H2SO4 + HCl Viết Phương Trình Phản ứng Hóa Học. - Bierelarue
Có thể bạn quan tâm
Trong phương trình hóa học axit sulfuric ( H2SO4 ) tác dụng với axit clohidric (HCl) sẽ thu được phản ửng gì và cân bằng phương trình như thế nào ? Mời các bạn xem bài viế H2SO4 + HCl hôm nay nhé!
- Bạn cần quan tâm : na2sio3 + hcl
Phương trình phản ứng H2So4 + HCl.
H2SO4 + 4HCl → 2Cl2 + 2H2O + SO2
Trong đó
- H2SO4 : Axit Sulfuric
- HCl : Axit Clohidric
- Cl2 : Clo
- H2O ; Nước
- SO2 : Lưu huỳnh Dioxit
Điều kiện phản ứng : Không có
Hiện tượng xảy ra : Ta quan sát chất sản phẩm Cl2 (clo), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), được sinh ra , chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric), biến mất.
Bài tập ví dụ H2SO4 và HCl
Ví dụ 1 : Hòa tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 13,44 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Tính giá trị của m.
Lời giải
Ta có : nH2 = 13,4422,4=0,6 (mol)
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Theo PTHH ta thấy: nH2SO4 p/ư= nH2 = 0,6 (mol)
=> mH2SO4 p/ư = 0,6. 98 = 58,8 (g ) ; mH2 = 0,6.2 = 1,2 (g)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
mKL + maxit = mmuối + mhidro
=> mmuối = mKL + maxit – mhidro = 33,1 + 58,8 – 1,2 = 90,7 (g)
Ví dụ 2 : Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,27g B.8.98
C.7,25g D. 9,52g
Lời giải
Ta có nH2= 1,344/22,4 = 0,06 mol
=>nH2SO4 = nH2 = 0,06 mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng:
mKL + mHCl = mmuối + mH2
3,22 + 0,06.98 = mmuối + 0,06.2
mmuối = 8,98gam
=> Chọn Đáp án B
Ví dụ 3 : Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít (đktc) khí thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được a gam muối khan.
1) Xác định thành phần phần trăm hỗn hợp kim loại ban đầu.
2) Tính giá trị của a.
Bài Làm:
Ta có: nH2 = 6,7222,4 = 0,3 (mol)
Gọi số mol của Mg, Zn trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là x, y (mol)
PTHH:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
Tỉ lệ : 1 2 1 1
P/ư: x 2x x x
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (2)
Tỉ lệ : 1 2 1 1
P/ư: y 2y y y
1) Ta có : mhh Kl = mMg + mZn = 24x + 65y = 15,4 (g) (*)
nH2 = nH2(1) + nH2 (2) = x + y = 0,3 (mol) (**)
Giải hệ phương trình (3) và (4) => x = 0,1 ; y = 0,2
Trong hỗn hợp ban đầu:
mMg = 0,1. 24 = 2,4 (g)
mZn = 15,4 – 2,4 = 13 (g)
%Mg = mMgmhh.100% = 15,6(%)
%Fe = 100% – 15,6% = 84,4%
b2) Dung dịch A gồm 2 muối : MgCl2( 0,1 mol) ; ZnCl2 (0,2 mol)
mMgCl2 = 0,1. 95 = 9,5 (g)
mZnCl2 = 0,2.136= 27,2 (g)
=> mA = mMgCl2 + mZnCl2 = 9,5 + 27,2 = 36,7 (g)
Rate this postTừ khóa » H2so4 Cộng Gì Ra Hcl
-
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl - H2SO4 Ra HCl
-
H2SO4, NaCl → HCl, Na2SO4Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
-
H2SO4, HCl → Cl2, H2O, SO2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
-
NaCl + H2SO4 = HCl + Na2SO4 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
HCl + H2SO4 = Cl2 + H2O + SO2 - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
Viết Chuỗi Phản ứng Sau H2SO4 => HCl - Con Cai - Hoc247
-
H2SO4 Ra HCl Viết Phương Trình Hóa Học đã Cân Bằng - Svnckh
-
NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl - THPT Sóc Trăng
-
Dạng Bài: Kim Loại Tác Dụng Với Axit (HCl, H2SO4 Loãng) | Hóa Học 9
-
H2SO4 + NaCl | HCl + Na2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Tính Chất Và ứng Dụng Của Axit Clohidric HCl Và Axit Sunfuric H2SO4
-
Tôi Yêu Hóa Học - - HCl Và H2SO4 Cái Nào Mạnh Hơn? A. HCl...
-
SO Sánh Tính Chất Vật Lý Của HCl Và H2SO4