Hàm Lõm – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia nghịch đảo của một hàm lồiBản mẫu:SHORTDESC:nghịch đảo của một hàm lồi

Trong toán học, một hàm lõm (tiếng Anh: concave function) là nghịch đảo của một hàm lồi. Bất kỳ đoạn thẳng nào ở giữa, nối hai điểm của hàm lõm đều nằm ở phía dưới đồ thị hàm.[1] Hàm lõm có hình dạng của một cái nón ∩ {\displaystyle \cap } .

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đa giác lõm
  • Bất đẳng thức Jensen
  • Logarithmically concave function
  • Quasiconvex function
  • Concavification

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Concave and convex functions of a single variable

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Crouzeix, J.-P. (2008). "Quasi-concavity". Trong Durlauf, Steven N.; Blume, Lawrence E (biên tập). The New Palgrave Dictionary of Economics . Palgrave Macmillan. tr. 815–816. doi:10.1057/9780230226203.1375. ISBN 978-0-333-78676-5.
  • Rao, Singiresu S. (2009). Engineering Optimization: Theory and Practice. John Wiley and Sons. tr. 779. ISBN 978-0-470-18352-6.
  • x
  • t
  • s
Vi tích phân
Tiền vi tích phân
  • Định lý nhị thức
  • Hàm lõm
  • Hàm liên tục
  • Giai thừa
  • Sai phân
  • Biến tự do và biến bị chặn
  • Đồ thị của hàm số
  • Hàm tuyến tính
  • Radian
  • Định lý Rolle
  • Cát tuyến
  • Độ dốc
  • Tiếp tuyến
Giới hạn (toán học)
  • Dạng vô định
  • Giới hạn của hàm số
    • Giới hạn một bên
  • Giới hạn của một dãy
  • Bậc của xấp xỉ
  • Định nghĩa (ε, δ) của giới hạn
Vi phân
  • Đạo hàm
  • Đạo hàm bậc hai
  • Đạo hàm riêng
  • Vi phân
  • Toán tử đạo hàm
  • Định lý giá trị trung bình
  • Ký hiệu
    • Ký hiệu Leibniz
    • Ký hiệu Newton
  • Quy tắc đạo hàm
    • Tuyến tính
    • Đa thức
    • Cộng tính
    • Nhân tính
    • Hàm hợp
    • l'Hôpital
    • Hàm tích
      • Quy tắc tổng quát Leibniz
      • Hàm thuơng
    • Hàm ngược
    • Đạo hàm logarit
  • Điểm dừng
    • Phép thử cấp một
    • Phép thử cấp hai
    • Định lý Weierstrass
    • Cực trị
  • Ứng dụng
    • Phương pháp Newton
    • Định lý Taylor
  • Phương trình vi phân
    • ODE
    • PDE
    • SDE
Tích phân
  • Nguyên hàm
  • Arc length
  • Tích phân
  • Hằng số tích phân
  • Định lý cơ bản của giải tích
    • Quy tắc tích phân Leibniz
  • Tích phân từng phần
  • Phép đổi biến tích phân
    • Trigonometric substitution
    • Euler substitution
    • Weierstrass substitution
  • Partial fractions in integration
    • Quadratic integral
  • Trapezoidal rule
  • Volumes
    • Disc integration
    • Shell integration
Tích phân vectơ
  • Derivatives
    • Rot (toán tử)
    • Directional derivative
    • Toán tử div
    • Gradient
    • Toán tử Laplace
  • Basic theorems
    • Gradient theorem
    • Định lý Green
    • Stokes' theorem
    • Định lý Gauss
Vi tích phân đa biến
  • Định lý Gauss
  • Vi tích phân hình học
  • Ma trận Hesse
  • Ma trận Jacobi
  • Phương pháp nhân tử Lagrange
  • Tích phân đường
  • Vi tích phân ma trận
  • Tích phân bội
  • Đạo hàm riêng
  • Tích phân mặt
  • Tích phân khối
  • Advanced topics
    • Differential forms
    • Exterior derivative
