+ H2S E -> HCl + R Cho MA = 51 (đvC) , R Là Hợp Chất Của Nitơ.Giải ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Cho hai phương trình hoá học sau: A + HCl –> ….. + H2S E -> HCl + R Cho MA = 51 (đvC) , R là hợp chất của nitơ.Giải thích và xác định công thức của A,E và R biết chúng đều là các hợp chất vô cơ
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 487 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ tranthimymy31082001A + HCl —> H2S nên A là muối của axit H2S
MA = 51 nên A chỉ chứa 1 nguyên tử S
—> A có dạng MHS
—> M = 51 – 33 = 18: Gốc NH4
Vậy A là NH4HS
NH4HS + HCl —> NH4Cl + H2S
E phân hủy ra HCl nên E là NH4Cl, R là NH3:
NH4Cl —> HCl + NH3
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Có 4 chất rắn màu trắng :tinh bột, đường kính trắng, xenlulozo và nhựa polietilen.Hãy nêu cách nhận ra 4 chất trên (dùng kiến thức trong chương trình hoá học bậc trung học cơ sở)
Cho m gam Na vào 500ml dung dịch HCl aM. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,44 lít H2 (dktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A vào 500ml dung dịch AlCl3 0,5M, phản ứng xong thu được 7,8 gam kết tủa và dung dịch B. a, Tính m và a ? b, Cho 4,48 lít CO2 (dktc) từ từ vào dung dịch B. Tính khối lượng kết tủa ( nếu có).
Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch H2SO4 xM vào 100ml dung dịch Na2CO3 yM, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí CO2 và dung dịch Y, nhỏ tiếp dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thì thu được 86 gam kết tủa. Tìm x và y?
Cho 20 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức) có tỉ khối hơi so với O2 bằng 3,125, tác dụng với 0,3 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn. CTCT của X có thể là:
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH2CH=CHCOOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Một hỗn hợp X gồm Al , Fe2O3 ,có khối lượng là 234 gam. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm ( Al khử Fe2O3 cho ra Fe và Al2O3 ) thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư còn lại chất rắn Z có khối lượng là 132 gam ( trong phản ứng không có khí hidro bay ra )
a. Tính khối lượng Al, Fe, Al2O3, Fe2O3 trong Y
b. Tính khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp X
Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe,Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xong được rắn A và dung dịch B giải phóng NO. Rắn A tan một phần trong dung dịch HCl dư. Dung dịch B đem cô cạn ( không có không khí ) được muối C. Nung C trong bình kín không có O2 đến phản ứng hoàn toàn được rắn D. Xác định muối C và rắn D ?
Cho dung dịch chứa 7,77 gam muối của axit cacbonic của kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,6 gam muối sunfat trung hòa của kim loại N hóa trị II, sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,99 gam kết tủa. Hãy xác định công thức hai muối ban đầu.
Nhỏ từ từ đến hết m gam dd H2SO4 đặc nồng độ 98% vào cốc thủy tinh đựng 100 gam nước nguyên chất thu được dd H2SO4 nồng độ 40%.Giá trị gần đúng của m là:
A.68,98 gam
B.68,59 gam
C.69,96 gam
D.69,50 gam
M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp với số mol bằng nhau (MX < MY). Z là ancol no, mạch hở có số nguyên tử C bằng số nguyên tử C trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít O2 (đktc) tạo ra 58,08 gam CO2 và 18 gam H2O. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác dụng với Na dư thu được 6,272 lít H2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 8,9 B. 6,34 C. 8,6 D. 8,4
Hỗn hợp A gồm 3 andehit X, Y, Z (mạch hở, không phân nhánh, đều chứa không quá 3 liên kết π trong phân tử và MX < MY < MZ). Hidro hóa hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp A thu được 21,8 gam hỗn hợp B gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn B thì thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Nếu cho 20,2 gam A vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 218,3 gam kết tủa. Còn nếu cho 20,2 gam A vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Nguyên Tử Khối H2s
-
-
H2S (Hydro Sulfua) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Viết Công Thức Hóa Học Và Tính Phân Tử Khối Của Các Hợp Chất Sau
-
Phân Tử Khối Của H2S Là Bao Nhiêu?
-
Tính Phân Tử Khối 1 Số Chất : H2S; KCl ; Na2O ; NaOH .
-
1,tính Khối Lượng Của Khí H2S Trong Các Trường Hợp Sau - Hoc24
-
Phân Tử Khối Của Hợp Chất H2S Là...(Biết H=1 ;S=32) - Hoc24
-
H2S - Hidro Sulfua - Chất Hoá Học
-
Khối Lượng Của 0,1 Mol Khí H2S Là:
-
Tính Thành Phần Phần Trăm Theo Khối Lượng Của Các Nguyên Tố Trong ...
-
Khối Lượng Của 0,2 Mol Khí H2 S Là A: 3,4 Gam. B - Hóa Học 24H
-
H2S Là Cực Hay Không Cực?
-
Liên Kết Trong Phân Tử H2S Là Liên Kết Gì ? Bất ...