HAI NÒNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

HAI NÒNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từhai nòngdouble-barreledhai nòngđôi

Ví dụ về việc sử dụng Hai nòng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một dự án xe hai nòng dựa trên tăng hạng nặng sản xuất hàng loạt IS- 3.A project of a double-barreled vehicle based on the mass-produced IS-3 heavy tank.Dĩ nhiên ý ta là kích cỡ của hai nòng súng và chất lượng của nó.Of course I mean both the size of their gun barrels and the high quality of their characters.Ý tưởng lắp hai nòng lên một tháp pháo duy nhất đã manh nha xuất hiện vào cuối những năm 1930 cho xe tăng KV.The concept of mounting two guns in a single turret was implemented back in the late 1930s in the KV tank.Zofia mang theo một khẩu súng phóng lựu hai nòng có khả năng phóng lựu đạn nổ hoặc gây chấn động.Zofia carries a double-barreled grenade launcher capable of launching explosive or concussion grenades.Ba khẩu súng này gồm có súng trường Winchester 1894,súng lục Rhino và một khẩu shotgun hai nòng.The three new additions to the weapon roster are Winchester 1894 rifle,a Rhino revolver, and a double-barrel shotgun which looks like it is sawed off.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcỡ nòngnòng súng nòng cốt nòng nọc Tại sao một tên chuyên nghiệp lại bắn cả hai nòng với một khẩu súng săn thay vì chừa lại một viên cho mục tiêu của hắn?Why would a pro blow off two barrels with a shotgun instead of saving one for his target?Những bài học rút ra từ Chiến dịch Na Uy và cuộc Triệt thoái Dunkirk đưa đến nhu cầu phải có những thay đổi này, vàchúng được chấp thuận vào tháng 7 năm 1940, cũng như bốn dàn pháo hai nòng thay vì chỉ là ba như được đề nghị ban đầu.The lessons of the Norwegian campaign and at Dunkirk drove homethe need for this change and it was agreed in July 1940 that there were also to be four of the twin mounts instead of the originally proposed three.Người Maori thường ưa thích tupara( súng hai nòng), súng được nạp đạn bi, và chúng có thể bắn hai lần trước khi nạp lại.Maori often favoured the tupara(two barrel), shotguns loaded with musket balls, as they could fire twice before reloading.Người đàn ông cầm một khẩu súng hai nòng trong tay, và trợn mắt nhìn về phía con chó già gầy gò đang chạy về phía trước đánh hơi những bụi cây.The man held a double-barrelled gun cocked in his hand, and screwed up his eyes in the direction of his lean old dog who was running on ahead sniffing the bushes.Villar Perosa là súng tiểu liên hai nòng thường được gắn trên máy bay được thiết kế bởi Bethel Abiel Revelli, là thiếu tá trong quân đội Ý năm 1914.The Villar-Perosa aircraft submachine gun was an Italian double barreled light machine gun designed by Bethel Abiel Revelli, a Major in the Italian Army in 1914.Một khẩu súng ngắn giúp qúy vị an toàn nhiều hơn một khẩu súng hai nòng, nhiều hơn các loại súng tấn công khi những vũ khí này ở trong tay một người không biết sử dụng, thậm chí với người từng sử dụng cũng vậy.A shotgun will keep you a lot safer, a double-barrel shotgun, than an assault weapon in someone's hands, who doesn't know how to used it, even one who does know how to use it.Tuy nhiên, tank chống lại có thể cố gắng bắn đạn vào giữa hai nòng súng trong khi rút lui, và như khoảng cách giữa 2 nòng súng, đạn của bạn bắt đầu lan rộng ra nhiều hơn, làm cho họ dễ dàng thoát ra hơn.However, the opposing tank may try to fire Bullets between the two Barrels while retreating, and as the distance between two tanks increases, the Triple Shot's Bullets starts to spread out more, which makes it easier for them to escape.Nero được trang bị thanh kiếm Red Queen,khẩu súng lục hai nòng Blue Rose và một cánh tay robot mới với nhiều chức năng khác nhau như lấy kẻ thù từ khoảng cách hoặc dừng thời gian để đóng băng một kẻ thù tại chỗ.Nero is equipped with his Red Queen sword,his Blue Rose double-barreled revolver(as per his build in Devil May Cry 4) and a new robotic arm with a variety of functions such as grabbing enemies from a distance or stopping time to freeze an enemy in place.Nero được trang bị thanh kiếm Red Queen,khẩu súng lục hai nòng Blue Rose và một cánh tay robot mới với nhiều chức năng khác nhau như lấy kẻ thù từ khoảng cách hoặc dừng thời gian để đóng băng một kẻ thù tại chỗ.Nero is equipped with his Red Queen sword,his Blue Rose double-barreled revolver, and an assortment of new robotic arms called Devil Breakers, with a variety of functions such as grabbing enemies from a distance or stopping time to freeze an enemy in place.Zofia mang theo một khẩu súng phóng lựu hai nòng có khả năng phóng lựu đạn nổ hoặc gây chấn động.[ 18] Năm thứ 3 Operation Chimera- Mùa 1 6 tháng 3 2018[ 19] Thêm hai đặc nhiệm, của GIGN là Lion, của Spetsnaz là Finka.Zofia carries a double-barreled grenade launcher capable of launching explosive or concussion grenades.[96] Year 3 Operation Chimera- Season 1 March 6, 2018[97] This operation introduced one GIGN operator named Lion, and one Spetsnaz operator named Finka.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 215, Thời gian: 0.23

Từng chữ dịch

haithe twothese twohaingười xác địnhbothhaitính từseconddoublenòngdanh từbarrelgunsmountsmuzzlecaliber hai nơi khác nhauhai nút bấm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh hai nòng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Súng Lục Hai Nòng