Hàm Xuống Dòng Cơ Bản Trong Excel Chi Tiết Dễ Hiểu Nhất

Xuống dòng là một trong những trường hợp thường gặp khi nhập dữ liệu trong Excel. Hãy để Điện máy XANH hướng dẫn bạn cách sử dụng những hàm xuống dòng cơ bản nhất để thuận tiện cho công việc của bạn nhé!

  • Bài viết được thực hiện trên laptop hệ điều hành Windows, phiên bản Microsoft Excel 365, bạn có thể áp dụng tương tự trên các phiên bản Excel khác như: 2007, 2010, 2013, 2016, 2017 và 2019.
  • Bạn có thể tải một số ví dụ về những hàm xuống dòng trong Excel để làm quen nhé!

1 Hàm CHAR

Định nghĩa

Hàm CHAR dùng để trả về ký tự được xác định bằng số mã tùy thuộc vào từng hệ điều hành khác nhau. Đối với hệ điều hành Windows sẽ sử dụng bộ ký tự ANSI, còn đối với MacOS sẽ sử dụng bộ ký tự Macintosh. 

Cú pháp hàm CHAR

=CHAR(Number)

Trong đó: Number là số nguyên từ 1 - 255.

Kết quả trả về: Là ký tự tương ứng với số nguyên đó trong bộ ký tự mà máy tính bạn dùng.

Ví dụ cơ bản về hàm CHAR

Dùng hàm CHAR để ngắt dòng

Đầu tiên, bạn nhập công thức dưới đây và nhấn Enter.

="Sản phẩm"& CHAR(10) & "Điện máy XANH"

Trong đó, CHAR(10) là dấu ngắt dòng trong Windows.

Nhập công thức dưới đây và nhấn Enter

Tại ô chứa công thức, bạn chọn Wrap Text.

Tại ô chứa công thức bạn chọn Wrap Text.

Kết quả sẽ được hiển thị như hình bên dưới:

Kết quả sẽ được hiển thị như hình bên dướiXem thêm: Cách sử dụng hàm CHAR trong Excel để trả về ký tự mã số chi tiết nhất

2 Hàm TRIM

Định nghĩa

Hàm TRIM dùng để bỏ các khoảng trống dư thừa trong dữ liệu cần xóa và chỉ giữ lại một khoảng trống giữa các từ.

Cú pháp hàm TRIM

=TRIM(Text)

Trong đó: Text là văn bản chứa khoảng trống thừa mà bạn muốn loại bỏ.

Kết quả trả về: Là văn bản tương ứng, giữa các từ chỉ có một khoảng trống.

Ví dụ cơ bản về hàm TRIM

Để loại bỏ khoảng trắng dư trong ô A1, bạn sử dụng hàm TRIM theo công thức dưới đây và nhấn Enter.

=TRIM(A1)

Để loại bỏ khoảng trắng dư trong ô A1, bạn sử dụng hàm TRIM theo công thức dưới đây và nhấn Enter

Kết quả sẽ được hiển thị như hình bên dưới:

Kết quả sẽ được hiển thị như hình bên dưới

3 Hàm SUBSTITUTE

Định nghĩa

Hàm SUBSTITUTE là hàm giúp thay thế chuỗi văn bản cũ thành chuỗi văn bản mới một cách đơn giản và nhanh chóng hơn.

Cú pháp hàm SUBSTITUTE

=SUBSTITUTE(text; old_text; new_text; instance_num)

Trong đó: 

  • Text là văn bản mà bạn muốn thay thế các ký tự trong đó.
  • Old_text là văn bản cũ mà bạn muốn được thay thế.
  • New_text là văn bản mới mà bạn muốn thay thế cho văn bản cũ.
  • Instance_num là số lần văn bản cũ xuất hiện mà bạn muốn thay bằng văn bản mới.

Ví dụ cơ bản về hàm SUBSTITUTE

Để thay thế chuỗi văn bản cũ thành chuỗi văn bản mới của ô A2, bạn sử dụng hàm SUBSTITUTE theo công thức dưới đây và nhấn Enter.

=SUBSTITUTE(A2; "Sản phẩm"; "Doanh thu")

Ví dụ sử dụng hàm SUBSTITUTE để thay thế văn bản

Bạn sẽ nhận được chuỗi văn bản mới hiển thị như hình bên dưới:

Bạn sẽ nhận được chuỗi văn bản mới hiển thị như hình bên dưới

4 Xuống dòng bằng cách loại bỏ khoảng trắng trong chuỗi ký tự

Ví dụ: Bạn cần chuyển "Sản phẩm" xuống cùng dòng với "Điện máy XANH".

Bạn cần chuyển Sản phẩm xuống cùng dòng với Điện máy XANH

Bạn nhập công thức dưới đây và nhấn Enter.

Đối với trường hợp cần xuống dòng của ô A2 bạn dùng =SUBSTITUTE(A2;CHAR(10);" ")

Đối với trường hợp chuỗi cần xuống dòng có nhiều khoảng trắng như ô A3 bạn dùng =TRIM(SUBSTITUTE(A2;CHAR(10);" "))

Bạn nhập công thức dưới đây và nhấn Enter.

Bạn sẽ nhận được kết quả xuống dòng hiển thị như hình bên dưới:

Bạn sẽ nhận được kết quả xuống dòng hiển thị như hình bên dưới

5 Xuống dòng cùng một ô sau khi nối chuỗi

Ví dụ: Bạn cần chuyển nối chuỗi các ô "Điện", "máy", "XANH" lại với nhau thành một dòng và xuống dòng từng chữ một.

Bạn cần chuyển nối chuỗi các ô Điện, máy, XANH lại với nhau thành một dòng và xuống dòng từng chữ một

Đầu tiên, bạn nhập công thức dưới đây và nhấn Enter.

=B1&CHAR(10)&C1&CHAR(10)&D1&CHAR(10)

Trong đó, CHAR(10) là dấu ngắt dòng.

Đầu tiên, bạn nhập công thức dưới đây và nhấn Enter.

Tại ô chứa công thức đã ghép lại một dòng thành công, bạn chọn Wrap Text.

Tại ô chứa công thức bạn chọn Wrap Text.

Kết quả sẽ được hiển thị như hình bên dưới:

Vậy là bạn đã xuống dòng trong Excel thành công

Xem thêm:

  • 4 cách tính tuổi trong Excel đơn giản, chi tiết nhất
  • Hàm ROW trong Excel trả về số hàng trong ô tham chiếu
  • Cách định dạng ngày tháng trong Excel đơn giản dễ hiểu nhất

Trên đây là bài viết hướng dẫn bạn cách sử dụng những hàm xuống dòng cơ bản nhất trong Excel. Chúc các bạn thực hiện thành công! Nếu có thắc mắc hãy để lại trong phần bình luận nhé!

Từ khóa » Chèn Ký Tự Xuống Dòng Trong Excel