Hà Tu – Wikipedia Tiếng Việt

Hà Tu
Phường
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Bắc Bộ
TỉnhQuảng Ninh
Thành lập16/6/2025
Địa lý
Tọa độ: 20°57′25″B 107°08′46″Đ / 20,95694°B 107,14611°Đ / 20.95694; 107.14611
Hà Tu trên bản đồ Việt NamHà TuHà Tu Vị trí phường Hà Tu trên bản đồ Việt Nam
Diện tích37,60 km²
Dân số (2025)
Tổng cộng29.643 người
  • x
  • t
  • s

Hà Tu là một phường thuộc tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Mỏ than Hà Tu khoảng năm 1910

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Hà Tu có vị trí địa lý:

  • Phía bắc giáp phường Cao Xanh.
  • Phía nam giáp Vịnh Bắc Bộ.
  • Phía đông giáp phường Quang Hanh.
  • Phía tây giáp phường Hà Lầm và phường Hạ Long.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Phường Hà Tu
Biểu đồ khí hậu (giải thích)
123456789101112
    32     21 10     28     25 13     74     29 13     137     30 25     270     31 26     448     32 28     483     32 28     629     32 25     431     32 22     181     27 16     118     27 12     52     19 9
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °C
Tổng lượng giáng thủy tính theo mm
Nguồn: [1]
Đổi ra hệ đo lường Anh
123456789101112
    1.3     70 50     1.1     77 55     2.9     84 55     5.4     86 77     11     88 79     18     90 82     19     90 82     25     90 77     17     90 72     7.1     81 61     4.6     81 54     2     66 48
Trung bình tối đa và tối thiểu. Nhiệt độ tính theo °F
Tổng lượng giáng thủy tính theo inch
Dữ liệu khí hậu của Hà Tu
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.0(89.6) 29.5(85.1) 33.0(91.4) 34.7(94.5) 38.0(100.4) 37.4(99.3) 39.0(102.2) 37.0(98.6) 35.7(96.3) 33.8(92.8) 31.7(89.1) 29.0(84.2) 39.0(102.2)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 18.1(64.6) 18.9(66.0) 21.7(71.1) 26.3(79.3) 30.7(87.3) 31.8(89.2) 32.6(90.7) 32.0(89.6) 29.3(84.7) 27.4(81.3) 25.0(77.0) 21.1(70.0) 26.4(79.5)
Trung bình ngày °C (°F) 14.9(58.8) 16.1(61.0) 20.4(68.7) 23.8(74.8) 27.2(81.0) 28.3(82.9) 29.4(84.9) 27.8(82.0) 27.0(80.6) 25.9(78.6) 21.1(70.0) 17.2(63.0) 23.1(73.6)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 10.1(50.2) 14.0(57.2) 16.1(61.0) 19.2(66.6) 24.9(76.8) 26.0(78.8) 26.1(79.0) 25.4(77.7) 24.0(75.2) 21.8(71.2) 16.3(61.3) 10.2(50.4) 19.0(66.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) 4.0(39.2) 3.7(38.7) 6.0(42.8) 11.1(52.0) 16.8(62.2) 17.9(64.2) 20.9(69.6) 20.5(68.9) 16.6(61.9) 13.3(55.9) 8.2(46.8) 0.7(33.3) 0.7(33.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 35.0(1.38) 29.1(1.15) 50.1(1.97) 92.6(3.65) 196.5(7.74) 312.1(12.29) 414.9(16.33) 504.8(19.87) 346.7(13.65) 156.3(6.15) 56.2(2.21) 22.4(0.88) 1.935,6(76.20)
Số ngày mưa trung bình 8.4 11.4 14.8 11.8 12.0 15.3 16.7 18.6 13.7 8.9 6.0 5.8 143.3
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 81.6 86.0 87.9 86.8 83.7 84.5 84.2 85.7 82.7 79.0 77.7 77.2 83.1
Số giờ nắng trung bình tháng 63.4 46.7 37.6 81.8 158.8 153.5 177.0 161.2 164.3 165.0 139.6 99.1 1.448
[cần dẫn nguồn]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Hà Tu được thành lập ngày 10 tháng 9 năm 1981, trên cơ sở một phần của thị trấn Hà Tu thuộc thị xã Hồng Gai.[2]

Ngày 16 tháng 6 năm 2025, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 7 năm 2025).[3] Theo đó, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của phường Hà Phong và phường Hà Tu thành phường mới có tên gọi là phường Hà Tu.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên nasa
  2. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981
  3. ^ "TOÀN VĂN: Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ninh năm 2025".

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Quảng Ninh
Phường (30), xã (22), đặc khu (2)
Phường (30)

Hạ Long · An Sinh · Bãi Cháy · Bình Khê · Cẩm Phả · Cao Xanh · Cửa Ông · Đông Mai · Đông Triều · Hà An · Hà Lầm · Hà Tu · Hiệp Hòa · Hoàng Quế · Hoành Bồ · Hồng Gai · Liên Hòa · Mạo Khê · Móng Cái 1 · Móng Cái 2 · Móng Cái 3 · Mông Dương · Phong Cốc · Quang Hanh · Quảng Yên · Tuần Châu · Uông Bí · Vàng Danh · Việt Hưng · Yên Tử

Xã (22)

Ba Chẽ · Bình Liêu · Cái Chiên · Đầm Hà · Điền Xá · Đông Ngũ · Đường Hoa · Hải Hòa · Hải Lạng · Hải Ninh · Hải Sơn · Hoành Mô · Kỳ Thượng · Lục Hồn · Lương Minh · Quảng Đức · Quảng Hà · Quảng La · Quảng Tân · Thống Nhất · Tiên Yên · Vĩnh Thực

Đặc khu (2)

Cô Tô · Vân Đồn

Nguồn: Nghị quyết 1679/NQ-UBTVQH15

Từ khóa » Hà Tu Quảng Ninh