Hàm Hyperbolic Ngược – Wikipedia Tiếng Việt

Hàm toán họcBản mẫu:SHORTDESC:Hàm toán học
Một tia qua đường hyperbol đơn vị x 2   −   y 2   =   1 {\displaystyle \scriptstyle x^{2}\ -\ y^{2}\ =\ 1} ở điểm ( cosh a , sinh a ) {\displaystyle \scriptstyle (\cosh \,a,\,\sinh \,a)} , khi a {\displaystyle \scriptstyle a} gấp hai lần diện tích giữa tia, đường hyperbol, và trục x {\displaystyle \scriptstyle x}
Hàm hyperbolic ngược

Trong toán học, hàm hyperbolic ngược hay hàm hyperbolic nghịch đảo là hàm ngược của hàm hyperbolic.

Cho một giá trị của hàm hyperbolic, ta được một hàm hyperbolic ngược tương ứng với một góc hyperbolic tương ứng. Độ lớn góc hyperbolic tương ứng sẽ bằng diện tích của vùng hyperbolic tương ứng của một đường hyperbol xy = 1, hoặc gấp hai lần diện tích của vùng tương ứng của đường hyperbola đơn vị x2 − y2 = 1, khi mà góc tròn gấp hai lần diện tích của hình quạt tròn của đường tròn đơn vị. Nhiều tác giả đã gọi hàm hyperbolic ngược là "hàm diện tích" để nhận ra góc hyperbolic.[1][2][3][4][5][6][7][8]

Hàm hyperbolic và ngược của chúng diễn ra trong nhiều phương trình vi phân tuyến tính, ví dụ như có phương trình được định nghĩa là đường dây xích, của một vài phương trình bậc ba, tính toán góc và khoảng cách trong hình học hyperbol và phương trình Laplace trong hệ tọa độ Descartes. Phương trình Laplace rất quan trọng trong nhiều lĩnh vực của vật lý, bao gồm điện từ học, trao đổi nhiệt, động lực học chất lưu, và thuyết tương đối hẹp.

Khái niệm theo Logarit

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm hyperbolic là hàm phân thức của ex khi mà tử số và mẫu số có bậc cao nhất là hai, những hàm này có thể được giải bằng ex, khi sử dụng công thức bậc hai; sau đó, lấy logarit tự nhiên cho biểu thức là hàm ngược hyperbolic.

Với số phức, hàm hyperbolic ngược, căn bậc hai và logarit là hàm đa trị, và đẳng thức tiếp theo được xem như là đẳng thức của hàm đa trị.

Cho tất cả những hàm hyperbolic ngược ngoài trừ hàm coth và hàm csch, tập xác định của hàm thực là tập hợp liên thông.

Hàm sinh ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm sinh ngược hay hàm sinh diện tích:

arsinh ⁡ x = ln ⁡ ( x + x 2 + 1 ) {\displaystyle \operatorname {arsinh} x=\ln \left(x+{\sqrt {x^{2}+1}}\right)}

Tập xác định là số thực.

Hàm cosh ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm cosh ngược hay hàm cosh diện tích:

arcosh ⁡ x = ln ⁡ ( x + x 2 − 1 ) {\displaystyle \operatorname {arcosh} x=\ln \left(x+{\sqrt {x^{2}-1}}\right)}

Tập xác định là khoảng [1, +∞ ).

Hàm tanh ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm tanh ngược hay hàm tanh diện tích:

artanh ⁡ x = 1 2 ln ⁡ ( 1 + x 1 − x ) {\displaystyle \operatorname {artanh} x={\frac {1}{2}}\ln \left({\frac {1+x}{1-x}}\right)}

Tập xác định là khoảng (−1, 1).

Hàm coth ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm coth ngược hay hàm coth diện tích:

arcoth ⁡ x = 1 2 ln ⁡ ( x + 1 x − 1 ) {\displaystyle \operatorname {arcoth} x={\frac {1}{2}}\ln \left({\frac {x+1}{x-1}}\right)}

Tập xác định là phép hợp giữa khoảng (−∞, −1) và khoảng (1, +∞).

