Hạ Liêu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̰ːʔ˨˩ liəw˧˧ | ha̰ː˨˨ liəw˧˥ | haː˨˩˨ liəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haː˨˨ liəw˧˥ | ha̰ː˨˨ liəw˧˥ | ha̰ː˨˨ liəw˧˥˧ | |
Định nghĩa
hạ liêu
- Quan cấp dưới, thuộc viên.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hạ liêu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Hạ Liêu
-
Hạ Liêu
-
Hình Ảnh Châm Cứu Huyệt Hạ Liêu - Vị Chí, Tác Dụng
-
Hạ Liêu - Y Dược Tinh Hoa
-
Nhà Liêu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hạ Liêu - Điều Trị Đau Clinic
-
Vị Trí Và Tác Dụng Huyệt Tố Liêu | Vinmec
-
HẠ LIÊU - Chữa Bệnh NET
-
Từ điển Tiếng Việt "hạ Liêu" - Là Gì?
-
Huyệt Hạ Liêu - Thuốc Chữa Bệnh
-
Huyệt Hạ Liêu - Huyệt Vị - Blog Y Khoa
-
Definition Of Hạ Liêu - VDict
-
Ha Liêu - Vietnam | Professional Profile | LinkedIn
-
Huyệt Hạ Liêu - Thuốc Hay