Hai đường Thẳng Trong Không Gian được Gọi Là Vuông Góc Với Nhau ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Hai đường thẳng trong không gian được gọi là vuông góc với nhau nếu
- A. Góc giữa chúng bằng \(90^0\)
- B. Chúng cắt nhau và góc giữa chúng bằng \(90^0\)
- C. Chúng chéo nhau và góc giữa chúng bằng \(90^0\)
- D. Hai vectơ chỉ phương của chúng song song nhau.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 82239
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề cương ôn thi HK2 môn Toán lớp 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Hà Huy Tập
40 câu hỏi | 90 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Trong không gian cho đoạn thẳng AB. Chọn khẳng định sai?
- Cho hình hộp ABCD.ABCD Chọn khẳng định sai?
- Trong không gian cho hai vectơ (vec a,vec b) không cùng phương và vectơ (vec c.
- Cho hình lập phương (ABCD.ABCD.) Góc giữa (overrightarrow {AB} ) và (overrightarrow {DC} ) có số đo bằng:
- Hai đường thẳng trong không gian được gọi là vuông góc với nhau nếu
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và \(O = AC \cap BD\), \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 2 \). Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng:
- Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B và (AB=a, SA ot left( {ABC} ight)) và (SA=a).
- Cho hình lập phương ABCD.ABCD. Chọn phát biểu sai?
- Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh (a). Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CDDC)
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, (AB = 2BC = 2a,,,SA = asqrt 2 ).
- Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh (a, SA ot left( {ABCD} ight)) và (SA = asqrt 3 ).
- Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng vuông góc với mặt đáy.
- Khẳng định nào sau đây là đúng? Hình tứ diện đều là hình chóp tam giác đều.
- Hình chóp đều là hình chóp có
- Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là d, mặt phẳng (left( alpha ight)) cùng vuông g
- Cho hai dãy số (Un) và (Vn) có (lim {U_n} = a; lim {V_n} = + infty ), khẳng định nào sau đây là đúng &n
- Cho dãy số ((u_n)) với ({u_n} = frac{1}{{1.3}} + frac{1}{{3.5}} + ... + frac{1}{{left( {2n - 1} ight)left( {2n + 1} ight)}}).
- \(\lim \frac{{{n^3} + 4n - 5}}{{3{n^3} + {n^2} + 7}}\) bằng
- \(\lim \left( {\sqrt {n + 1} - \sqrt n } \right)\) bằng
- Kết quả \(L = \lim \left( {3{n^2} + 5n - 3} \right)\) là
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) bằng :
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^3} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng :
- Tìm điều kiện của tham số \(a\) để giới hạn của dãy số \(\lim (\sqrt[3]{{27{n^3} + a{n^2} + 1}} - 3n + 2) = 3\)
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{x} - 1}}{{\sqrt {3x + 1} - 2}}\) bằng :
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1} - 2}}{{\sqrt {x + 6} - 3}}\) bằng :
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x + 2} - \sqrt[3]{{7x + 1}}}}{{x - 1}}\) bằng :
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x - 2}}{{\sqrt {x + 2} - 2}}\) bằng :
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {4x + 5} + \sqrt {3x + 1} - 5}}{{x - 1}}\) bằng
- Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {1 + 2x} - \sqrt[3]{{1 + 3x}}}}{{{x^2}}}\) bằng :
- Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động \(s = \frac{1}{2}g{t^2},g = 9,8m/{s^2}\) và t tính bằng s.
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + x + 1} \) tại giao điểm của đồ thị hàm số với tr
- Vi phân của hàm số \(y=\sin 3x\) là:
- Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{2x + 3}}\)
- Cho hai hàm \(f(x) = \frac{1}{{x\sqrt 2 }}\)và \(g(x) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt 2 }}\).