Hàm sech ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm sech ngược hay hàm sech diện tích:

arsech ⁡ x = ln ⁡ ( 1 x + 1 x 2 − 1 ) = ln ⁡ ( 1 + 1 − x 2 x ) {\displaystyle \operatorname {arsech} x=\ln \left({\frac {1}{x}}+{\sqrt {{\frac {1}{x^{2}}}-1}}\right)=\ln \left({\frac {1+{\sqrt {1-x^{2}}}}{x}}\right)}

Tập xác định là khoảng (0, 1].

Hàm csch ngược

[sửa | sửa mã nguồn]

Hàm csch ngược hay hàm csch diện tích:

arcsch ⁡ x = ln ⁡ ( 1 x + 1 x 2 + 1 ) {\displaystyle \operatorname {arcsch} x=\ln \left({\frac {1}{x}}+{\sqrt {{\frac {1}{x^{2}}}+1}}\right)}

Tập xác định là số thực ngoại trừ 0.

Công thức bổ sung

[sửa | sửa mã nguồn] arsinh ⁡ u ± arsinh ⁡ v = arsinh ⁡ ( u 1 + v 2 ± v 1 + u 2 ) {\displaystyle \operatorname {arsinh} u\pm \operatorname {arsinh} v=\operatorname {arsinh} \left(u{\sqrt {1+v^{2}}}\pm v{\sqrt {1+u^{2}}}\right)} arcosh ⁡ u ± arcosh ⁡ v = arcosh ⁡ ( u v ± ( u 2 − 1 ) ( v 2 − 1 ) ) {\displaystyle \operatorname {arcosh} u\pm \operatorname {arcosh} v=\operatorname {arcosh} \left(uv\pm {\sqrt {(u^{2}-1)(v^{2}-1)}}\right)} artanh ⁡ u ± artanh ⁡ v = artanh ⁡ ( u ± v 1 ± u v ) {\displaystyle \operatorname {artanh} u\pm \operatorname {artanh} v=\operatorname {artanh} \left({\frac {u\pm v}{1\pm uv}}\right)} arsinh ⁡ u + arcosh ⁡ v = arsinh ⁡ ( u v + ( 1 + u 2 ) ( v 2 − 1 ) ) = arcosh ⁡ ( v 1 + u 2 + u v 2 − 1 ) {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arsinh} u+\operatorname {arcosh} v&=\operatorname {arsinh} \left(uv+{\sqrt {(1+u^{2})(v^{2}-1)}}\right)\\&=\operatorname {arcosh} \left(v{\sqrt {1+u^{2}}}+u{\sqrt {v^{2}-1}}\right)\end{aligned}}}

Đồng nhất thức

[sửa | sửa mã nguồn] 2 arcosh ⁡ x = arcosh ⁡ ( 2 x 2 − 1 )  với  x ≥ 1 4 arcosh ⁡ x = arcosh ⁡ ( 8 x 4 − 8 x 2 + 1 )  với  x ≥ 1 2 arsinh ⁡ x = arcosh ⁡ ( 2 x 2 + 1 )  với  x ≥ 0 4 arsinh ⁡ x = arcosh ⁡ ( 8 x 4 + 8 x 2 + 1 )  với  x ≥ 0 {\displaystyle {\begin{aligned}2\operatorname {arcosh} x&=\operatorname {arcosh} (2x^{2}-1)&\quad {\hbox{ với }}x\geq 1\\4\operatorname {arcosh} x&=\operatorname {arcosh} (8x^{4}-8x^{2}+1)&\quad {\hbox{ với }}x\geq 1\\2\operatorname {arsinh} x&=\operatorname {arcosh} (2x^{2}+1)&\quad {\hbox{ với }}x\geq 0\\4\operatorname {arsinh} x&=\operatorname {arcosh} (8x^{4}+8x^{2}+1)&\quad {\hbox{ với }}x\geq 0\end{aligned}}} ln ⁡ ( x ) = arcosh ⁡ ( x 2 + 1 2 x ) = arsinh ⁡ ( x 2 − 1 2 x ) = artanh ⁡ ( x 2 − 1 x 2 + 1 ) {\displaystyle \ln(x)=\operatorname {arcosh} \left({\frac {x^{2}+1}{2x}}\right)=\operatorname {arsinh} \left({\frac {x^{2}-1}{2x}}\right)=\operatorname {artanh} \left({\frac {x^{2}-1}{x^{2}+1}}\right)}

