Hải Quan – Wikipedia Tiếng Việt

Ký hiệu quốc tế của Hải quan (thường dùng ở sân bay, cảng...)

Hải quan là một cơ quan nhà nước có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát hàng hóa, phương tiện vận tải, phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Tổ chức thực hiện pháp luật về thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, kiến nghị chủ trương, biện pháp quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh và chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Địa bàn hoạt động của hải quan bao gồm các khu vực cửa khẩu đường bộ, ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng biển quốc tế, cảng sông quốc tế, cảng hàng không dân dụng quốc tế, các địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, khu chế xuất, kho ngoại quan, kho bảo thuế, khu vực ưu đãi hải quan, bưu điện quốc tế, các địa điểm kiểm tra hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu trong lãnh thổ và trên vùng biển thực hiện quyền chủ quyền của Việt Nam, trụ sở doanh nghiệp khi tiến hành kiểm tra sau thông quan và các địa bàn hoạt động hải quan khác theo quy định của pháp luật.

Trong địa bàn hoạt động hải quan, cơ quan hải quan chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát, kiểm soát đối với hàng hoá, phương tiện vận tải.

Chính phủ quy định cụ thể phạm vi địa bàn hoạt động hải quan.

Hải quan Việt Nam

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Hải quan Việt Nam

Tổng cục Hải quan là cơ quan Chính phủ thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về Hải quan, trực thuộc Bộ Tài chính.

Hải quan Việt Nam, tên gọi trước đây là "Sở Thuế quan và Thuế gián thu" được thành lập rất sớm, chỉ 8 ngày sau khi chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập (02/09/1945). Nó thể hiện quyền làm chủ, và là nguồn thu cho ngân sách nhà nước trong buổi ban đầu.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Hải quan.
  • Tổng cục Hải quan Việt Nam

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
  • Mã hãng hàng không
  • Tập đoàn hàng không
  • Hãng hàng không thuê bao
  • Hãng hàng không giá rẻ
  • Hãng hàng không phi lịch trình
  • Hãng hàng không quốc gia
  • Hãng hàng không khu vực
  • Vận tải
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
  • Value Alliance
  • Vanilla Alliance
  • U-FLY Alliance
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
    • A4E
    • AEA
    • EBAA
    • ELFAA
    • ERA
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
  • Phi công (Cơ trưởng, Cơ phó)
  • Tiếp viên (Tiếp viên trưởng)
  • Kỹ sư
  • Điều phối viên
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
    • Nhất
    • Thương gia
    • Cao cấp
    • Phổ thông
    • Cơ bản
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
  • Sân bay tổ hợp
  • Thủ tục hàng không
  • Phòng chờ sân bay
  • Nhà ga hàng không
  • Lối lên xuống máy bay
  • Boarding
  • Sân bay quốc nội
  • Sân bay quốc tế
  • Cửa ra máy bay
  • Ống ra máy bay
  • Đường băng
Hành khách / Nhập cảnh
  • Thẻ khai nhập cảnh
  • Lực lượng biên phòng
  • Thẻ khai khởi hành
  • Hộ chiếu
  • Timatic
  • Giấy tờ du lịch
  • Thị thực du lịch
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác
  • Mile high club
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha

Từ khóa » Cổng Hải Quan Là Gì