    • Định lý Stokes
    • Tensor calculus
Dãy và chuỗi
  • Cấp số cộng nhân
  • Các chuỗi
    • Chuỗi đan dấu
    • Chuỗi nhị thức
    • Chuỗi Fourier
    • Chuỗi hình học
    • Chuỗi điều hòa
    • Chuỗi (toán học)
    • Chuỗi lũy thừa
      • Chuỗi Taylor
    • Chuỗi ống nhòm
  • Dấu hiệu hội tụ
    • Dấu hiệu Abel
    • Tiêu chuẩn Leibniz
    • Tiêu chuẩn cô đọng Cauchy
    • Dấu hiệu so sánh trực tiếp
    • Dấu hiệu Dirichlet
    • Tiêu chuẩn hội tụ tích phân
    • Tiêu chuẩn so sánh giới hạn
    • Dấu hiệu tỉ số
    • Dấu hiệu căn
    • Dấu hiệu số hạng
Các hàm và số đặc biệt
  • Số Bernoulli
  • e (số)
  • Hàm mũ
  • Logarit tự nhiên
  • Xấp xỉ Stirling
Lịch sử vi tích phân
  • Adequality
  • Brook Taylor
  • Colin Maclaurin
  • Generality of algebra
  • Gottfried Leibniz
  • Vô cùng bé
  • Vi tích phân
  • Isaac Newton
  • Fluxion
  • Law of continuity
  • Leonhard Euler
  • Method of Fluxions
  • The Method of Mechanical Theorems
Danh sách
  • Differentiation rules
  • Danh sách tích phân với hàm mũ
  • Danh sách tích phân với hàm hypebolic
  • Danh sách tích phân với hàm hyperbolic ngược
  • Danh sách tích phân với hàm lượng giác ngược
  • List of integrals of irrational functions
  • Danh sách tích phân với hàm lôgarít
  • Danh sách tích phân với phân thức
  • Danh sách tích phân với hàm lượng giác
    • Tích phân của hàm secant
    • Integral of secant cubed
  • List of limits
  • Danh sách tích phân
Chủ đề khác
  • Differential geometry
    • Độ cong
    • Differentiable curve
    • Differential geometry of surfaces
  • Công thức Euler–Maclaurin
  • Gabriel's Horn
  • Integration Bee
  • Chứng minh 22/7 lớn hơn π
  • Regiomontanus' angle maximization problem
  • Steinmetz solid
  • x
  • t
  • s
Giải tích lồi và giải tích biến phân
Khái niệm cơ bản
  • Tổ hợp lồi
  • Hàm lồi
  • Tập lồi
Danh sách chủ đề
  • Choquet theory
  • Convex optimization
  • Bài toán đối ngẫu
  • Phương pháp nhân tử Lagrange
  • Legendre transformation
  • Locally convex topological vector space
  • Simplex
Ánh xạ
  • Convex conjugate
  • Hàm lõm
  • Hàm lồi (đóng
  • K-convex function
  • Logarithmically convex function
  • chính thường
  • Pseudoconvex function
  • Quasiconvex function)
  • Invex function
  • Legendre transformation
  • Semi-continuity
  • Subderivative
Kết quả chính
  • Định lý Fenchel–Moreau
  • Fenchel-Young inequality
  • Bất đẳng thức Jensen
  • Bất đẳng thức Hermite–Hadamard
  • Krein–Milman theorem
  • Mazur's lemma
  • Ursescu theorem
  • Ursescu theorem
  • Ursescu theorem
Tập hợp
  • Bao lồi
  • Tập lồi (giả lồi)
  • Miền hữu hiệu
  • Trên đồ thị
  • Hypograph (mathematics)
  • Zonotope
Chuỗi
  • Convex series (Convex series, Convex series, Convex series, Convex series, và Convex series)

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hàm_lõm&oldid=64561136” Thể loại:
  • Loại hàm số
  • Phân tích lồi
Thể loại ẩn:
  • Bài có mô tả ngắn
  • Trang có mô tả ngắn không viết hoa chữ đầu
  • Mô tả ngắn khác với Wikidata
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Hàm lõm 29 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hàm Lồi Lõm