Hàm Tương Thích
Có thể bạn quan tâm
Các hàm trang tính được phân loại theo chức năng của chúng. Bấm vào một thể loại để duyệt hàm. Hoặc nhấn Ctrl+F để tìm hàm bằng cách nhập vài chữ cái đầu tiên hoặc một từ mô tả. Để nhận thông tin chi tiết về một hàm, hãy bấm vào tên hàm đó ở cột đầu tiên.
10 hàm phổ biến nhất của chúng tôi
Sau đây là 10 hàm mà mọi người đọc nhiều nhất.
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm SUM | Dùng hàm này để cộng giá trị trong các ô. |
Hàm IF | Dùng hàm này để trả về một giá trị nếu một điều kiện là đúng và giá trị khác nếu điều kiện là sai. Dưới đây là video về cách sử dụng hàm IF. |
Hàm LOOKUP | Dùng hàm này khi bạn cần xem một hàng hay một cột và cần tìm một giá trị từ cùng một vị trí trong hàng hay cột thứ hai. |
Hàm VLOOKUP | Dùng hàm này khi bạn cần tìm thông tin trong một bảng hay một phạm vi theo hàng. Ví dụ, tra cứu họ của một nhân viên theo mã số nhân viên của cô ấy, hoặc tìm số điện thoại của cô ấy bằng cách tra cứu họ của cô ấy (giống như danh bạ điện thoại). Xem video này về cách dùng VLOOKUP. |
Hàm MATCH | Dùng hàm này để tìm một mục trong một phạm vi ô, rồi trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A3 chứa giá trị 5, 7 và 38 thì công thức =MATCH(7,A1:A3,0) trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi. |
Hàm CHOOSE | Dùng hàm này để chọn một trong tối đa 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num. |
Hàm DATE | Dùng hàm này để trả về số sê-ri lần lượt đại diện cho một ngày cụ thể. Hàm này hữu ích nhất trong những trường hợp mà năm, tháng và ngày được cung cấp bởi các công thức hoặc tham chiếu ô. Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. Dùng hàm DATEDIF để tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. |
Hàm DAYS | Dùng hàm này để trả về số ngày giữa hai ngày. |
Hàm FIND, FINDB | Find và FINDB định vị một chuỗi văn bản trong chuỗi văn bản thứ hai. Chúng trả về số vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất từ ký tự đầu tiên của chuỗi văn bản thứ hai. |
Hàm INDEX | Dùng hàm này để trả về một giá trị hoặc tham chiếu tới một giá trị từ trong bảng hoặc phạm vi. |
Hàm tương thích
Trong các phiên bản Excel mới hơn, các hàm này đã được thay thế bằng các hàm mới cung cấp độ chính xác cao hơn và có tên phản ánh tốt hơn việc sử dụng chúng. Bạn vẫn có thể dùng các hàm này để tương hợp với các phiên bản Excel cũ, nhưng nếu không yêu cầu tương hợp về sau, bạn nên bắt đầu dùng các hàm mới thay vào đó. Để biết thêm thông tin về các hàm mới, hãy xem Hàm thống kê (tham chiếu) và Hàm lượng giác và toán học (tham chiếu).
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm BETADIST | Trả về hàm phân bố lũy tích beta |
Hàm BETAINV | Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định |
Hàm BINOMDIST | Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ |
Hàm CHIDIST | Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương |
Hàm CHIINV | Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương |
Hàm CHITEST | Trả về kiểm định tính độc lập |
Hàm CONCATENATE | Kết hợp hai hay nhiều chuỗi văn bản thành một chuỗi |
Hàm CONFIDENCE | Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể |
Hàm COVAR | Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch |
Hàm CRITBINOM | Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn |
Hàm EXPONDIST | Trả về phân bố hàm mũ |
Hàm FDIST | Trả về phân bố xác suất F |
Hàm FINV | Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F |
Hàm FLOOR | Làm tròn số xuống, tiến tới không |
Hàm FORECAST | Tính toán hoặc dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có. |
Hàm FTEST | Trả về kết quả của kiểm tra F-test |
Hàm GAMMADIST | Trả về phân bố gamma |
Hàm GAMMAINV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma |
Hàm HYPGEOMDIST | Trả về phân bố siêu bội |
Hàm LOGINV | Trả về giá trị đảo nghịch của hàm phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích |
Hàm LOGNORMDIST | Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích |
Hàm MODE | Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu |
Hàm NEGBINOMDIST | Trả về phân bố nhị thức âm |
Hàm NORMDIST | Trả về phân bố lũy tích chuẩn |
Hàm NORMINV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn |
Hàm NORMSDIST | Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa |
Hàm NORMSINV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa |
Hàm PERCENTILE | Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi |
Hàm PERCENTRANK | Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu |
Hàm POISSON | Trả về phân bố Poisson |
Hàm QUARTILE | Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu |
Hàm RANK | Trả về thứ hạng của số trong danh sách số |
Hàm STDEV | Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu |
Hàm STDEVP | Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể |
Hàm TDIST | Trả về phân bố t Student |
Hàm TINV | Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student |
Hàm TTEST | Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student |
Hàm VAR | Ước tính phương sai dựa trên mẫu |
Hàm VARP | Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể |
Hàm WEIBULL | Trả về phân bố Weibull |
Hàm ZTEST | Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z |
Hàm khối
