Hãm - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haʔam˧˥ | haːm˧˩˨ | haːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ha̰ːm˩˧ | haːm˧˩ | ha̰ːm˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “hãm”- 餡: hãm, xiểm
- 豃: hãm
- 馅: hãm
- 豏: hãm
- 陷: hãm
- 臽: hãm
Phồn thể
[sửa]- 餡: hãm
- 陷: hãm
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 餡: hãm
- 豃: hãm
- 馅: hãm
- 𨺻: hãm
- 陷: hoắm, hỏm, hẳm, hẩm, hẫm, hóm, hầm, hãm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hạm
- hàm
- hăm
- hầm
- hám
- ham
- hâm
- hẩm
Tính từ
[sửa]hãm
- (Kng.) . ý muốn nói đem lại vận rủi, gặp phải điều không may.
Động từ
[sửa]hãm
- Cho nước sôi vào chè hay dược liệu và giữ hơi nóng một lúc để lấy nước cốt đặc, hay để chiết lấy hoạt chất. Hãm một ấm trà. Hãm chè xanh.
- Làm cho giảm bớt hoặc ngừng vận động, hoạt động, phát triển. Hãm máy. Hãm phanh đột ngột. Hãm cho hoa nở đúng ngày Tết. Hãm tiết canh (giữ cho tiết không đông để đánh tiết canh).
- Làm cho đối phương lâm vào thế không thể tự do hoạt động, hành động. Hãm địch vào thế bất lợi. Hãm thành.
- (Ả đào thời trước) Hát câu chuốc rượu mời khách. Ả đào hãm một câu. Ngâm câu hãm.
Tham khảo
[sửa]- "hãm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ
- Động từ
- Tính từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Hãm Tinh Có Nghĩa Là Gì
-
Hãm Tinh Nghĩa Là Gì
-
Hãm Tinh Trong Cung Hoàng đạo Là Gì - Hàng Hiệu
-
Hãm Tỉnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Hành Tinh Và Các Vị Trí Vượng, Tù, Tử - Esprit Rose
-
Hỏi ý Nghĩa Của Từ Hãm Tịnh (hay Hãm Tỉnh) - Thăng Long Kỳ Đạo
-
Thiên Bình (chiêm Tinh) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ma Kết (chiêm Tinh) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kiềm Chế Xuất Tinh Có Hại Gì Không? | Vinmec
-
Hãm Có Nghĩa Là Gì