Hàm Số Lượng Giác Cơ Bản (tanx Và Cotx)
Có thể bạn quan tâm
Hàm số lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết
.png)
I. Hàm số tanx
- Định nghĩa: \[\tan x=\frac{\sin x}{\cos x}\].
- Tập xác định: \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}\].
- Tập giá trị \[\mathbb{R}\].
- Hàm số tuần hoàn với chu kì \[\pi \].
- y=tanx là hàm số lẻ, đoò thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận \[x=\frac{\pi }{2}+k\pi \] là tiệm cận đứng.
II. Hàm số cot
.png)
- Định nghĩa: \[\cot \text{x}=\frac{\cos x}{\sin x}\].
- Tập xác định: \[\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi |k\in \mathbb{Z} \right\}\].
- Tập giá trị R.
- Hàm số tuần hoàn với chu kì \[\pi \] .
- y=cotx là hàm số lẻ, đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng \[x=k\pi \] làm tiệm cận đứng.
B. Bài tập
I. Bài tập minh họa
| Câu 1: Hàm số \[y=\tan \left( \frac{x}{2}-\frac{\pi }{4} \right)\] có tập xác định là A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\] B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\] C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\] D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{3\pi }{2}+k2\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}\]
|
Lời giải: Chọn D.
Theo lý thuyết, tập xác định là \[\frac{x}{2}-\frac{\pi }{4}\ne \frac{\pi }{2}+k\pi \Leftrightarrow \frac{x}{2}\ne \frac{3\pi }{4}+k\pi \Leftrightarrow x\ne \frac{3\pi }{2}+k2\pi \].
| Câu 2: Tập xác định hàm số \[y=\cot \left( 2\text{x}-\frac{\pi }{3} \right)+2\]. A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{2} \right\}\] B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\frac{\pi }{2} \right\}\] C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{3}+k\frac{\pi }{2} \right\}\] D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2} \right\}\]
|
Lời giải: Chọn A.
\[2\text{x}-\frac{\pi }{3}\ne k\pi \Leftrightarrow x\ne \frac{\pi }{6}+k\frac{\pi }{2}\].
| Câu 3: Hàm số \[y=\frac{\tan 3\text{x}}{{{\sin }^{3}}x}\] là hàm số? A. Hàm chẵn B. Hàm lẻ C. Hàm không chẵn, lẻ D. Xác định trên R
|
Lời giải: Chọn A.
\[f\left( -x \right)=\frac{\tan \left( -3\text{x} \right)}{{{\sin }^{3}}\left( -x \right)}=\frac{\tan 3\text{x}}{{{\sin }^{3}}x}=f\left( x \right)\]. Vậy y là hàm số chẵn.
| Câu 4: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất bằng 2 A. y=tanx-cotx B. y=2tanx C. \[y=\sqrt{2}\left( \cos x-\sin x \right)\] D. \[y=\sin \left( 16x \right)\]
|
Lời giải: Chọn C.
\[y=\sqrt{2}\left( \cos x-\sin x \right)\le \sqrt{2}.\sqrt{2}=2\].
| Câu 5: Đồ thị sau là của hàm số nào? A. \[y=\tan \left( \frac{x}{2} \right)\] B. \[y=\cot \left( \frac{x}{2} \right)\] C. \[y=\cot \left( \frac{3x}{2} \right)\] D. y=tanx
|
Lời giải: Chọn A.
Nhìn dáng đồ thị theo lý thuyết đây là hàm số tan, nên loại B, C. Quan sát đồ thị ta thấy được chu kì của hàm số là \[2\pi \] .Nên A là đáp án đúng.
II. Bài tập tự luyện
Câu 1: Tập xác định của hàm số y=cotx+tanx là
A.
B. .png)
C. \[\left\{ x\in \mathbb{R}|x\ne k\frac{\pi }{4} \right\}\] D. \[\left\{ x\in \mathbb{R}|x\ne k\frac{\pi }{2} \right\}\]
Câu 2: Tập xác định của hàm số \[y=\cot \text{x+}\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\] là:
.png)
Câu 3: Chu kì hàm số \[y=\cot x+\cot \frac{x}{2}+\cot \frac{x}{3}\] là
A. \[T=2\pi \] B. \[T=6\pi \] C. \[T=8\pi \] D. \[T=10\pi \]
Câu 4: Chu kì hàm số \[y=\cos \pi x+tan\frac{x}{\pi }\].
A. \[T=2\pi \] B. \[T=6\pi \] C. \[T=8\pi \] D. Không có chu kì
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ
A. y=|tanx| B. y=cot3x C. y=tan2x.sinx D. y=cosx
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3-tanx trên đoạn \[\left[ -\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3} \right]\]
A. \[3-\sqrt{3}\] B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Hàm số y=tan16x đồng biến trên khoảng nào?
A. \[\left( -\frac{\pi }{32}+k\frac{\pi }{16};\frac{\pi }{32}+k\frac{\pi }{16} \right)\] B. \[\left( -\frac{\pi }{32}+k\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{32}+k\frac{\pi }{4} \right)\]
C. \[\left( -\frac{\pi }{32}+k\frac{3\pi }{4};\frac{\pi }{32}+k\frac{3\pi }{4} \right)\] D. \[\left( -\frac{\pi }{2}+k\frac{3\pi }{4};\frac{\pi }{2}+k\frac{3\pi }{4} \right)\]
Câu 8: Đồ thị sau là của hàm số nào?
.png)
A. y=cotx B. y=cosx C. y=sinx D. y=|tanx|
Câu 9: Tìm tập xác định hàm số \[y=\frac{3\tan x-5}{1-{{\sin }^{2}}x}\].
.png)
Câu 10: Chu kì hàm số y=tanx+tan2x+cotx+cot3x
A. \[T=\pi \] B. \[T=2\pi \] C. \[T=9\pi \] D. \[T=12\pi \]
Đáp án bài tập tự luyện
.png)
Bài viết gợi ý:
1. Trắc Nghiệm Đạo Hàm Lượng Giác
2. Trắc Nghiệm Đạo Hàm
3. Định nghĩa đạo hàm
4. Trắc Nghiệm Chương Dãy Số
5. Nhị thức Newton
6. Trắc Nghiệm Tổ Hợp Và Xác Suất
7. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
Từ khóa » đạo Hàm Của Tanx Và Cotx
-
Bảng đạo Hàm Của Các Hàm Số Cơ Bản (thường Gặp) - MathVn.Com
-
Tổng Hợp Bảng Công Thức đạo Hàm Cơ Bản đầy đủ
-
Hàm Số Y = Tanx – Cotx Có đạo Hàm Là - Khóa Học
-
Công Thức Tính đạo Hàm Từ Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Chứng Minh đạo Hàm Của Hàm Số Cotang? - Banhoituidap
-
Công Thức Đạo Hàm Lượng Giác Đầy Đủ Và Bài Tập ... - Marathon
-
Cách Tính Đạo Hàm Tanx Và Bài Tập Áp Dụng Đạo ... - Marathon
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Tan(x)cot(x) | Mathway
-
Hàm Số Y=tanx−cotx - Y = Tan X − Cot X - Có đạo Hàm Là
-
Hàm Số Y=tanx- Cotx Có đạo Hàm Là
-
Top 14 Hàm Số Y = Tanx Có đạo Hàm Là
-
Hàm Số Y=tan X-cot X Có đạo Hàm Là:A. Y'=1/(cos 2x)^2...
-
Bài 3: Đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
.png)