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm CUBEKPIMEMBER | Trả về thuộc tính chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên KPI trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc số lượng nhân viên luân chuyển, dùng để theo dõi hoạt động của một tổ chức. |
Hàm CUBEMEMBER | Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối. Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối. |
Hàm CUBEMEMBERPROPERTY | Trả về giá trị của một thuộc tính phần tử trong khối. Dùng để xác thực rằng một tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được chỉ định cho phần tử này. |
Hàm CUBERANKEDMEMBER | Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một tập hợp. Dùng để trả về một hoặc nhiều thành phần trong một tập hợp, chẳng hạn như người đạt doanh số cao nhất hoặc 10 sinh viên suất sắc nhất. |
Hàm CUBESET | Xác định một tập hợp các phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một biểu thức tập hợp tới khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Excel. |
Hàm CUBESETCOUNT | Trả về số mục trong một tập hợp. |
Hàm CUBEVALUE | Trả về một giá trị tổng hợp từ khối. |
Hàm cơ sở dữ liệu
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm DAVERAGE | Trả về giá trị trung bình của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DCOUNT | Đếm các ô có chứa các số trong một cơ sở dữ liệu |
Hàm DCOUNTA | Đếm các ô không trống trong cơ sở dữ liệu |
Hàm DGET | Trích từ một cơ sở dữ liệu một bản ghi khớp với các tiêu chí cụ thể |
Hàm DMAX | Trả về giá trị tối đa từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DMIN | Trả về giá trị tối thiểu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DPRODUCT | Nhân các giá trị trong một trường cụ thể của các bản ghi khớp với các tiêu chí trong cơ sở dữ liệu |
Hàm DSTDEV | Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DSTDEVP | Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DSUM | Thêm các số vào cột trường của các bản ghi trong cơ sở dữ liệu khớp với tiêu chí |
Hàm DVAR | Ước tính phương sai dựa trên mẫu từ các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm DVARP | Tính phương sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể của các mục nhập cơ sở dữ liệu được chọn |
Hàm ngày tháng và thời gian
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm DATE | Trả về số sê-ri của một ngày cụ thể |
Hàm DATEDIF | Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày. Hàm này rất hữu ích trong các công thức bạn cần tính toán độ tuổi. |
Hàm DATEVALUE | Chuyển đổi ngày từ dạng văn bản thành dạng số sê-ri |
Hàm DAY | Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày trong tháng |
Hàm DAYS | Trả về số ngày giữa hai ngày |
Hàm DAYS360 | Tính toán số ngày giữa hai ngày dựa trên một năm 360 ngày |
Hàm EDATE | Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau ngày bắt đầu một số tháng đã xác định |
Hàm EOMONTH | Trả về số sê-ri của ngày cuối cùng trong tháng trước hoặc sau một số tháng cụ thể |
Hàm HOUR | Chuyển đổi số sê-ri thành giờ |
Hàm ISOWEEKNUM | Trả về số của số tuần ISO của năm cho một ngày đã cho |
Hàm MINUTE | Chuyển đổi số sê-ri thành phút |
Hàm MONTH | Chuyển đổi số sê-ri thành tháng |
Hàm NETWORKDAYS | Trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa hai ngày |
Hàm NETWORKDAYS.INTL | Trả về số ngày làm việc trọn vẹn giữa hai ngày bằng cách dùng tham số để cho biết có bao nhiêu ngày cuối tuần và đó là những ngày nào |
Hàm NOW | Trả về số sê-ri của ngày và thời gian hiện thời |
Hàm SECOND | Chuyển đổi số sê-ri thành giây |
Hàm TIME | Trả về số sê-ri của một thời gian cụ thể |
Hàm TIMEVALUE | Chuyển đổi thời gian từ dạng văn bản thành dạng số sê-ri |
Hàm TODAY | Trả về số sê-ri của ngày hôm nay |
Hàm WEEKDAY | Chuyển đổi số sê-ri thành một ngày trong tuần |
Hàm WEEKNUM | Chuyển đổi số sê-ri thành một số biểu thị cho vị trí theo dạng số thức của một tuần trong một năm |
Hàm WORKDAY | Trả về số sê-ri của một ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định |
Hàm WORKDAY.INTL | Trả về số sê-ri của ngày trước hoặc sau một số ngày làm việc đã xác định bằng cách dùng tham số để cho biết có bao nhiêu ngày cuối tuần và đó là những ngày nào |
Hàm YEAR | Chuyển đổi số sê-ri thành năm |
Hàm YEARFRAC | Trả về phần của năm thể hiện cho số ngày trọn vẹn tính từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc |
Hàm kỹ thuật
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm BESSELI | Trả về hàm Bessel được sửa đổi In(x) |
Hàm BESSELJ | Trả về hàm Bessel Jn(x) |
Hàm BESSELK | Trả về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x) |
Hàm BESSELY | Trả về hàm Bessel Yn(x) |
Hàm BIN2DEC | Chuyển đổi số nhị phân sang thập phân |
Hàm BIN2HEX | Chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân |
Hàm BIN2OCT | Chuyển đổi số nhị phân sang bát phân |
Hàm BITAND | Trả về một "Bitwise And" của hai số |
Hàm BITLSHIFT | Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển |
Hàm BITOR | Trả về một bitwise OR của 2 số |
Hàm BITRSHIFT | Trả về một số giá trị được chuyển sang phải bằng số bit dịch chuyển |
Hàm BITXOR | Trả về một bitwise "Exclusive Or" của hai số |
Hàm COMPLEX | Chuyển đổi các hệ số thực và ảo thành số phức |
Hàm CONVERT | Chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác |
Hàm DEC2BIN | Chuyển đổi một số thập phân thành nhị phân |
Hàm DEC2HEX | Chuyển đổi một số thập phân thành thập lục phân |
Hàm DEC2OCT | Chuyển đổi một số thập phân thành bát phân |
Hàm DELTA | Kiểm tra xem hai giá trị có bằng nhau không |
