
K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O
-
K2Cr2O7 + 6 KI + 7 H2SO4 → 4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3 I2 + 7 H2O