- Tập nghiệm bất phương trình \(f'\left( x \right) \le f\left( x \right)\) là biết hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x} \)
- Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx - }}x.\cos x}}{{{\rm{cosx + x}}{\rm{.}}\sin x}}\) là:
- Cho \(f(x) = \sin ^6x + \cos ^6x\). Giá trị của \(f\left( { - \frac{\pi }{{24}}} \right)\) là:
- Cho \(f(x)=\frac{{{x^2} + x + 2}}{{x - 1}}\). Nghiệm của bất phương trình: \(f\left( x \right) \le 0\) là :
- Gọi M(a ;b) là điểm thuộc đồ thị hàm số: y = x3 – 3x2 + 5, sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại M có hệ số
- \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{x.\sin 2x}}{{1 - \cos 3x}}\) bằng:
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
Toán 11
Toán 11 Kết Nối Tri Thức
Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 11 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 11 KNTT
Giải bài tập Toán 11 CTST
Trắc nghiệm Toán 11
Ngữ văn 11
Ngữ Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 11 Cánh Diều
Soạn Văn 11 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 11 Chân Trời Sáng Tạo
Văn mẫu 11
Tiếng Anh 11
Tiếng Anh 11 Kết Nối Tri Thức
Tiếng Anh 11 Chân Trời Sáng Tạo
Tiếng Anh 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 CTST
Tài liệu Tiếng Anh 11
Vật lý 11
Vật lý 11 Kết Nối Tri Thức
Vật Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 11 Cánh Diều
Giải bài tập Vật Lý 11 KNTT
Giải bài tập Vật Lý 11 CTST
Trắc nghiệm Vật Lý 11
Hoá học 11
Hoá học 11 Kết Nối Tri Thức
Hoá học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Hoá Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Hoá 11 KNTT
Giải bài tập Hoá 11 CTST
Trắc nghiệm Hoá học 11
Sinh học 11
Sinh học 11 Kết Nối Tri Thức
Sinh Học 11 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh Học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh học 11 KNTT
Giải bài tập Sinh học 11 CTST
Trắc nghiệm Sinh học 11
Lịch sử 11
Lịch Sử 11 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Sử 11 KNTT
Giải bài tập Sử 11 CTST
Trắc nghiệm Lịch Sử 11
Địa lý 11
Địa Lý 11 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập Địa 11 KNTT
Giải bài tập Địa 11 CTST
Trắc nghiệm Địa lý 11
GDKT & PL 11
GDKT & PL 11 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 11 Chân Trời Sáng Tạo
Giải bài tập KTPL 11 KNTT
Giải bài tập KTPL 11 CTST
Trắc nghiệm GDKT & PL 11
Công nghệ 11
Công nghệ 11 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 11 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 11 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Công nghệ 11
Tin học 11
Tin học 11 Kết Nối Tri Thức
Tin học 11 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 11 KNTT
Giải bài tập Tin học 11 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 11
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 11
Tư liệu lớp 11
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi HK1 lớp 11
Đề thi giữa HK1 lớp 11
Đề thi HK2 lớp 12
Đề thi giữa HK2 lớp 11
Tôi yêu em - Pu-Skin
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Đề cương HK1 lớp 11
Công nghệ 11 Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi
Chí Phèo
Văn mẫu và dàn bài hay về bài thơ Đây thôn Vĩ Dạ
Cấp số cộng
Cấp số nhân
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Hai đường Thẳng Vuông Góc Thì Góc Giữa Chúng Bằng Bao Nhiêu độ
-
Bài 2. Hai đường Thẳng Vuông Góc - SureTEST
-
Lý Thuyết Hai đường Thẳng Vuông Góc – Hình Học 11
-
Lý Thuyết Hai đường Thẳng Vuông Góc | SGK Toán Lớp 11
-
Lý Thuyết Hai Đường Thẳng Vuông Góc Và Bài Tập Vận Dụng
-
Phương Pháp Tính Góc Giữa Hai đường Thẳng Trong Không Gian
-
Công Thức Tính Góc Giữa Hai đường Thẳng Trong Mặt Phẳng Và Trong ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Lý Thuyết Hai đường Thẳng Vuông Góc Cực Hay
-
Tìm điều Kiện để Hai đường Thẳng Cắt Nhau, Song Song, Trùng Nhau ...
-
Vuông Góc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài Giảng Bài 2 - Tiết 30: Hai đường Thẳng Vuông Góc - Giáo Án
-
Góc Giữa Hai đường Thẳng
-
Bài: Hai đường Thẳng Vuông Góc