Hàm ERF | Trả về hàm lỗi |
Hàm ERF.PRECISE | Trả về hàm lỗi |
Hàm ERFC | Trả về hàm lỗi bổ sung |
Hàm ERFC.PRECISE | Trả về hàm ERF bổ sung được tích hợp giữa x và vô cực |
Hàm GESTEP | Kiểm tra xem một số có lớn hơn một giá trị ngưỡng hay không |
Hàm HEX2BIN | Chuyển đổi một số thập lục phân thành nhị phân |
Hàm HEX2DEC | Chuyển đổi một số thập lục phân thành thập phân |
Hàm HEX2OCT | Chuyển đổi một số thập lục phân thành bát phân |
Hàm IMABS | Trả về giá trị tuyệt đối (các mô-đun) của một số phức |
Hàm IMAGINARY | Chuyển đổi hệ số ảo thành số phức |
Hàm IMARGUMENT | Trả về theta tham đối, một góc được thể hiện bằng các radian |
Hàm IMCONJUGATE | Trả về số liên hợp của một số phức |
Hàm IMCOS | Trả về cosin của một số phức |
Hàm IMCOSH | Trả về cosin hyperbolic của một số phức |
Hàm IMCOT | Trả về cotang của một số phức |
Hàm IMCSC | Trả về cosec của một số phức |
Hàm IMCSCH | Trả về cosec hyperbolic của một số phức |
Hàm IMDIV | Trả về thương số của hai số phức |
Hàm IMEXP | Trả về số mũ của một số phức |
Hàm IMLN | Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số phức |
Hàm IMLOG10 | Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số phức |
Hàm IMLOG2 | Trả về lô-ga-rit cơ số 2 của một số phức |
Hàm IMPOWER | Trả về một số phức lũy thừa nguyên |
Hàm IMPRODUCT | Trả về sản phẩm có từ 2 đến 255 số phức |
Hàm IMREAL | Trả về hệ số thực của một số phức |
Hàm IMSEC | Trả về sec của một số phức |
Hàm IMSECH | Trả về sec hyperbolic của một số phức |
Hàm IMSIN | Trả về sin của một số phức |
Hàm IMSINH | Trả về sin hyperbolic của một số phức |
Hàm IMSQRT | Trả về căn bậc hai của một số phức |
Hàm IMSUB | Trả về chênh lệch giữa hai số phức |
Hàm IMSUM | Trả về tổng của các số phức |
Hàm IMTAN | Trả về tang của một số phức |
Hàm OCT2BIN | Chuyển đổi một số bát phân thành nhị phân |
Hàm OCT2DEC | Chuyển đổi một số bát phân thành thập phân |
Hàm OCT2HEX | Chuyển đổi một số bát phân thành thập lục phân |
Hàm tài chính
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm ACCRINT | Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ |
Hàm ACCRINTM | Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn |
Hàm AMORDEGRC | Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao |
Hàm AMORLINC | Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán |
Hàm COUPDAYBS | Trả về số ngày từ lúc bắt đầu kỳ hạn phiếu lãi đến ngày thanh toán |
Hàm COUPDAYS | Trả về số ngày trong kỳ hạn phiếu lãi có chứa ngày thanh toán |
Hàm COUPDAYSNC | Trả về số ngày từ ngày thanh toán đến ngày phiếu lãi kế tiếp |
Hàm COUPNCD | Trả về ngày phiếu lãi kế tiếp sau ngày thanh toán |
Hàm COUPNUM | Trả về số phiếu lãi có thể thanh toán giữa ngày thanh toán và ngày đáo hạn |
Hàm COUPPCD | Trả về ngày phiếu lãi trước đó trước ngày thanh toán |
Hàm CUMIPMT | Trả về tiền lãi lũy tích được trả giữa hai kỳ |
Hàm CUMPRINC | Trả về tiền vốn lũy tích được trả cho một khoản vay giữa hai kỳ hạn |
Hàm DB | Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn cụ thể bằng cách dùng phương pháp giảm dần cố định |
Hàm DDB | Trả về khấu hao của một tài sản cho một khoảng thời gian được xác định bằng cách dùng phương pháp giảm dần kép hoặc phương pháp khác mà bạn xác định |
Hàm DISC | Trả về mức chiết khấu cho một chứng khoán |
Hàm DOLLARDE | Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân |
Hàm DOLLARFR | Chuyển đổi một giá đôla, được thể hiện dưới dạng số thập phân, thành một giá đôla, được thể hiện dưới dạng phân số |
Hàm DURATION | Trả về khoảng thời gian hàng năm của chứng khoán được thanh toán tiền lãi định kỳ |
Hàm EFFECT | Trả về lãi suất hàng năm có hiệu lực |
Hàm FV | Trả về giá trị tương lai của một khoản đầu tư |
Hàm FVSCHEDULE | Trả về giá trị tương lai của tiền vốn ban đầu sau khi áp dụng một chuỗi mức lãi gộp |
Hàm INTRATE | Trả về lãi suất cho một chứng khoán được đầu tư toàn bộ |
Hàm IPMT | Trả về thanh toán lãi cho một khoản đầu tư trong một kỳ hạn đã cho |
Hàm IRR | Trả về suất sinh lợi nội bộ cho các chuỗi dòng tiền mặt |
Hàm ISPMT | Tính tiền lãi được trả trong một kỳ hạn đã xác định của một khoản đầu tư |
Hàm MDURATION | Trả lại khoảng thời gian sửa đổi theo Macauley cho chứng khoán với mệnh giá giả định 100 USD |
Hàm MIRR | Trả về suất sinh lợi nội bộ mà tại đó các dòng tiền tích cực và tiêu cực được tính toán ở các mức khác nhau |
Hàm NOMINAL | Trả về lãi suất danh nghĩa hàng năm |
Hàm NPER | Trả về số kỳ hạn cho một khoản đầu tư |
Hàm NPV | Trả về giá trị hiện tại thuần của một khoản đầu tư dựa trên một chuỗi các dòng tiền định kỳ và một mức chiết khấu |
Hàm ODDFPRICE | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ |
Hàm ODDFYIELD | Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ đầu tiên lẻ |
Hàm ODDLPRICE | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ |
Hàm ODDLYIELD | Trả về lợi tức của một chứng khoán với một chu kỳ cuối lẻ |
Hàm PDURATION | Trả về số chu kỳ được yêu cầu bởi một khoản đầu tư để đạt đến một giá trị đã xác định |
Hàm PMT | Trả về thanh toán định kỳ cho một niên kim |
Hàm PPMT | Trả về số tiền thanh toán trên tiền vốn cho một khoản đầu tư cho một kỳ hạn đã cho |
Hàm PRICE | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi định kỳ |
Hàm PRICEDISC | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán được chiết khấu |
Hàm PRICEMAT | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD của một chứng khoán trả lãi khi đáo hạn |
