Hà Hồi – Wikipedia Tiếng Việt

Hồng Vân
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐồng bằng sông Hồng
Thành phốHà Nội
Trụ sở UBNDThôn Nỏ Bạn
Địa lý
Tọa độ: 20°52′19″B 105°53′49″Đ / 20,871977627811°B 105,89681593812°Đ / 20.871977627811013; 105.89681593811929
Hồng Vân trên bản đồ Hà NộiHồng VânHồng Vân Vị trí xã Hồng Vân trên bản đồ Hà NộiXem bản đồ Hà NộiHồng Vân trên bản đồ Việt NamHồng VânHồng Vân Vị trí xã Hồng Vân trên bản đồ Việt NamXem bản đồ Việt Nam
Diện tích24,53 km²
Dân số (2025)
Tổng cộng58.685 người
Mật độ2.392 người/km²
  • x
  • t
  • s
Đối với các định nghĩa khác, xem Hồng Vân (định hướng).

Hồng Vân là một xã thuộc thành phố Hà Nội, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Hồng Vân nằm ở phía đông của huyện Thường Tín, cách trung tâm thành phố Hà Nội 18 km về phía nam, với chiều dài hơn 4,5 km, chiều rộng khoảng 2 km, có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp xã Nam Phù
  • Phía nam giáp xã Thường Tín
  • Phía tây giáp xã Vân Tảo
  • Phía đông giáp sông Hồng và Hưng Yên
  • Phía đông nam giáp xã Chương Dương và Thượng Phúc.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Quốc hội Việt Nam quyết định sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của các xã Hà Hồi, Hồng Vân, Liên Phương, Vân Tảo, một phần các xã Duyên Thái, Ninh Sở (huyện Thường Tín) và một phần xã Đông Mỹ (huyện Thanh Trì), thành xã mới có tên gọi là xã Hồng Vân.[1]

Địa hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Là một xã đồng bằng, địa hình của xã phân bố thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông, thuận lợi cho việc tưới tiêu chủ động. Địa hình nhìn chung bằng phẳng, độ cao giữa các phần lãnh thổ chênh lệch không đáng kể.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Xã Hồng Vân cũng như nhiều địa phương khác thuộc đồng bằng Bắc Bộ, chịu ảnh hưởng trực tiếp của khí hậu nhiệt đới, gió mùa. Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.

Nhiệt độ:

  • Nhiệt độ trung bình năm 23,80C
  • Nhiệt độ trung bình cao nhất 35 °C - 370C (tháng 6 - tháng 8), thường kèm theo mưa to.
  • Nhiệt độ trung bình thấp nhất có năm xuống dưới 100C (tháng 12 đến tháng 1), có khi kèm theo sương muối.

Gió: Hướng gió chủ đạo: gió Đông Nam về mùa hè, gió Đông Bắc về mùa đông. Vận tốc gió trung bình 2 m/s.

Bão: Xã ít chịu ảnh hưởng trực tiếp của bão, chủ yếu ảnh hưởng gây mưa lớn, hàng năm thường có 5-7 cơn bão gây mưa lớn.

Mưa: Lượng mưa trung bình hàng năm thường từ 1.600– 1.800 mm.

Độ ẩm không khí: Độ ẩm không khí trung bình năm là 83%, thấp nhất trung bình là 80%(tháng 1), cao nhất trung bình là 88% (tháng 3).

Nắng: Tổng số giờ nắng trong năm khoảng 1.600 - 1.800 giờ/năm.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các ĐVHC cấp xã của thành phố Hà Nội năm 2025". xaydungchinhsach.chinhphu.vn. ngày 20 tháng 6 năm 2025.
Stub icon

Bài viết thành phố Hà Nội này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Hà Nội
Phường (51), xã (75)
Phường (51)

Hoàn Kiếm · Ba Đình · Bạch Mai · Bồ Đề · Cầu Giấy · Chương Mỹ · Cửa Nam · Đại Mỗ · Định Công · Đống Đa · Đông Ngạc · Dương Nội · Giảng Võ · Hà Đông · Hai Bà Trưng · Hoàng Liệt · Hoàng Mai · Hồng Hà · Khương Đình · Kiến Hưng · Kim Liên · Láng · Lĩnh Nam · Long Biên · Nghĩa Đô · Ngọc Hà · Ô Chợ Dừa · Phú Diễn · Phú Lương · Phú Thượng · Phúc Lợi · Phương Liệt · Sơn Tây · Tây Hồ · Tây Mỗ · Tây Tựu · Thanh Liệt · Thanh Xuân · Thượng Cát · Từ Liêm · Tùng Thiện · Tương Mai · Văn Miếu – Quốc Tử Giám · Việt Hưng · Vĩnh Hưng · Vĩnh Tuy · Xuân Đỉnh · Xuân Phương · Yên Hòa · Yên Nghĩa · Yên Sở

Xã (75)

An Khánh · Ba Vì · Bất Bạt · Bát Tràng · Bình Minh · Chương Dương · Chuyên Mỹ · Cổ Đô · Dân Hòa · Dương Hòa · Đa Phúc · Đại Thanh · Đại Xuyên · Đan Phượng · Đoài Phương · Đông Anh · Gia Lâm · Hạ Bằng · Hát Môn · Hòa Lạc · Hòa Phú · Hòa Xá · Hoài Đức · Hồng Sơn · Hồng Vân · Hưng Đạo · Hương Sơn · Kiều Phú · Kim Anh · Liên Minh · Mê Linh · Minh Châu · Mỹ Đức · Nam Phù · Ngọc Hồi · Nội Bài · Ô Diên · Phú Cát · Phù Đổng · Phú Nghĩa · Phú Xuyên · Phúc Lộc · Phúc Sơn · Phúc Thịnh · Phúc Thọ · Phượng Dực · Quảng Bị · Quang Minh · Quảng Oai · Quốc Oai · Sóc Sơn · Sơn Đồng · Suối Hai · Tam Hưng · Tây Phương · Thạch Thất · Thanh Oai · Thanh Trì · Thiên Lộc · Thư Lâm · Thuận An · Thượng Phúc · Thường Tín · Tiến Thắng · Trần Phú · Trung Giã · Ứng Hòa · Ứng Thiên · Vân Đình · Vật Lại · Vĩnh Thanh · Xuân Mai · Yên Bài · Yên Lãng · Yên Xuân

Nguồn: Nghị quyết số 1656/NQ-UBTVQH15

Từ khóa » Khê Hồi Hà Hồi Thường Tín