Hà Bắc - Wikivoyage

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các vùng
  • 2 Thành phố
  • 3 Các điểm đến khác
  • 4 Ngôn ngữ
  • 5 Đến
  • 6 Đi dạo
  • 7 Tham quan
  • 8 Hoạt động
  • 9 Ẩm thực
  • 10 Đồ uống
  • 11 Giữ an toàn
  • 12 Điểm đến tiếp theo
  • Trang
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Tải về bản in
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikipedia
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 39.3116.7Nhấp để xem trên bản đồ toàn màn hình trên Google Maps... 39.3116.7Nhấp để xem trên bản đồ toàn màn hình... Từ Wikivoyage Châu Á > Đông Á > Trung Quốc > Hoa Bắc > Hà Bắc Hà Bắc

Mục lục

  • 1 Các vùng
  • 2 Thành phố
  • 3 Các điểm đến khác
  • 4 Ngôn ngữ
  • 5 Đến
  • 6 Đi dạo
  • 7 Tham quan
  • 8 Hoạt động
  • 9 Ẩm thực
  • 10 Đồ uống
  • 11 Giữ an toàn
  • 12 Điểm đến tiếp theo

Hà Bắc (tiếng Trung: 河北; bính âm: Héběi) là một tỉnh ở phía bắc Trung Quốc. Giản xưng của Hà Bắc là "冀", theo tên Kí châu thời nhà Hán, châu này bao gồm khu vực nay là nam bộ Hà Bắc. Tên gọi Hà Bắc ám chỉ đến việc tỉnh nằm ở phía bắc của Hoàng Hà.

Năm 1928, chính phủ Trung Quốc đã đổi tên tỉnh Trực Lệ thành Hà Bắc. Bắc Kinh và Thiên Tân sau được tách khỏi Hà Bắc. Hà Bắc giáp với Liêu Ninh ở phía đông bắc, Nội Mông ở phía bắc, Sơn Tây ở phía tây, Hà Nam ở phía nam, và Sơn Đông ở phía đông nam. Bột Hải nằm ở phía đông của tỉnh. Một phần nhỏ của Hà Bắc bị tách rời với phần còn lại của tỉnh, xen giữa là địa phận của Bắc Kinh và Thiên Tân.

Các vùng

[sửa]
Bản đồ # Tên Thủ phủ Hán tựBính âm Dân số (2010) Diện tích(km²)
Nhấp vào để xem các địa cấp thị của Hà Bắc
Nhấp vào để xem các địa cấp thị của Hà Bắc
— Địa cấp thị —
1 Thạch Gia Trang Trường An 石家庄市Shíjiāzhuāng Shì 10.163.788 15.848
2 Bảo Định Tân Thị 保定市Bǎodìng Shì 11.194.379 22.185
3 Thương Châu Vận Hà 沧州市Cāngzhōu Shì 7.134.053 13.419
4 Thừa Đức Song Kiều 承德市Chéngdé Shì 3.473.197 39.702
5 Hàm Đan Tùng Đài 邯鄲市Hándān Shì 9.174.679 12.062
6 Hành Thủy Đào Thành 衡水市Héngshǔi Shì 4.340.773 8.815
7 Lang Phường An Thứ 廊坊市Lángfāng Shì 4.358.839 6.429
8 Tần Hoàng Đảo Hải Cảng 秦皇島市QínhuángdǎoShì 2.987.605 7.812
9 Đường Sơn Lộ Nam 唐山市Tángshān Shì 7.577.284 13.472
10 Hình Đài Kiều Đông 邢台市Xíngtái Shì 7.104.114 12.439
11 Trương Gia Khẩu Kiều Tây 张家口市Zhāngjiākǒu Shì 4.345.491 36.829

Thành phố

[sửa]

Các điểm đến khác

[sửa]

Ngôn ngữ

[sửa]

Đến

[sửa]

Đi dạo

[sửa]

Tham quan

[sửa]

Hoạt động

[sửa]

Ẩm thực

[sửa]

Đồ uống

[sửa]

Giữ an toàn

[sửa]

Điểm đến tiếp theo

[sửa]
Bài viết này còn ở dạng sơ khai nên cần bổ sung nhiều thông tin hơn. Nó có thể không có nhiều thông tin hữu ích. Hãy mạnh dạn sửa đổi và phát triển bài viết!
Wikipedia có sẵn bài viết về Hà Bắc
Lấy từ “https://vi.wikivoyage.org/w/index.php?title=Hà_Bắc&oldid=116142” Thể loại:
  • Hoa Bắc
Thể loại ẩn:
  • Có banner tùy chỉnh
  • Mọi điểm đến
  • Bài viết sơ khai
  • Có tham số tọa độ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục 11 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Thương Châu Hà Bắc Trung Quốc