Hàm PV | Trả về giá trị hiện tại của một khoản đầu tư |
Hàm RATE | Trả về lãi suất trên mỗi kỳ hạn của một niên kim |
Hàm RECEIVED | Trả về số lượng nhận được khi tới hạn cho chứng khoán đầu tư đầy đủ |
Hàm RRI | Trả về một lãi suất tương đương cho sự tăng trưởng của một khoản đầu tư |
Hàm SLN | Trả về khấu hao đều của tài sản cho một kỳ hạn |
Hàm SYD | Trả về số khấu hao tổng cả năm của tài sản cho một kỳ hạn đã xác định |
Hàm TBILLEQ | Trả về lợi tức trái phiếu đổi ngang cho trái phiếu Kho bạc |
Hàm TBILLPRICE | Trả về giá trên mỗi mệnh giá 100 USD cho trái phiếu Kho bạc |
Hàm TBILLYIELD | Trả lại lợi tức cho trái phiếu Kho bạc |
Hàm VDB | Trả về khấu hao của một tài sản cho một kỳ hạn đã xác định hoặc kỳ hạn một phần bằng cách dùng phương pháp giảm dần |
Hàm XIRR | Trả về suất sinh lợi nội bộ của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ |
Hàm XNPV | Trả về giá hiện tại thuần của một lịch biểu dòng tiền mặt không nhất thiết phải theo định kỳ |
Hàm YIELD | Trả về lợi tức trên chứng khoán trả lãi định kỳ |
Hàm YIELDDISC | Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán giảm giá; ví dụ, một trái phiếu Kho bạc |
Hàm YIELDMAT | Trả về lợi tức hàng năm cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn |
Hàm thông tin
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm CELL | Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô |
Hàm ERROR.TYPE | Trả về một số tương ứng với một loại lỗi |
Hàm INFO | Trả về thông tin về môi trường hoạt động hiện tại Lưu ý: Hàm này không sẵn dùng trong Excel dành cho web. |
Hàm ISBLANK | Trả về TRUE nếu giá trị trống |
Hàm ISERR | Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào ngoại trừ #N/A |
Hàm ISERROR | Trả về TRUE nếu giá trị là bất kỳ lỗi nào |
Hàm ISEVEN | Trả về TRUE nếu số là số chẵn |
Hàm ISFORMULA | Trả về TRUE nếu có một tham chiếu đến một ô có chứa một công thức |
Hàm ISLOGICAL | Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lô-gic |
Hàm ISNA | Trả về TRUE nếu giá trị là một giá trị lỗi #N/A |
Hàm ISNONTEXT | Trả về TRUE nếu giá trị không phải là văn bản |
Hàm ISNUMBER | Trả về TRUE nếu giá trị là một số |
Hàm ISODD | Trả về TRUE nếu số là số lẻ |
Hàm ISOMITTED | Kiểm tra xem giá trị trong LAMBDA bị thiếu hay không và trả về TRUE hoặc FALSE |
Hàm ISREF | Trả về TRUE nếu giá trị là một tham chiếu |
Hàm ISTEXT | Trả về TRUE nếu giá trị là văn bản |
Hàm N | Trả về một giá trị được chuyển đổi thành một số |
Hàm NA | Trả về giá trị lỗi #N/A |
Hàm SHEET | Trả về số trang tính của trang tính được tham chiếu |
Hàm SHEETS | Trả về số lượng các trang trong một tham chiếu |
Hàm TYPE | Trả về một số biểu thị loại dữ liệu của một giá trị |
Hàm Lô-gic
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm AND | Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE |
Hàm BYCOL được | Áp dụng lambda cho mỗi cột và trả về một mảng kết quả |
Hàm BYROW | Áp dụng lambda cho mỗi hàng và trả về một mảng kết quả |
Hàm FALSE | Trả về giá trị lô-gic FALSE |
Hàm IF | Xác định một phép kiểm tra lô-gic cần thực hiện |
Hàm IFERROR | Trả về một giá trị mà bạn xác định nếu một công thức đánh giá một lỗi, nếu không, trả về kết quả của công thức |
Hàm IFNA | Trả về giá trị mà bạn xác định nếu biểu thức giải quyết thành #N/A, nếu không trả về kết quả của biểu thức |
Hàm IFS | Kiểm tra xem có đáp ứng một hoặc nhiều điều kiện hay không và trả về một giá trị tương ứng với điều kiện TRUE đầu tiên. |
Hàm LAMBDA | Tạo các hàm tùy chỉnh, có thể tái sử dụng và gọi chúng theo tên thân thiện |
Hàm LET | Gán tên cho kết quả tính toán |
Hàm MAKEARRAY | Trả về một mảng được tính toán có kích cỡ hàng và cột đã xác định, bằng cách áp dụng hàm LAMBDA |
Hàm MAP | Trả về một mảng được hình thành bằng cách ánh xạ mỗi giá trị trong (các) mảng với một giá trị mới bằng cách áp dụng lambda để tạo một giá trị mới |
Hàm NOT | Đảo ngược lô-gic của đối số của nó |
Hàm OR | Trả về TRUE nếu bất kỳ đối số nào là TRUE |
Hàm REDUCE | Giảm một mảng thành một giá trị tích lũy bằng cách áp dụng lambda cho mỗi giá trị và trả về tổng giá trị trong bộ tích lũy |
Hàm SCAN | Quét một mảng bằng cách áp dụng lambda cho mỗi giá trị và trả về một mảng có mỗi giá trị trung gian |
Hàm SWITCH | Trả về một biểu thức đối với một danh sách các giá trị và trả về kết quả tương ứng với giá trị trùng khớp đầu tiên. Nếu không có giá trị trùng khớp, có thể trả về một giá trị mặc định tùy chọn. |
Hàm TRUE | Trả về giá trị lô-gic TRUE |
Hàm XOR | Trả về một OR riêng lô-gic của tất cả các đối số |
Hàm tham chiếu và tra cứu
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm ADDRESS | Trả về tham chiếu dưới dạng văn bản tới một ô đơn trong một trang tính |
Hàm AREAS | Trả về tổng số vùng trong một tham chiếu |
Hàm CHOOSE | Chọn một giá trị từ một danh sách các giá trị |
Hàm CHOOSECOLS | Trả về các cột đã xác định từ một mảng |
Hàm CHOOSEROWS | Trả về các hàng đã xác định từ một mảng |
Hàm COLUMN | Trả về số cột của một tham chiếu |
Hàm COLUMNS | Trả về tổng số cột trong một tham chiếu |
Hàm DROP | Loại trừ số hàng hoặc cột đã xác định khỏi đầu hoặc cuối mảng |
Hàm EXPAND | Bung rộng hoặc đệm một mảng đến kích thước hàng và cột đã xác định |
Hàm FILTER | Lọc khoảng dữ liệu dựa trên tiêu chí do bạn xác định |
Hàm FORMULATEXT | Trả về công thức với tham chiếu đã cho dưới dạng văn bản |