Sự kết hợp giữa hàm hyperbolic và hàm hyperbolic ngược

[sửa | sửa mã nguồn] sinh ⁡ ( arcosh ⁡ x ) = x 2 − 1 với | x | > 1 sinh ⁡ ( artanh ⁡ x ) = x 1 − x 2 với − 1 < x < 1 cosh ⁡ ( arsinh ⁡ x ) = 1 + x 2 cosh ⁡ ( artanh ⁡ x ) = 1 1 − x 2 với − 1 < x < 1 tanh ⁡ ( arsinh ⁡ x ) = x 1 + x 2 tanh ⁡ ( arcosh ⁡ x ) = x 2 − 1 x với | x | > 1 {\displaystyle {\begin{aligned}&\sinh(\operatorname {arcosh} x)={\sqrt {x^{2}-1}}\quad {\text{với}}\quad |x|>1\\&\sinh(\operatorname {artanh} x)={\frac {x}{\sqrt {1-x^{2}}}}\quad {\text{với}}\quad -1<x<1\\&\cosh(\operatorname {arsinh} x)={\sqrt {1+x^{2}}}\\&\cosh(\operatorname {artanh} x)={\frac {1}{\sqrt {1-x^{2}}}}\quad {\text{với}}\quad -1<x<1\\&\tanh(\operatorname {arsinh} x)={\frac {x}{\sqrt {1+x^{2}}}}\\&\tanh(\operatorname {arcosh} x)={\frac {\sqrt {x^{2}-1}}{x}}\quad {\text{với}}\quad |x|>1\end{aligned}}}

Sự kết hợp giữa hàm hyperbolic ngược và hàm lượng giác

[sửa | sửa mã nguồn] arsinh ⁡ ( tan ⁡ α ) = artanh ⁡ ( sin ⁡ α ) = ln ⁡ ( 1 + sin ⁡ α cos ⁡ α ) = ± arcosh ⁡ ( 1 cos ⁡ α ) {\displaystyle \operatorname {arsinh} \left(\tan \alpha \right)=\operatorname {artanh} \left(\sin \alpha \right)=\ln \left({\frac {1+\sin \alpha }{\cos \alpha }}\right)=\pm \operatorname {arcosh} \left({\frac {1}{\cos \alpha }}\right)} ln ⁡ ( | tan ⁡ α | ) = − artanh ⁡ ( cos ⁡ 2 α ) {\displaystyle \ln \left(\left|\tan \alpha \right|\right)=-\operatorname {artanh} \left(\cos 2\alpha \right)} [9]

Chuyển đổi

[sửa | sửa mã nguồn] ln ⁡ x = artanh ⁡ ( x 2 − 1 x 2 + 1 ) = arsinh ⁡ ( x 2 − 1 2 x ) = ± arcosh ⁡ ( x 2 + 1 2 x ) {\displaystyle \ln x=\operatorname {artanh} \left({\frac {x^{2}-1}{x^{2}+1}}\right)=\operatorname {arsinh} \left({\frac {x^{2}-1}{2x}}\right)=\pm \operatorname {arcosh} \left({\frac {x^{2}+1}{2x}}\right)} artanh ⁡ x = arsinh ⁡ ( x 1 − x 2 ) = ± arcosh ⁡ ( 1 1 − x 2 ) {\displaystyle \operatorname {artanh} x=\operatorname {arsinh} \left({\frac {x}{\sqrt {1-x^{2}}}}\right)=\pm \operatorname {arcosh} \left({\frac {1}{\sqrt {1-x^{2}}}}\right)} arsinh ⁡ x = artanh ⁡ ( x 1 + x 2 ) = ± arcosh ⁡ ( 1 + x 2 ) {\displaystyle \operatorname {arsinh} x=\operatorname {artanh} \left({\frac {x}{\sqrt {1+x^{2}}}}\right)=\pm \operatorname {arcosh} \left({\sqrt {1+x^{2}}}\right)} arcosh ⁡ x = | arsinh ⁡ ( x 2 − 1 ) | = | artanh ⁡ ( x 2 − 1 x ) | {\displaystyle \operatorname {arcosh} x=\left|\operatorname {arsinh} \left({\sqrt {x^{2}-1}}\right)\right|=\left|\operatorname {artanh} \left({\frac {\sqrt {x^{2}-1}}{x}}\right)\right|}

