Hàm LEFT Trong SQL Server

Quantrimang.com - Kiến Thức Công Nghệ Khoa Học và Cuộc sống Thông báo
  • 🏠
  • ❖ Công nghệ
  • ❖ AI
  • ❖ Windows
  • ❖ iPhone
  • ❖ Android
  • ❖ Học IT
  • ❖ Download
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
  • ❖ Game
  • ❖ Làng CN
  • ❖ Ứng dụng
  • Tất cả
Học CNTT SQL Server Hàm LEFT trong SQL Server 👨

Thanh Huyen

Bài trướcMục lụcBài sau

Bài viết sẽ tìm hiểu và hướng dẫn bạn cách sử dụng hàm LEFT trong SQL Server để trích xuất một số ký tự từ phía bên trái của một chuỗi đã cho.

Mô tả

Hàm LEFT trong SQL Server cho phép bạn trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi lớn, bắt đầu từ ký tự ngoài cùng bên trái.

Cú pháp

Để sử dụng hàm LEFT trong SQL Server, ta dùng cú pháp như sau:

LEFT(chuoi, so_ky_tu)

Tham số:

  • chuoi: có thể là một chuỗi ký tự, biến hoặc cột mà bạn muốn trích xuất.
  • so_ky_tu: một số nguyên dương chỉ định số lượng ký tự sẽ được trả về từ chuoi, tính bắt đầu từ ký tự ngoài cùng bên trái.

Lưu ý:

  • Nếu so_ky_tu vượt quá độ dài của chuỗi, hàm LEFT sẽ trả về chuỗi ban đầu.
  • Hàm LEFT có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server: SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005.

Ví dụ

Hãy xem và khám phá một số ví dụ về hàm LEFT trong SQL Server.

SELECT LEFT('Quantrimang.com', 12);Result: ‘Quantrimang.’SELECT LEFT('Quantrimang.com', 4);Result: ‘Quan’SELECT LEFT('Quan Tri Mang', 9);Result: ‘Quan Tri ’SELECT LEFT('Quan Tri Mang', 100);Result: ‘Quan Tri Mang ’

Bài trước: Hàm DATALENGTH trong SQL Server

Bài tiếp: Hàm LEN trong SQL Server

Thứ Tư, 20/02/2019 10:42 3,97 👨 20.478 #Hàm Left #SQL Server

Bạn nên đọc

  • Cách khởi động và dừng các dịch vụ trong MS SQL Server

    Cách khởi động và dừng các dịch vụ trong MS SQL Server

  • Mệnh đề GROUP BY trong SQL Server

    Mệnh đề GROUP BY trong SQL Server

  • JOIN trong SQL Server

    JOIN trong SQL Server

  • Khai báo biến trong SQL Server

    Khai báo biến trong SQL Server

  • Khóa ngoại Foreign Key trong SQL Server

    Khóa ngoại Foreign Key trong SQL Server

  • Điều kiện BETWEEN trong SQL Server

    Điều kiện BETWEEN trong SQL Server

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngaySố điện thoại này đã được xác thực!Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 0 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất❖Xóa Đăng nhập để Gửi ❖ SQL Server

Cũ vẫn chất

  • Cách chỉnh kích thước dòng, cột, ô bằng nhau trên Excel

    Cách chỉnh kích thước dòng, cột, ô bằng nhau trên Excel

    2 ngày
  • Vòng lặp for trong Python

    Vòng lặp for trong Python

    2 ngày
  • Cách chỉnh âm lượng Apple Watch, chỉnh âm thanh to nhỏ Apple Watch

    Cách chỉnh âm lượng Apple Watch, chỉnh âm thanh to nhỏ Apple Watch

    2 ngày
  • Cách truy cập các trang web bị chặn

    Cách truy cập các trang web bị chặn

    2 ngày
  • Cách căn giữa bảng trong Google Docs

    Cách căn giữa bảng trong Google Docs

    2 ngày
  • Hướng dẫn vẽ mũi nhân vật Anime, Manga chuẩn chỉnh

    Hướng dẫn vẽ mũi nhân vật Anime, Manga chuẩn chỉnh

    2 ngày
  • Cách đặt trình duyệt mặc định khi mở link bất kỳ trên máy tính

    Cách đặt trình duyệt mặc định khi mở link bất kỳ trên máy tính

    2 ngày
  • Danh sách tất cả làng trong Coin Master và giá

    Danh sách tất cả làng trong Coin Master và giá

    2 ngày
  • Số chính phương là gì? Cách nhận biết và ví dụ chi tiết

    Số chính phương là gì? Cách nhận biết và ví dụ chi tiết

    2 ngày 1
  • Cách hiện khung căn lề trong Word

    Cách hiện khung căn lề trong Word

    2 ngày
Xem thêmSQL Server
  • MS SQL Server là gì?