Hàm GETPIVOTDATA | Trả về dữ liệu lưu giữ trong báo cáo PivotTable |
Hàm HLOOKUP | Tra cứu trong hàng trên cùng của một mảng và trả về giá trị của ô được chỉ báo |
Hàm HSTACK | Chắp thêm mảng theo chiều ngang và theo trình tự để trả về mảng lớn hơn |
Hàm HYPERLINK | Tạo một lối tắt hoặc chuyển lệnh để mở ra một tài liệu lưu giữ trên một máy chủ mạng, mạng nội bộ hoặc Internet |
Hàm IMAGE | Trả về ảnh từ một nguồn đã cho |
Hàm INDEX | Dùng một chỉ mục để chọn một giá trị từ một tham chiếu hoặc mảng |
Hàm INDIRECT | Trả về tham chiếu được chỉ báo bởi một giá trị văn bản |
Hàm LOOKUP | Tra cứu các giá trị trong một véc-tơ hoặc mảng |
Hàm MATCH | Tra cứu các giá trị trong một tham chiếu hoặc mảng |
Hàm OFFSET | Trả về giá trị khoảng cách tham chiếu từ một tham chiếu đã cho |
Hàm ROW | Trả về số hàng của một tham chiếu |
Hàm ROWS | Trả về tổng số hàng trong một tham chiếu |
Hàm RTD | Truy xuất dữ liệu thời gian thực từ một chương trình có hỗ trợ tự động hóa COM |
Hàm SORT | Sắp xếp nội dung trong một khoảng hoặc mảng |
Hàm SORTBY | Sắp xếp nội dung của một khoảng hoặc mảng dựa trên giá trị trong một khoảng hoặc mảng tương ứng. |
Hàm TAKE | Trả về một số hàng hoặc cột liền kề đã xác định từ điểm bắt đầu hoặc kết thúc của một mảng |
Hàm TOCOL | Trả về mảng trong một cột đơn |
Hàm TOROW | Trả về mảng trong một hàng đơn |
Hàm TRANSPOSE | Trả về hoán vị của một mảng |
Hàm UNIQUE | Trả về danh sách các giá trị duy nhất trong danh sách hoặc khoảng |
Hàm VLOOKUP | Tra cứu trong cột thứ nhất của một mảng và di chuyển qua hàng để trả về giá trị của một ô |
Hàm VSTACK | Chắp thêm mảng theo chiều dọc và theo trình tự để trả về mảng lớn hơn |
Hàm WRAPCOLS | Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo cột sau một số thành phần đã xác định |
Hàm WRAPROWS | Ngắt dòng hoặc cột giá trị được cung cấp theo hàng sau một số thành phần đã xác định |
Hàm XLOOKUP | Tìm kiếm khoảng hoặc mảng và trả về một mục tương ứng với giá trị khớp đầu tiên tìm được. Nếu không tồn tại kết quả khớp, XLOOKUP có thể trả về kết quả khớp gần nhất (xấp xỉ). |
Hàm XMATCH | Trả về vị trí tương đối của một mục trong mảng hoặc dải ô. |
Hàm lượng giác và toán học
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm ABS | Trả về giá trị tuyệt đối của một số |
Hàm ACOS | Trả về arccosin của một số |
Hàm ACOSH | Trả về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số |
Hàm ACOT | Trả về arccotangent của một số |
Hàm ACOTH | Trả về dạng acrtang hyperbolic của một số |
Hàm AGGREGATE | Trả về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu |
Hàm ARABIC | Chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập, dưới dạng một số |
Hàm ASIN | Trả về arcsin của một số |
Hàm ASINH | Trả về sin hyperbolic nghịch đảo của một số |
Hàm ATAN | Trả về arctangent của một số |
Hàm ATAN2 | Trả về arctang từ các tọa độ x và y |
Hàm ATANH | Trả về tang hyperbolic nghịch đảo của một số |
Hàm BASE | Chuyển đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đã cho (cơ số) |
Hàm CEILING | Làm tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa |
Hàm CEILING.MATH | Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa |
Hàm CEILING.PRECISE | Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên. |
Hàm COMBIN | Trả về số lượng các kết hợp cho một số đối tượng đã cho |
Hàm COMBINA | Trả về số lượng các kết hợp với tần suất lặp cho một số mục đã cho |
Hàm COS | Trả về cosin của một số |
Hàm COSH | Trả về dạng cosin hyperbolic của một số |
Hàm COT | Trả về cotang của một góc |
Hàm COTH | Trả về hyperbolic cotang của một số |
Hàm CSC | Trả về cosecant của một góc |
Hàm CSCH | Trả về cosec hyperbolic của một góc |
Hàm DECIMAL | Chuyển đổi một đại diện dạng văn bản của một số trong một cơ số được cho thành một số thập phân |
Hàm DEGREES | Chuyển đổi radian sang độ |
Hàm EVEN | Làm tròn số lên đến một số nguyên chẵn gần nhất |
Hàm EXP | Trả về e lũy thừa của một số đã cho |
Hàm FACT | Trả về thừa số của một số |
Hàm FACTDOUBLE | Trả về thừa số kép của một số |
Hàm FLOOR | Làm tròn số xuống, tiến tới không |
Hàm FLOOR.MATH | Làm tròn số xuống, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa |
Hàm FLOOR.PRECISE | Làm tròn số xuống tới số nguyên gần nhất hoặc bội số có nghĩa gần nhất. Bất chấp dấu của số, số sẽ được làm tròn xuống. |
Hàm GCD | Trả về ước số chung lớn nhất |
Hàm INT | Làm tròn số xuống đến một số nguyên gần nhất |
Hàm ISO.CEILING | Trả về một số được làm tròn lên đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa |
Hàm LCM | Trả về bội số chung nhỏ nhất |
Hàm LET | Chỉ định tên cho các kết quả tính toán để cho phép lưu trữ các phép tính toán trung gian, giá trị hoặc xác định tên trong một công thức |
Hàm LN | Trả về lô-ga-rit tự nhiên của một số |
Hàm LOG | Trả về lô-ga-rit của một số cho một cơ số đã xác định |
Hàm LOG10 | Trả về lô-ga-rit cơ số 10 của một số |
Hàm MDETERM | Trả về giá trị xác định ma trận của một mảng |
Hàm MINVERSE | Trả về giá trị nghịch đảo ma trận của một mảng |
Hàm MMULT | Trả về tích ma trận của hai mảng |
Hàm MOD | Trả về số dư của phép chia |
Hàm MROUND | Trả về một số được làm tròn thành một bội số mong muốn |
Hàm MULTINOMIAL | Trả về đa thức của một tập số |
Hàm MUNIT | Trả về ma trận đơn vị hoặc hướng đã xác định |
Hàm ODD | Làm tròn số lên đến một số nguyên lẻ gần nhất |
Hàm PI | Trả về giá trị pi |