Đạo hàm

[sửa | sửa mã nguồn] d d x arsinh ⁡ x = 1 x 2 + 1 ,  với mọi số thực  x d d x arcosh ⁡ x = 1 x 2 − 1 ,  với mọi số thực  x > 1 d d x artanh ⁡ x = 1 1 − x 2 ,  với mọi số thực  | x | < 1 d d x arcoth ⁡ x = 1 1 − x 2 ,  với mọi số thực  | x | > 1 d d x arsech ⁡ x = − 1 x 1 − x 2 ,  với mọi số thực  x ∈ ( 0 , 1 ) d d x arcsch ⁡ x = − 1 | x | 1 + x 2 ,  với mọi số thực  x , ngoại trừ  0 {\displaystyle {\begin{aligned}{\frac {d}{dx}}\operatorname {arsinh} x&{}={\frac {1}{\sqrt {x^{2}+1}}},{\text{ với mọi số thực }}x\\{\frac {d}{dx}}\operatorname {arcosh} x&{}={\frac {1}{\sqrt {x^{2}-1}}},{\text{ với mọi số thực }}x>1\\{\frac {d}{dx}}\operatorname {artanh} x&{}={\frac {1}{1-x^{2}}},{\text{ với mọi số thực }}|x|<1\\{\frac {d}{dx}}\operatorname {arcoth} x&{}={\frac {1}{1-x^{2}}},{\text{ với mọi số thực }}|x|>1\\{\frac {d}{dx}}\operatorname {arsech} x&{}={\frac {-1}{x{\sqrt {1-x^{2}}}}},{\text{ với mọi số thực }}x\in (0,1)\\{\frac {d}{dx}}\operatorname {arcsch} x&{}={\frac {-1}{|x|{\sqrt {1+x^{2}}}}},{\text{ với mọi số thực }}x{\text{, ngoại trừ }}0\\\end{aligned}}}

Ví dụ vi phân: cho θ = arsinh x, vậy (khi sinh2 θ = (sinh θ)2):

d arsinh ⁡ x d x = d θ d sinh ⁡ θ = 1 cosh ⁡ θ = 1 1 + sinh 2 ⁡ θ = 1 1 + x 2 . {\displaystyle {\frac {d\,\operatorname {arsinh} x}{dx}}={\frac {d\theta }{d\sinh \theta }}={\frac {1}{\cosh \theta }}={\frac {1}{\sqrt {1+\sinh ^{2}\theta }}}={\frac {1}{\sqrt {1+x^{2}}}}.}

Khai triển biểu thức

[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu thức sau đây có thể được khai triển:

arsinh ⁡ x = x − ( 1 2 ) x 3 3 + ( 1 ⋅ 3 2 ⋅ 4 ) x 5 5 − ( 1 ⋅ 3 ⋅ 5 2 ⋅ 4 ⋅ 6 ) x 7 7 ± ⋯ = ∑ n = 0 ∞ ( ( − 1 ) n ( 2 n ) ! 2 2 n ( n ! ) 2 ) x 2 n + 1 2 n + 1 , | x | < 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arsinh} x&=x-\left({\frac {1}{2}}\right){\frac {x^{3}}{3}}+\left({\frac {1\cdot 3}{2\cdot 4}}\right){\frac {x^{5}}{5}}-\left({\frac {1\cdot 3\cdot 5}{2\cdot 4\cdot 6}}\right){\frac {x^{7}}{7}}\pm \cdots \\&=\sum _{n=0}^{\infty }\left({\frac {(-1)^{n}(2n)!}{2^{2n}(n!)^{2}}}\right){\frac {x^{2n+1}}{2n+1}},\qquad \left|x\right|<1\end{aligned}}} arcosh ⁡ x = ln ⁡ ( 2 x ) − ( ( 1 2 ) x − 2 2 + ( 1 ⋅ 3 2 ⋅ 4 ) x − 4 4 + ( 1 ⋅ 3 ⋅ 5 2 ⋅ 4 ⋅ 6 ) x − 6 6 + ⋯ ) = ln ⁡ ( 2 x ) − ∑ n = 1 ∞ ( ( 2 n ) ! 2 2 n ( n ! ) 2 ) x − 2 n 2 n , | x | > 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arcosh} x&=\ln(2x)-\left(\left({\frac {1}{2}}\right){\frac {x^{-2}}{2}}+\left({\frac {1\cdot 3}{2\cdot 4}}\right){\frac {x^{-4}}{4}}+\left({\frac {1\cdot 3\cdot 5}{2\cdot 4\cdot 6}}\right){\frac {x^{-6}}{6}}+\cdots \right)\\&=\ln(2x)-\sum _{n=1}^{\infty }\left({\frac {(2n)!}{2^{2n}(n!)^{2}}}\right){\frac {x^{-2n}}{2n}},\qquad \left|x\right|>1\end{aligned}}} artanh ⁡ x = x + x 3 3 + x 5 5 + x 7 7 + ⋯ = ∑ n = 0 ∞ x 2 n + 1 2 n + 1 , | x | < 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {artanh} x&=x+{\frac {x^{3}}{3}}+{\frac {x^{5}}{5}}+{\frac {x^{7}}{7}}+\cdots \\&=\sum _{n=0}^{\infty }{\frac {x^{2n+1}}{2n+1}},\qquad \left|x\right|<1\end{aligned}}} arcsch ⁡ x = arsinh ⁡ 1 x = x − 1 − ( 1 2 ) x − 3 3 + ( 1 ⋅ 3 2 ⋅ 4 ) x − 5 5 − ( 1 ⋅ 3 ⋅ 5 2 ⋅ 4 ⋅ 6 ) x − 7 7 ± ⋯ = ∑ n = 0 ∞ ( ( − 1 ) n ( 2 n ) ! 2 2 n ( n ! ) 2 ) x − ( 2 n + 1 ) 2 n + 1 , | x | > 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arcsch} x=\operatorname {arsinh} {\frac {1}{x}}&=x^{-1}-\left({\frac {1}{2}}\right){\frac {x^{-3}}{3}}+\left({\frac {1\cdot 3}{2\cdot 4}}\right){\frac {x^{-5}}{5}}-\left({\frac {1\cdot 3\cdot 5}{2\cdot 4\cdot 6}}\right){\frac {x^{-7}}{7}}\pm \cdots \\&=\sum _{n=0}^{\infty }\left({\frac {(-1)^{n}(2n)!}{2^{2n}(n!)^{2}}}\right){\frac {x^{-(2n+1)}}{2n+1}},\qquad \left|x\right|>1\end{aligned}}} arsech ⁡ x = arcosh ⁡ 1 x = ln ⁡ 2 x − ( ( 1 2 ) x 2 2 + ( 1 ⋅ 3 2 ⋅ 4 ) x 4 4 + ( 1 ⋅ 3 ⋅ 5 2 ⋅ 4 ⋅ 6 ) x 6 6 + ⋯ ) = ln ⁡ 2 x − ∑ n = 1 ∞ ( ( 2 n ) ! 2 2 n ( n ! ) 2 ) x 2 n 2 n , 0 < x ≤ 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arsech} x=\operatorname {arcosh} {\frac {1}{x}}&=\ln {\frac {2}{x}}-\left(\left({\frac {1}{2}}\right){\frac {x^{2}}{2}}+\left({\frac {1\cdot 3}{2\cdot 4}}\right){\frac {x^{4}}{4}}+\left({\frac {1\cdot 3\cdot 5}{2\cdot 4\cdot 6}}\right){\frac {x^{6}}{6}}+\cdots \right)\\&=\ln {\frac {2}{x}}-\sum _{n=1}^{\infty }\left({\frac {(2n)!}{2^{2n}(n!)^{2}}}\right){\frac {x^{2n}}{2n}},\qquad 0<x\leq 1\end{aligned}}} arcoth ⁡ x = artanh ⁡ 1 x = x − 1 + x − 3 3 + x − 5 5 + x − 7 7 + ⋯ = ∑ n = 0 ∞ x − ( 2 n + 1 ) 2 n + 1 , | x | > 1 {\displaystyle {\begin{aligned}\operatorname {arcoth} x=\operatorname {artanh} {\frac {1}{x}}&=x^{-1}+{\frac {x^{-3}}{3}}+{\frac {x^{-5}}{5}}+{\frac {x^{-7}}{7}}+\cdots \\&=\sum _{n=0}^{\infty }{\frac {x^{-(2n+1)}}{2n+1}},\qquad \left|x\right|>1\end{aligned}}}

