Hà Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt

河源市Hà Nguyên thị
Hà Nguyên (màu vàng)
Cấp hành chính Thành phố thuộc tỉnh
Quận trung tâm hành chính Nguyên Thành
Diện tích 15.478 km²
Dân số 3.320.000 (2000)
GDP- Tổng- đầu người  ¥
Dân tộc chính Hán
Cấp huyện 6
Cấp hương
Bí thư thị ủy
Thị trưởng
Mã điện thoại 762
Mã bưu chính 517000
Đầu biển số xe 粤P

Hà Nguyên (河源) là một thành phố thuộc tỉnh (địa cấp thị) của tỉnh Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Hà Nguyên có dân số đa số là người Quảng Đông và người Khách Gia. Hà Nguyên có nhiều rừng mưa. Ngày 8 tháng 10 năm 1964, có một thiên thạch rơi xuống Hà Nguyên. Thành phố này có một khu công nghiệp lớn. Tháng 12 năm 2002, dịch SARS bùng phát ở Hà Nguyên.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nguyên tọa lạc tại vùng Đông Bắc của tỉnh Quảng Đông, thượng lưu Đông Giang. Tọa độ là 114°13'- 115°35' độ kinh đông và 23°10'-24°50' vĩ bắc. Hà Nguyên giáp Huệ Châu về phía Nam, Cám Châu của tỉnh Giang Tây về phía Bắc và Đông của Mai Châu và Tây của Thiều Quan. Hà Nguyên giàu tài nguyên thiên nhiên và đất đai phì nhiêu với 1 km2 đất trồng trọt, 13.600 km² đất đồi và 640 km² diện tích mặt nước. Ở đây có các quặng sắt, vôn phơ ram, thiếc và fluorite.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hà Nguyên quản lý quận Nguyên Thành, huyện Đông Nguyên, huyện Hòa Bình, huyện Long Xuyên, huyện Tử Kim và huyện Liên Bình Tổng diện tích 15.800 km². Thành phố Hà Nguyên và các huyện của nó có dân số 3,2194 triệu người. Trung tâm hành chính nằm ở quận Nguyên Thành.

  • Quận Nguyên Thành (源城区)
  • Huyện Hòa Bình (和平县)
  • Huyện Long Xuyên (龙川县)
  • Huyện Tử Kim (紫金县)
  • Huyện Liên Bình (连平县)
  • Huyện Đông Nguyên (东源县)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

http://www.heyuan.gov.cn/website/index.jsp Lưu trữ 2011-11-03 tại Wayback Machine (tiếng Hoa giản thể)

  • x
  • t
  • s
Quảng Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Quảng ChâuBạch Vân  • Hải Châu  • Hoa Đô  • Hoàng Phố  • Lệ Loan  • La Cương  • Phiên Ngung  • Thiên Hà  • Việt Tú  • Nam Sa  • Tòng Hóa  • Tăng Thành
Quảng Đông tại Trung Quốc
Quảng Đông tại Trung Quốc
Châu Giang tân thành thương vụ khu
Thâm QuyếnBảo An  • Phúc Điền  • Long Cương  • La Hồ  • Nam Sơn  • Diêm Điền  • Đại Bằng tân khu  • Quang Minh tân khu  • Long Hoa tân khu  • Bình Sơn tân khu
Châu HảiĐẩu Môn  • Kim Loan  • Hương Châu
Sán ĐầuTriều Nam  • Triều Dương  • Trừng Hải  • Hào Giang  • Kim Bình  • Long Hồ  • Nam Áo
Thiều QuanKhúc Giang  • Vũ Giang  • Trinh Giang  • Lạc Xương  • Nam Hùng  • Nhân Hóa  • Thủy Hưng  • Ông Nguyên  • Tân Phong  • Nhũ Nguyên
Phật SơnThiền Thành  • Cao Minh  • Nam Hải  • Tam Thủy  • Thuận Đức
Giang MônGiang Hải  • Bồng Giang  • Tân Hội  • Ân Bình  • Hạc Sơn  • Khai Bình  • Đài Sơn
Trạm GiangXích Khảm  • Ma Chương  • Pha Đầu  •  • Hà Sơn  • Lôi Châu  • Liêm Giang  • Ngô Xuyên  • Toại Khê  • Từ Văn
Mậu DanhMậu Cảng  • Mậu Nam  • Cao Châu  • Hóa Châu  • Tín Nghi  • Điện Bạch
Triệu KhánhĐỉnh Hồ  • Đoan Châu  • Cao Yếu  • Tứ Hội  • Đức Khánh  • Phong Khai  • Quảng Ninh  • Hoài Tập
Huệ ChâuHuệ Thành  • Huệ Dương  • Bác La  • Huệ Đông  • Long Môn
Mai ChâuMai Giang • Mai Huyện  • Hưng Ninh  • Đại Bộ  • Phong Thuận  • Tiêu Lĩnh  • Bình Viễn  • Ngũ Hoa
Sán VĩThành  • Lục Phong  • Hải Phong  • Lục Hà
Hà NguyênNguyên Thành  • Hòa Bình  • Liên Bình  • Long Xuyên  • Đông Nguyên  • Tử Kim
Dương GiangGiang Thành  • Dương Xuân  • Dương Đông  • Dương Tây
Thanh ViễnThanh Thành  • Thanh Tân  • Liên Châu  • Anh Đức  • Phật Cương  • Dương Sơn  • Liên Nam  • Liên Sơn
Đông Hoảnkhông có đơn vị cấp huyện
Trung Sơnkhông có đơn vị cấp huyện
Triều ChâuTương Kiều  • Triều An  • Nhiêu Bình • Phong Khê
Yết DươngDong Thành  • Yết Đông  • Phổ Ninh  • Huệ Lai  • Yết Tây
Vân PhùVân Thành  • La Định  • Tân Hưng  • Úc Nam  • Vân An
Xem thêm: Danh sách các đơn vị cấp huyện Quảng Đông

23°44′B 114°41′Đ / 23,733°B 114,683°Đ / 23.733; 114.683

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hà Nguyên.

Từ khóa » He Yuan Tang Là Gì