Hàm POWER | Trả về kết quả của một số lũy thừa |
Hàm PRODUCT | Nhân các đối số của nó |
Hàm QUOTIENT | Trả về phần nguyên của phép chia |
Hàm RADIANS | Chuyển đổi độ sang radian |
Hàm RAND | Trả về số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 |
Hàm RANDARRAY | Trả về một mảng các số ngẫu nhiên từ 0 đến 1. Tuy nhiên, bạn có thể chỉ định số hàng và cột cần điền, giá tri tối thiểu và giá trị tối đa cũng như liệu hàm trả về số nguyên hay số thập phân. |
Hàm RANDBETWEEN | Trả về số ngẫu nhiên giữa các số bạn xác định |
Hàm ROMAN | Chuyển đổi số Ả Rập thành số La Mã, dạng văn bản |
Hàm ROUND | Làm tròn một số thành số chữ số đã xác định |
Hàm ROUNDDOWN | Làm tròn số xuống, tiến tới không |
Hàm ROUNDUP | Làm tròn số lên, xa khỏi không |
Hàm SEC | Trả về sec của một góc |
Hàm SECH | Trả về sec hyperbolic của một góc |
Hàm SERIESSUM | Trả về tổng chuỗi lũy thừa theo công thức |
Hàm SEQUENCE | Tạo danh sách các số liên tiếp trong một mảng, chẳng hạn 1, 2, 3, 4 |
Hàm SIGN | Trả về dấu hiệu của một số |
Hàm SIN | Trả về sin của góc đã cho |
Hàm SINH | Trả về sin hyperbolic của một số |
Hàm SQRT | Trả về căn bậc hai dương |
Hàm SQRTPI | Trả về căn bậc hai (số * pi) |
Hàm SUBTOTAL | Trả về một tổng phụ trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu |
Hàm SUM | Thêm các đối số của nó |
Hàm SUMIF | Thêm các ô được xác định bởi một tiêu chí đã cho |
Hàm SUMIFS | Thêm các ô trong một phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí |
Hàm SUMPRODUCT | Trả về tổng tích của các cấu phần mảng tương ứng |
Hàm SUMSQ | Trả về tổng bình phương của các đối số |
Hàm SUMX2MY2 | Trả về tổng chênh lệch bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng |
Hàm SUMX2PY2 | Trả về tổng của tổng bình phương của các giá trị tương ứng trong hai mảng |
Hàm SUMXMY2 | Trả về tổng bình phương của các chênh lệch của các giá trị tương ứng trong hai mảng |
Hàm TAN | Trả về tang của một số |
Hàm TANH | Trả về tang hyperbolic của một số |
Hàm TRUNC | Rút ngắn số thành số nguyên |
Hàm thống kê
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm AVEDEV | Trả về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung bình của chúng |
Hàm AVERAGE | Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó |
Hàm AVERAGEA | Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic |
Hàm AVERAGEIF | Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tất cả các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đã cho |
Hàm AVERAGEIFS | Trả về trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô thỏa mãn nhiều tiêu chí |
Hàm BETA.DIST | Trả về hàm phân bố lũy tích beta |
Hàm BETA.INV | Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định |
Hàm BINOM.DIST | Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ |
Hàm BINOM.DIST.RANGE | Trả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức |
Hàm BINOM.INV | Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn |
Hàm CHISQ.DIST | Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích |
Hàm CHISQ.DIST.RT | Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương |
Hàm CHISQ.INV | Trả về hàm mật độ xác suất beta lũy tích |
Hàm CHISQ.INV.RT | Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương |
Hàm CHISQ.TEST | Trả về kiểm định tính độc lập |
Hàm CONFIDENCE.NORM | Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể |
Hàm CONFIDENCE.T | Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể bằng cách dùng phân bố t Student |
Hàm CORREL | Trả về hệ số tương quan giữa hai tập dữ liệu |
Hàm COUNT | Đếm có bao nhiêu số nằm trong danh sách các đối số |
Hàm COUNTA | Đếm có bao nhiêu giá trị nằm trong danh sách các đối số |
Hàm COUNTBLANK | Đếm số lượng ô trống trong phạm vi |
Hàm COUNTIF | Đếm số ô trống trong phạm vi đáp ứng tiêu chí được cho |
Hàm COUNTIFS | Đếm số ô trong phạm vi đáp ứng nhiều tiêu chí |
Hàm COVARIANCE.P | Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch |
Hàm COVARIANCE.S | Trả về hiệp phương sai mẫu, trung bình của các độ lệch tích cho mỗi cặp điểm dữ liệu trong hai tập dữ liệu |
Hàm DEVSQ | Trả về tổng bình phương độ lệch |
Hàm EXPON.DIST | Trả về phân bố hàm mũ |
Hàm F.DIST | Trả về phân bố xác suất F |
Hàm F.DIST.RT | Trả về phân bố xác suất F |
Hàm F.INV | Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F |
Hàm F.INV.RT | Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F |
Hàm F.TEST | Trả về kết quả của kiểm tra F-test |
Hàm FISHER | Trả về chuyển đổi Fisher |
Hàm FISHERINV | Trả về giá trị nghịch đảo của chuyển đổi Fisher |
Hàm FORECAST | Trả về một giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính Lưu ý: Trong Excel 2016, hàm này được thay thế bằng FORECAST. TUYẾN TÍNH như một phần của các hàm Dự báo mới, nhưng nó vẫn sẵn dùng để tương thích với các phiên bản trước. |
Hàm FORECAST.ETS | Trả về giá trị tương lai dựa trên các giá trị (lịch sử) hiện có bằng cách sử dụng phiên bản AAA của giải thuật Liên tiến Hàm mũ (ETS) |
Hàm FORECAST.ETS.CONFINT | Trả về khoảng tin cậy cho giá trị dự báo tại một ngày đích được xác định |
Hàm FORECAST.ETS.SEASONALITY | Trả về chiều dài của mẫu hình lặp lại mà Excel phát hiện đối với chuỗi thời gian đã xác định |
Hàm FORECAST.ETS.STAT | Trả về một giá trị thống kê là kết quả của quá trình dự báo chuỗi thời gian |
Hàm FORECAST.LINEAR | Trả về giá trị tương lai dựa trên giá trị hiện có |
Hàm FREQUENCY | Trả về phân bố tần suất dưới dạng một mảng dọc |