  • Các phiên bản MS SQL Server

  • Tìm hiểu về kiến trúc của MS SQL Server

  • Hướng dẫn cài đặt MS SQL Server

  • Quản lý MS SQL Server bằng Management Studio

  • Các cách đăng nhập cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo cơ sở dữ liệu

  • Cách chọn cơ sở dữ liệu

  • Cách xóa cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo bản sao dữ liệu

  • Cách khôi phục cơ sở dữ liệu

  • Cách tạo người dùng

  • Giám sát cơ sở dữ liệu

  • Cách khởi động và dừng các dịch vụ

  • High Availability - Tính sẵn sàng

  • Dịch vụ tạo báo cáo

  • Execution Plans - Kế hoạch thực thi

  • Các dịch vụ tích hợp

  • Các dịch vụ phân tích

  • Lệnh SQL Server cơ bản

    • SELECT

    • FROM

    • Các toán tử so sánh

    • WHERE

    • ORDER BY

    • AND

    • OR

    • AND và OR

    • DISTINCT

    • IN

    • IS NULL

    • IS NOT NULL

    • LIKE

    • NOT

    • ALIAS

    • JOIN

    • BETWEEN

    • UPDATE

    • INSERT

    • TRUNCATE TABLE

    • EXISTS

    • GROUP BY

    • HAVING

    • SELECT TOP

    • SELECT TOP

    • DELETE

    • DELETE TOP

    • UNION

    • UNION ALL

    • INTERSECT

    • EXCEPT

    • SUBQUERY

    • Các kiểu dữ liệu trong SQL Server

    • PIVOT

  • Lệnh DROP USER trong SQL Server

  • Tìm User trong SQL Server

  • Sử dụng chú thích trong SQL Server

  • LITERAL (Hằng) trong SQL Server

  • Khai báo biến trong SQL Server

  • SEQUENCE trong SQL Server

  • FUNCTION (Hàm) trong SQL Server

  • PROCEDURE (Thủ tục) trong SQL Server

  • Khóa ngoại Foreign Key

    • Khóa ngoại Foreign Key

    • Khóa ngoại Foreign Key (Cascade Delete)

    • Khóa ngoại Foreign Key (Set Null)

    • Vô hiệu hóa khóa ngoại Foreign key

    • Xóa khóa ngoại Foreign key

    • Kích hoạt khóa ngoại Foreign key

  • Các lệnh điều khiển và vòng lặp

    • Lệnh IF...ELSE

    • Vòng lặp WHILE

    • Vòng lặp FOR

    • Lệnh BREAK (Ngắt điều khiển)

    • Lệnh CONTINUE

    • Lệnh GOTO

  • Các hàm xử lý chuỗi

    • Hàm ASCII

    • Hàm CHAR

    • Hàm CONCAT

    • Hàm CHARINDEX

    • Toán tử “+”