Khai triển tiệm cận cho hàm arsinh x được cho bởi

arsinh ⁡ x = ln ⁡ ( 2 x ) + ∑ n = 1 ∞ ( − 1 ) n − 1 ( 2 n − 1 ) ! ! 2 n ( 2 n ) ! ! 1 x 2 n {\displaystyle \operatorname {arsinh} x=\ln(2x)+\sum \limits _{n=1}^{\infty }{\left({-1}\right)^{n-1}{\frac {\left({2n-1}\right)!!}{2n\left({2n}\right)!!}}}{\frac {1}{x^{2n}}}}

Biểu thị đồ họa

[sửa | sửa mã nguồn] Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours arsinh ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {arsinh} (z)} Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours arcosh ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {arcosh} (z)} Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours artanh ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {artanh} (z)} Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours arcoth ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {arcoth} (z)} Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours arsech ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {arsech} (z)} Square representing central portion of the complex z-plane painted in psychedelic colours arcsch ⁡ ( z ) {\displaystyle \operatorname {arcsch} (z)} Hàm hyperbolic ngược trong trục z trong mặt phẳng phức: màu trên mỗi mặt phẳng biểu hiện một giá trị phức của hàm tương ứng ở điểm đó

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách tích phân với hàm hyperbolic ngược

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bronshtein, Ilja N.; Semendyayev, Konstantin A.; Musiol, Gerhard; Mühlig, Heiner (2007). “Chapter 2.10: Area Functions”. Handbook of Mathematics (ấn bản thứ 5). Springer-Verlag. tr. 91. doi:10.1007/978-3-540-72122-2. ISBN 3-540-72121-5.
  2. ^ Ebner, Dieter (ngày 25 tháng 7 năm 2005). Preparatory Course in Mathematics (PDF) (ấn bản thứ 6). Department of Physics, University of Konstanz. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  3. ^ Mejlbro, Leif (2006). Real Functions in One Variable – Calculus (PDF). 1a (ấn bản thứ 1). Ventus Publishing ApS / Bookboon. ISBN 87-7681-117-4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  4. ^ Mejlbro, Leif (2008). The Argument Principle and Many-valued Functions - Complex Functions Examples (PDF). c-9 (ấn bản thứ 1). Ventus Publishing ApS / Bookboon. ISBN 978-87-7681-395-6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ Mejlbro, Leif (ngày 11 tháng 11 năm 2010). Stability, Riemann Surfaces, Conformal Mappings - Complex Functions Theory (PDF). a-3 (ấn bản thứ 1). Ventus Publishing ApS / Bookboon. ISBN 978-87-7681-702-2. ISBN 87-7681-702-4. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ Durán, Mario (2012). Mathematical methods for wave propagation in science and engineering. 1: Fundamentals (ấn bản thứ 1). Ediciones UC. tr. 89. ISBN 978-956141314-6. ISBN 956141314-0.
  7. ^ Weltner, Klaus; John, Sebastian; Weber, Wolfgang J.; Schuster, Peter; Grosjean, Jean (ngày 27 tháng 6 năm 2014) [2009]. Mathematics for Physicists and Engineers: Fundamentals and Interactive Study Guide (ấn bản thứ 2). Springer-Verlag. ISBN 978-364254124-7. ISBN 3642541240.
  8. ^ Detlef Reimers http://tug.ctan.org/macros/latex/contrib/lapdf/fplot.pdf
  9. ^ “Identities with inverse hyperbolic and trigonometric functions”. math stackexchange. stackexchange. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2016.
  • Herbert Busemann and Paul J. Kelly (1953) Projective Geometry and Projective Metrics, page 207, Academic Press.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hazewinkel, Michiel biên tập (2001), “Inverse hyperbolic functions”, Bách khoa toàn thư Toán học, Springer, ISBN 978-1-55608-010-4
  • Hàm hyperbolic ngược tại MathWorld

Từ khóa » Công Thức Hàm Hyperbolic