Hàm GAMMA | Trả về giá trị hàm Gamma |
Hàm GAMMA.DIST | Trả về phân bố gamma |
Hàm GAMMA.INV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma |
Hàm GAMMALN | Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x) |
Hàm GAMMALN.PRECISE | Trả về lô-ga-rít tự nhiên của hàm gamma, Γ(x) |
Hàm GAUSS | Trả về 0,5 thấp hơn phân bố lũy tích thường chuẩn hóa |
Hàm GEOMEAN | Trả về trung bình hình học |
Hàm GROWTH | Trả về các giá trị dọc theo xu hướng hàm mũ |
Hàm HARMEAN | Trả về trung bình điều hòa |
Hàm HYPGEOM.DIST | Trả về phân bố siêu bội |
Hàm INTERCEPT | Trả về đoạn cắt của đường hồi quy tuyến tính |
Hàm KURT | Trả về độ lồi của tập dữ liệu |
Hàm LARGE | Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập dữ liệu |
Hàm LINEST | Trả về các tham số của một xu hướng tuyến tính |
Hàm LOGEST | Trả về các tham số của một xu hướng hàm mũ |
Hàm LOGNORM.DIST | Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích |
Hàm LOGNORM.INV | Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố lũy tích lô-ga-rit |
Hàm MAX | Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số |
Hàm MAXA | Trả về giá trị tối đa trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic |
Hàm MAXIFS | Trả về giá trị tối đa giữa các ô được xác định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho |
Hàm MEDIAN | Trả về số trung vị của các số đã cho |
Hàm MIN | Trả về giá trị tối thiểu trong danh sách các đối số |
Hàm MINA | Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối số, bao gồm số, văn bản và các giá trị lô-gic |
Hàm MINIFS | Trả về giá trị tối thiểu giữa các ô được xác định bởi một bộ điều kiện hoặc tiêu chí đã cho. |
Hàm MODE.MULT | Trả về một mảng dọc của các giá trị thường xảy ra nhất, hoặc các giá trị lặp lại trong một mảng hoặc phạm vi dữ liệu |
Hàm MODE.SNGL | Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu |
Hàm NEGBINOM.DIST | Trả về phân bố nhị thức âm |
Hàm NORM.DIST | Trả về phân bố lũy tích chuẩn |
Hàm NORM.INV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn |
Hàm NORM.S.DIST | Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa |
Hàm NORM.S.INV | Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa |
Hàm PEARSON | Trả về hệ số tương quan mômen tích Pearson |
Hàm PERCENTILE.EXC | Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi, trong đó k nằm trong phạm vi 0..1, không bao gồm 0 và 1 |
Hàm PERCENTILE.INC | Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi |
Hàm PERCENTRANK.EXC | Trả về thứ hạng của một giá trị trong một tập dữ liệu dưới dạng phần trăm (không bao gồm 0..1) của tập dữ liệu |
Hàm PERCENTRANK.INC | Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu |
Hàm PERMUT | Trả về số hoán vị của số đối tượng đã cho |
Hàm PERMUTATIONA | Trả về số lượng các hoán vị của một số đối tượng (có lặp lại) có thể được chọn từ tổng số đối tượng |
Hàm PHI | Trả về giá trị của hàm mật độ cho một phân bố thường tiêu chuẩn |
Hàm POISSON.DIST | Trả về phân bố Poisson |
Hàm PROB | Trả về xác suất mà các giá trị trong phạm vi nằm giữa hai giới hạn |
Hàm QUARTILE.EXC | Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu, dựa trên các giá trị phân vị từ 0..1, không bao gồm 0 và 1 |
Hàm QUARTILE.INC | Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu |
Hàm RANK.AVG | Trả về thứ hạng của số trong danh sách số |
Hàm RANK.EQ | Trả về thứ hạng của số trong danh sách số |
Hàm RSQ | Trả về bình phương hệ số tương quan mômen tích Pearson |
Hàm SKEW | Trả về độ xiên của phân bố |
Hàm SKEW.P | Trả về độ xiên của phân bố dựa trên tổng thể: đặc trưng mức độ mất đối xứng của phân bố xung quanh trung bình của nó |
Hàm SLOPE | Trả về độ dốc của đường hồi quy tuyến tính |
Hàm SMALL | Trả về giá trị nhỏ nhất thứ k trong một tập dữ liệu |
Hàm STANDARDIZE | Trả về giá trị chuẩn hóa |
Hàm STDEV.P | Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể |
Hàm STDEV.S | Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu |
Hàm STDEVA | Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic |
Hàm STDEVPA | Tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic |
Hàm STEYX | Trả về lỗi thông thường của giá trị y ước đoán cho mỗi giá trị x trong hồi quy |
Hàm T.DIST | Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student |
Hàm T.DIST.2T | Trả về Điểm Phần trăm (xác suất) cho phân bố t Student |
Hàm T.DIST.RT | Trả về phân bố t Student |
Hàm T.INV | Trả về giá trị t của phân bố t Student dưới dạng một hàm của xác suất và bậc tự do |
Hàm T.INV.2T | Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student |
Hàm T.TEST | Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student |
Hàm TREND | Trả về các giá trị dọc theo một xu hướng tuyến tính |
Hàm TRIMMEAN | Trả về trung bình phần bên trong của tập dữ liệu |
Hàm VAR.P | Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể |
Hàm VAR.S | Ước tính phương sai dựa trên mẫu |
Hàm VARA | Ước tính phương sai dựa trên mẫu, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic |
Hàm VARPA | Tính phương sai dựa trên toàn bộ tổng thể, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic |
Hàm WEIBULL.DIST | Trả về phân bố Weibull |
Hàm Z.TEST | Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z |
Hàm văn bản
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm ASC | Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (hai byte) độ rộng đầy đủ hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (một byte) nửa độ rộng |