    • Hàm DATALENGTH

    • Hàm LEFT

    • Hàm LEN

    • Hàm LOWER

    • Hàm LTRIM

    • Hàm REPLACE

    • Hàm RIGHT

    • Hàm RTRIM

    • Hàm SPACE

    • Hàm STUFF

    • Hàm STR

    • Hàm SUBSTRING

    • Hàm UPPER

  • Hàm xử lý số - toán học

    • Hàm ABS

    • Hàm AVG

    • Hàm CEILING

    • Hàm COUNT

    • Hàm FLOOR

    • Hàm MAX

    • Hàm MIN

    • Hàm ROUND

    • Hàm SIGN

    • Hàm SUM

  • Hàm xử lý Date/Time

    • Lệnh CURRENT_TIMESTAMP

    • Hàm DATEDIFF

    • Hàm DATEADD

    • Hàm DATENAME

    • Hàm DATEPART

    • Hàm DAY

    • Hàm GETDATE

    • Hàm GETUTCDATE

    • Hàm MONTH

    • Hàm YEAR

  • Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu

    • Hàm CAST

    • Hàm CONVERT

    • Hàm TRY_CAST

    • Hàm TRY_CONVERT

  • Kiểm tra thông tin phiên bản

    • Truy vấn VERSION

  • Các hàm nâng cao

    • Câu lệnh CASE

    • Câu lệnh COALESCE

    • Câu lệnh CURRENT_USER

    • Hàm ISDATE

    • Hàm ISNULL

    • Hàm ISNUMERIC

    • Hàm NULLIF

    • Hàm SESSION_USER

    • Hàm SYSTEM_USER

    • Hàm USER_NAME

  • ❖ Công nghệ
    • ❖ Ứng dụng
    • ❖ Hệ thống
    • ❖ Game - Trò chơi
    • ❖ iPhone
    • ❖ Android
    • ❖ Linux
    • ❖ Nền tảng Web
    • ❖ Đồng hồ thông minh
    • ❖ macOS
    • ❖ Chụp ảnh - Quay phim
    • ❖ Thủ thuật SEO
    • ❖ Phần cứng
    • ❖ Kiến thức cơ bản
    • ❖ Raspberry Pi
    • ❖ Lập trình
    • ❖ Hình nền đẹp
    • ❖ Dịch vụ công trực tuyến
    • ❖ Dịch vụ nhà mạng
    • ❖ Ví điện tử - Ngân hàng
  • ❖ Học CNTT
    • ❖ Quiz công nghệ
    • ❖ Microsoft Word 2016
    • ❖ Microsoft Word 2013
    • ❖ Microsoft Word 2007
    • ❖ Microsoft Excel 2019
    • ❖ Microsoft Excel 2016
    • ❖ Hàm Excel
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2019
    • ❖ Microsoft PowerPoint 2016
    • ❖ Google Sheets
    • ❖ Học Photoshop
    • ❖ Học Python
    • ❖ HTML
    • ❖ Lập trình Scratch
    • ❖ Học SQL
    • ❖ CSS và CSS3
    • ❖ Lập trình C
    • ❖ Lập trình C++
    • ❖ Lập trình C#
    • ❖ Học PHP
    • ❖ Bootstrap
    • ❖ SQL Server
    • ❖ JavaScript
    • ❖ Unix/Linux
  • ❖ Download
    • ❖ Năng suất
    • ❖ Game - Trò chơi
    • ❖ Hệ thống
    • ❖ Thiết kế & Đồ họa
    • ❖ Internet
    • ❖ Bảo mật, Antivirus
    • ❖ Doanh nghiệp
    • ❖ Ảnh & Video
    • ❖ Giải trí & Âm nhạc
    • ❖ Mạng xã hội
    • ❖ Lập trình
    • ❖ Giáo dục - Học tập
    • ❖ Lối sống
    • ❖ Tài chính & Mua sắm
  • ❖ AI Trí tuệ nhân tạo
    • ❖ ChatGPT
    • ❖ Copilot
    • ❖ Gemini
  • ❖ Tiện ích
  • ❖ Khoa học
    • ❖ Khoa học vui
    • ❖ Khám phá khoa học
    • ❖ Bí ẩn - Chuyện lạ
    • ❖ Sức khỏe
    • ❖ Vũ trụ
    • ❖ Khám phá thiên nhiên
    • ❖ Bảo vệ Môi trường
    • ❖ Phát minh Khoa học
  • ❖ Điện máy
    • ❖ Tivi
    • ❖ Tủ lạnh
    • ❖ Điều hòa
    • ❖ Máy giặt
  • ❖ Cuộc sống
    • ❖ TOP
    • ❖ Kỹ năng
    • ❖ Kỹ năng mềm
    • ❖ Món ngon mỗi ngày
    • ❖ Học nhanh nhớ lâu
    • ❖ Nuôi dạy con
    • ❖ Mẹo vặt
    • ❖ Phim ảnh, Truyện
    • ❖ Làm đẹp
    • ❖ DIY - Handmade
    • ❖ Du lịch
    • ❖ Quà tặng
    • ❖ Giải trí
    • ❖ Là gì?
    • ❖ Nhà đẹp
    • ❖ Tết 2025
    • ❖ Giáng sinh - Noel
    • ❖ Kỹ năng sống
  • ❖ Video
    • ❖ Hướng dẫn
    • ❖ Công nghệ
    • ❖ Khoa học
  • ❖ Ô tô, Xe máy
  • ❖ Làng Công nghệ
    • ❖ Tấn công mạng
    • ❖ Chuyện công nghệ
    • ❖ Công nghệ mới
    • ❖ Trí tuệ Thiên tài
    • ❖ Tổng hợp
Giới thiệu | Điều khoản | Bảo mật | Hướng dẫn | Ứng dụng | Liên hệ | Quảng cáo | Facebook | DMCAGiấy phép số 362/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/06/2016. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam.Bản quyền © 2003-2025 QuanTriMang.com. Giữ toàn quyền. Không được sao chép hoặc sử dụng hoặc phát hành lại bất kỳ nội dung nào thuộc QuanTriMang.com khi chưa được phép.

Từ khóa » Câu Lệnh Left Trong Sql