Hàm ARRAYTOTEXT | Trả về mảng giá trị văn bản từ mọi khoảng được chỉ định |
Hàm BAHTTEXT | Chuyển đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht) |
Hàm CHAR | Trả về ký tự được xác định bởi số mã |
Hàm CLEAN | Loại bỏ tất cả ký tự không thể in từ văn bản |
Hàm CODE | Trả về một mã số cho ký tự đầu tiên trong một chuỗi văn bản |
Hàm CONCAT | Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi nhưng không cung cấp dấu tách hoặc các tham đối IgnoreEmpty. |
Hàm CONCATENATE | Nối một số mục văn bản vào một mục văn bản |
Hàm DBCS | Thay đổi các chữ cái tiếng Anh (một byte) nửa độ rộng hoặc katakana trong chuỗi ký tự thành các ký tự (hai byte) độ rộng đầy đủ |
Hàm DOLLAR | Chuyển đổi một số thành văn bản bằng cách dùng định dạng tiền tệ $ (đôla) |
Hàm EXACT | Kiểm tra xem hai giá trị văn bản có giống nhau không |
Hàm FIND, FINDB | Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (phân biệt chữ hoa, chữ thường) |
Hàm FIXED | Định dạng một số như là văn bản với một số lượng cố định các số thập phân |
Hàm LEFT, LEFTB | Trả về các ký tự ngoài cùng bên trái từ giá trị văn bản |
Hàm LEN, LENB | Trả về số ký tự trong một chuỗi văn bản |
Hàm LOWER | Chuyển văn bản thành chữ thường |
Hàm MID, MIDB | Trả về một số lượng ký tự cụ thể từ một chuỗi văn bản bắt đầu tại vị trí bạn xác định |
Hàm NUMBERVALUE | Chuyển đổi văn bản thành số theo cách độc lập bản địa |
Hàm PHONETIC | Trích các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản |
Hàm PROPER | Viết hoa chữ cái đầu trong mỗi từ của một giá trị văn bản |
Hàm REPLACE, REPLACEB | Thay thế các ký tự trong văn bản |
Hàm REPT | Lặp lại văn bản một số lần đã cho |
Hàm RIGHT, RIGHTB | Trả về các ký tự ngoài cùng bên phải từ giá trị văn bản |
Hàm SEARCH, SEARCHB | Tìm một giá trị văn bản trong một văn bản khác (không phân biệt chữ hoa, chữ thường) |
Hàm SUBSTITUTE | Thay văn bản mới cho văn bản cũ trong một chuỗi văn bản |
Hàm T | Chuyển đổi các đối số của nó thành văn bản |
Hàm TEXT | Định dạng một số và chuyển đổi nó thành văn bản |
Hàm TEXTAFTER | Trả về văn bản xuất hiện sau ký tự hoặc chuỗi đã cho |
Hàm TEXTBEFORE | Trả về văn bản xuất hiện trước một ký tự hoặc chuỗi đã cho |
Hàm TEXTJOIN | Nhắn tin: Kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi |
Hàm TEXTSPLIT | Tách chuỗi văn bản bằng cách dùng dấu tách cột và hàng |
Hàm TRIM | Loại bỏ các khoảng trắng từ văn bản |
Hàm UNICHAR | Trả về ký tự Unicode là các tham chiếu bởi giá trị số thức đã cho |
Hàm UNICODE | Trả về số (điểm mã) tương ứng với ký tự đầu tiên của văn bản |
Hàm UPPER | Chuyển đổi văn bản thành chữ hoa |
Hàm VALUE | Chuyển đổi một đối số văn bản thành một số |
Hàm VALUETOTEXT | Trả về văn bản từ mọi giá trị được chỉ định |
Các hàm do người dùng định nghĩa được cài đặt với các bổ trợ
Nếu bổ trợ mà bạn cài đặt có chứa các hàm, thì những bổ trợ này hoặc các hàm tự động hóa sẽ sẵn dùng trong thể loại Người dùng Xác định trong hộp thoại Chèn Hàm.
Hàm do người dùng xác định (UDF) không sẵn dùng trong Excel dành cho web.
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm CALL | Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã |
Hàm EUROCONVERT | Chuyển đổi một số thành đồng euro, chuyển đổi một số từ đồng euro thành loại tiền tệ thành viên euro, hoặc chuyển đổi một số từ một tiền tệ thành viên euro thành một tiền tệ thành viên khác bằng cách dùng đồng euro làm trung gian (phép tam giác phân) |
Hàm REGISTER.ID | Trả về ID đăng ký của thư viện nối kết động (DLL) đã xác định hoặc tài nguyên mã đã đăng ký trước |
Hàm Web
Các hàm web không sẵn dùng trong Excel dành cho web.
Hàm | Mô tả |
---|---|
Hàm ENCODEURL | Trả về chuỗi mã URL |
Hàm FILTERXML | Trả về dữ liệu cụ thể từ nội dung XML bằng cách dùng XPath đã xác định |
Hàm WEBSERVICE | Trả về dữ liệu từ một dịch vụ web |
Vạch dấu phiên bản cho phiên bản Excel biết một hàm đã được giới thiệu. Các hàm này không sẵn có trong các phiên bản trước.
Quan trọng: Kết quả được tính toán của công thức và một số hàm trang tính Excel có thể hơi khác biệt giữa máy tính chạy Windows sử dụng kiến trúc x86 hoặc x86-64 và máy tính chạy Windows RT sử dụng kiến trúc ARM. Tìm hiểu thêm về sự khác biệt.
Đầu Trang
Bạn cần thêm trợ giúp?
Bạn luôn có thể hỏi chuyên gia trong Cộng đồng kỹ thuật Excel hoặc nhận hỗ trợ trong Cộng đồng.
Xem thêm
Các hàm Excel (theo thứ tự bảng chữ cái)
Tổng quan về các công thức trong Excel
Làm thế nào để tránh công thức bị lỗi
Phát hiện lỗi trong các công thức
Từ khóa » Các Loại Excel
-
Tổng Hợp Các Hàm Cơ Bản Trong Excel Thường được Sử Dụng
-
Hướng Dẫn Sử Dụng 13 Hàm Excel Cơ Bản Và Thường Dùng Nhất
-
Đây Là Những Hàm Cơ Bản Nhất Trong Excel Mà Bạn Cần Nắm Rõ
-
Tổng Hợp Các Hàm Trong Excel Thường Dùng Và Ví Dụ Minh Họa
-
20 Công Thức Excel Cần Thiết Cho Mọi Người, Ví Dụ Và Mẹo
-
Tổng Hợp Các Hàm Trong Excel Thường Dùng Cho Dân Văn Phòng
-
Hàm Cơ Bản Trong Excel Và Ví Dụ - Thủ Thuật
-
Các Hàm Excel Thông Dụng Trong Kế Toán để Lên Sổ Sách
-
Toàn Bộ Các Hàm Excel Thông Dụng Trong Công Việc - 100 Hàm Các Loại
-
Tổng Hợp Tất Cả Các Hàm Trong Excel Và Cách Sử Dụng ĐẦY ĐỦ NHẤT
-
Microsoft Excel – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Các Hàm Thống Kê Excel Cực Chi Tiết, Có Bài Tập Minh Họa
-
20 Công Thức Trong Excel Quan Trọng Bạn Nên Biết đến - Unica